Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester – Ưu, Nhược Khi Chạy ở Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Thế hệ thứ 6 là bản nâng cấp khá ấn tượng so với những người tiền nhiệm, đặc biệt là trong thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020. Chính những nâng cấp đáng kể này giúp hãng cạnh tranh tốt hơn so với các đối thủ khác tại thị trường Việt Nam. Cùng chúng tôi theo dõi thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020 chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.
Thông tin mẫu xe Subaru Forester 2020 tại Việt Nam
Subaru Forester là mẫu xe Crossover hạng C được Subaru Việt Nam phân phối nhằm cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Huyndai Tucson, Mazda CX-5, Honda CR-V, tại thị trường xe hơi Việt Nam. Với 3 phiên bản gồm: Subaru Forester 2.0i-L, Subaru Forester 2.0i-S và Subaru Forester 2.0i-S EyeSight, Subaru mong muốn phủ đều phân khúc xe hơi hạng trung và cận cao cấp tại Việt Nam.
Được ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản
Mới đây, sau khi lắp đặt thành công nhà máy sản xuất tại Thái Lan, Subaru chính thức thông báo các mẫu xe của mình được phân phối tại thị trường Việt Nam đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái. Việc này giúp giảm thiểu chi phí vận chuyển, lắp đặt và thuế phí nhằm mang lại mức giá tốt nhất cho thị trường trong nước. Tuy vậy, các mẫu xe đều được sản xuất chi tiết tại Nhật Bản và chỉ lắp ráp tại Thái Lan nên chất lượng vẫn được đánh giá rất cao.
Subaru Forester 2020 được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Thái Lan
Kích thước kỹ thuật của Forester 2020
Tất cả các kích thước của 3 phiên bản Subaru Forester 2020 đều giống nhau, nhưng nếu so với các phiên bản trước thì chiều dài cơ sở của xe có sự thay đổi đáng kể. Chủ yếu mang đến sự trải nghiệm rộng rãi hơn trong quá trình sử dụng của người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020 | |
Kích thước & Trọng lượng | |
Dài / Rộng / Cao (mm) | 4.625 / 1.815 / 1.715 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 |
Tự trọng (Kg) | 1.533 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Cỡ lốp | 225 / 60 R17 |
Động cơ và khả năng vận hành mạnh mẽ
Với động cơ Boxer mạnh mẽ cùng thiết kế 4 xy-lanh được đặt nằm ngang đối xứng, Subaru Forester có thể sản sinh sức mạnh tối đa lên đến 156 mã lực và 196 Nm mô-men xoắn cùng vòng tua máy ở mức 6.000 vòng /phút. Kết hợp với đó là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động 4 bánh S-AWD giúp xe vận hành mượt mà, đầm và bám đường hơn dù ở bất kỳ điều kiện địa hình nào. Nhờ vậy mà mẫu Subaru Forester này chỉ tiêu tốn 9l xăng cho 100km đường chạy.
Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020 | |
Động cơ | |
Loại động cơ | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.995 |
Công suất cực đại (PS / rpm) | 156 / 6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm / rpm) | 196 / 6.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 |
Khung gầm & Hệ thống treo | |
Hộp số | Hộp số vô cấp – CVT Lineartronic |
Truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD) |
Hệ thống treo (Trước/ Sau) | Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép |
Phanh (Trước / Sau) | Phanh đĩa có tản nhiệt /Phanh đĩa có tản nhiệt |
Thiết kế ngoại thất của Subaru Forester
Xe được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng dạng LED, đèn pha tự động, cảm biến gạt nước tự động, gương chiếu hậu ngoài có chức năng chỉnh điện và xi-nhan báo rẽ dạng LED,… Mang đến một mẫu xe wagon đậm chất mạnh mẽ, cá tính tựa như một mẫu xe đua địa hình lạc vào đường xá thành thị Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020 | |||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu sáng phía trước LED | Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động | Đèn chiếu sáng ban ngày | Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up |
Đèn sương mù trước | Đèn sương mù sau | Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED | Gương chiếu hậu có sưởi |
Cánh lướt gió đuôi xe | Ăng ten dạng vây cá mập | Thanh baga mui |
Trang bị nội thất tinh tế và sang trọng
Một nâng cấp lớn mà hãng xe Subaru đã đem đến cho đưa con của mình so với những người anh em trước đó của nó là trang bị, sắp xếp nội thất đầy tinh tế và sang trọng. Nhờ vậy mà giúp gia tăng tối đang diện tích sử dụng không gian của xe. Đặc biệt là khu vực ghế ngồi của hành khách được làm rộng rãi hơn, hệ thống màn hình hiển thị giải trí của tăng kích thước để tăng trải nghiệm trong quá trình vận hành của người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020 | |||
Nội thất & Tiện nghi | |||
Ghế bọc da cao cấp | Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng | Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sàn |
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốc | Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động | Điều hòa 2 vùng độc lập tự động | Nắp che hành lý có thể thu gọn |
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp | Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation) | Mở cửa bằng mã PIN | Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI |
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn | Hệ thống lái thông minh SI – DRIVE | Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay |
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng | Lẫy chuyển số trên vô lăng |
Công nghệ an toàn của Subaru Forester 2020
Ngoài phiên bản Subaru Forester 2.0i-L được trang bị camera lùi thay thế cho camera 360 ra thì các công nghệ an toàn của xe đều giống nhau. Bên cạnh đó, đối với phiên bản trang bị công nghệ mắt thần EyeSight thì mức giá của nó cũng cao hơn.
Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020 2.0i-L | |||
An toàn | |||
An toàn chủ động | |||
Camera lùi | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/ 4 cảm biến độc lập | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Định hướng mô-men chủ động | Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC) | Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
Phanh tay điện tử | Hệ thống tự động giữ phanh | Chức năng ưu tiên chân phanh | Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp |
Cảm biến lùi | Hệ thống mã hóa động cơ | Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | |
An toàn bị động | |||
07 túi khí | Khung thép gia cường hình nhẫn | Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang | Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau) |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX | Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP) | ||
Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020 2.0i-S | |||
An toàn | |||
An toàn chủ động | |||
Camera toàn cảnh 360 độ | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/ 4 cảm biến độc lập | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Định hướng mô-men chủ động | Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC) | Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
Phanh tay điện tử | Hệ thống tự động giữ phanh | Chức năng ưu tiên chân phanh | Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp |
Cảm biến lùi | Hệ thống mã hóa động cơ | Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | |
An toàn bị động | |||
07 túi khí | Khung thép gia cường hình nhẫn | Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang | Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau) |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX | Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP) | ||
Thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020 2.0i-S EyeSight | |||
An toàn | |||
An toàn chủ động | |||
EyeSight – Công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiến (Độc quyền của Subaru): – Phanh phòng tránh va chạm – Kiểm soát bướm ga trước va chạm – Cảnh báo lệch làn & Cảnh báo đảo làn – Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) – Cảnh báo xe phía trước di chuyển | Camera toàn cảnh 360 độ | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/ 4 cảm biến độc lập | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Định hướng mô-men chủ động | Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC) | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Hệ thống tự động giữ phanh | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Phanh tay điện tử | Hệ thống tự động giữ phanh | |
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | Hệ thống mã hóa động cơ | Cảm biến lùi | |
An toàn bị động | |||
07 túi khí | Khung thép gia cường hình nhẫn | Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang | Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau) |
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX | Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP) |
Đánh giá chung khi vận hành tại Việt Nam
Có thể thấy, so với các phiên bản trước cũng như các đối thủ khác trong cùng phân khúc thị trường thì Subaru Forester 2020 có không gian nội thất, khoang hành lý và hàng ghế hành khách rộng rãi. Khu vực ghế lái cũng được đầu tư khi có khả năng điều chỉnh 8 hướng giúp người lái thoải mái hơn trong mọi chuyến hành trình của gia đình mình. Ngoài ra, khả năng vận hành êm ái của xe là điểm được đánh giá rất cao nhờ sự kết hợp của hệ thống khung gầm toàn cầu, hệ thống dẫn động 4 bánh S-AWD và động cơ Boxer mạnh mẽ. Đặc biệt, so với các phiên bản trước thì Subaru Forester 2020 khi vận hành mang đến hiệu quả tiết kiệm điện tốt hơn nhiều.
Dễ dàng di chuyển qua các đoạn đường có điều kiện địa hình phức tạp
Tuy vậy, phiên bản Subaru Forester 2020 cũng có những điểm chưa hoàn toàn thuyết phục các chuyên gia đánh giá xe hơi như: Tiếng ồn gió khi xe đạt ở tốc độ cao; Hộp số CVT chưa thực sự mượt mà khi chuyển số bất ngờ.
Khi chạy ở tốc độ cao xe vẫn có tiếng gió khá ồn
Với bài chỉ sẽ kể trên, chúng tôi hy vọng giúp bạn có đầy đủ thông tin và cái nhìn đánh giá chính xác nhất về thông số kỹ thuật Subaru Forester 2020. Nếu bạn vẫn còn những thắc mắc cần được giải đáp, tư vấn hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0978 436 000 để được biết thêm về chương trình khuyến mãi và dịch vụ của Subaru Việt Nam.
Từ khóa » Trọng Lượng Subaru Forester
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester
-
Subaru Forester 2021 2.0 I-L - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Subaru Forester 2020 Mới Nhất Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester 2021 - Auto5
-
Thông Số Subaru Forester 2022 - Xe Toyota
-
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Của Xe Subaru Forester 2020 - XeÔTô 24
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester 2022: Chi Tiết Cập Nhật Mới Nhất
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE SUBARU FORESTER 2019
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester
-
Subaru Forester: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Subaru Forester: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 07/2022
-
Subaru Forester 2020: Giá Xe Forester 07/2022