Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester
Có thể bạn quan tâm
Thông số kỹ thuật Subaru Forester chi tiết
✅ Kích thước (D x R x C) mm | ⭐ 4,625 x 1,815 x 1,730 |
✅ Chiều dài cơ sở | ⭐ 2670 mm |
✅ Bán kính quay vòng tối thiểu | ⭐ 5.4 m |
✅ Khoảng sáng gầm | ⭐ 220 mm |
✅ Khả năng lội nước | ⭐ 500 mm |
✅ Số chỗ ngồi | ⭐ 5 |
✅ Trọng lượng không tải | ⭐ 1580 kg |
✅ Thể tích khoang hành lý | ⭐ 520 Lít |
✅ Dung tích thùng nhiên liệu | ⭐ 63 L |
✅ Loại động cơ | ⭐ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp |
✅ Dung tích xy-lanh | ⭐ 1995 cc |
✅ Công suất tối đa | ⭐ 156 mã lực tại 6000 vòng/phút |
✅ Mô men xoắn cực đại | ⭐ 196 Nm tại 4000 vòng/phút |
✅ Tỉ số nén | ⭐ 12.5 ± 0.5 |
✅ Đường kính (lòng xylanh) x Hành trình (pít-tông) | ⭐ (84.0 x 90.0) mm |
✅ Loại nhiên liệu | ⭐ Xăng |
✅ Hộp số | ⭐ Tự động vô cấp CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay lái |
✅ Loại hệ dẫn động | ⭐ Active Torque Split AWD System (4 bánh toàn thời gian) |
✅ Hệ thống treo phía trước | ⭐ Kiểu thanh chống MacPherson |
✅ Hệ thống treo phía sau | ⭐ Kiểu xương đòn kép |
✅ Phanh trước | ⭐ Đĩa thông gió |
✅ Phanh sau | ⭐ Đĩa thông gió |
✅ Kích thước lốp xe | ⭐ 225/55 R18 |
✅ Đường kính mâm xe | ⭐ Hợp kim nhôm 18-inch |
✅ Hệ thống trợ lực lái | ⭐ Tay lái trợ lực điện |
✅ Đèn sương mù trước | ⭐ LED (2.0i-S & 2.0i-S ES) |
✅ Rửa đèn pha | ⭐ Kiểu pop-up |
✅ Đèn pha | ⭐ LED điều chỉnh tự động, liếc theo góc lái (2.0i-S & 2.0i-S ES) |
✅ Kính chiếu hậu | ⭐ Chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan LED, Gương chiếu hậu có sưởi |
✅ Đèn sương mù sau | ⭐ Có |
✅ Gạt mưa tự động | ⭐ Có |
✅ Giá nóc | ⭐ Có |
✅ Cánh lướt gió đuôi xe | ⭐ Có |
✅ Ăng-ten kiểu vây cá mập | ⭐ Có |
✅ Ghế | ⭐ Da |
✅ Ghế lái, phụ | ⭐ chính điện 8 hướng, ghế lái có nhớ ghế 2 vị trí |
✅ Màn hình giải trí | ⭐ 8 inch, kết nối Apple Carplay Android Auto |
✅ Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp | ⭐ Thể hiện các thông tin xe khi di chuyển |
✅ Số loa | ⭐ 6 |
✅ Lẫy chuyển số | ⭐ Có |
✅ Khởi động / tắt động cơ bằng nút bấm, chìa khóa thông minh | ⭐ Có |
✅ Adaptive Cruise Control | ⭐ Có |
✅ Phanh tay bằng điện tử | ⭐ Có |
✅ Tự động giữ xe đứng yên | ⭐ Có |
✅ Hàng ghế sau | ⭐ Gập 60/40 |
✅ Cửa gió mặt ga lăng đóng mở tự động | ⭐ Có |
✅ Hệ thống lái thông minh SI-Drive | ⭐ Với 02 chế độ lái tùy chọn I hoặc S |
✅ Hệ thống hỗ trợ phát hiện điểm mù | ⭐ Có |
✅ Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay | ⭐ Có |
✅ Hệ thống máy lạnh | ⭐ 2 vùng nhiệt độ độc lập tự động |
✅ Vô lăng đa chức năng | ⭐ Có thể điều chỉnh được góc lái, kết hợp điều khiển âm thanh & hệ thống Cruise Control. Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao |
✅ Camera lùi phía sau | ⭐ Có |
✅ Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX và 02 cổng kết nối USB | ⭐ Có |
✅ Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight | – Phanh tránh va chạm. – Cảnh báo lệch làn. – Cảnh báo đong đưa trong làn. – Kiểm soát bướm ga tránh va chạm. – Cảnh báo xe phía trước đã di chuyển – Chân ga tự động thích ứng |
✅ Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập ở mỗi bánh xe | ⭐ Có |
✅ Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp | ⭐ Có |
✅ Định hướng momen xoắn chủ động | ⭐ Có |
✅ Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO | ⭐ Có |
✅ Hệ thống hỗ trợ phanh gấp (BA) | ⭐ Có |
✅ Hệ thống chân phanh an toàn | ⭐ Có |
✅ Chức năng ưu tiên chân phanh | ⭐ Có |
✅ Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang an toàn | ⭐ Có |
✅ Hệ thống mã hóa động cơ | ⭐ Có |
✅ Túi khí 7 | ⭐ 01 túi khí đầu gối người lái, 02 túi khí trước, 02 túi khí bên hông, 02 túi khí rèm |
✅ Hệ thống cân bằng điện tử VDC, kiểm soát định hướng momen xoắn | ⭐ Có |
✅ Cảm biến lùi | ⭐ Có |
✅ Cảnh báo khi chuyển làn | ⭐ Có |
✅ Tín hiệu báo rẽ một chạm | ⭐ Có |
✅ Hệ thống lái X-MODE | ⭐ Đường gồ ghề, trơn trượt, hỗ trợ xuống dốc, lên dốc |
✅ Hệ thống mã hóa khóa động cơ, chìa khóa thông minh | ⭐ Có |
✅ Cửa cốp sau | ⭐ Đóng mở bằng điện, kết hợp nhớ vị trí cửa cốp sau |
✅ Tay vịn ghế sau | ⭐ Có |
✅ Bàn đạp ốp nhôm | ⭐ Có |
✅ Ghế sau | ⭐ Điều chỉnh được |
✅ Nắp che hành lí có thể thu gọn | ⭐ Có |
✅ Màn hình quan sát bên hông xe | ⭐ Có trên phiên bản 2.0i-S & 2.0i-S ES |
✅ Mức tiêu thụ nhiên liệu | Chu trình kết hợp: 8,51L / 100Km Chu trình trong đô thị: 9,83L / 100Km Chu trình ngoài đô thị: 7,75L / 100Km |
Subaru Forester được giới thiệu chính thức tại Việt nam từ Motor Show tháng 10/2018. Hiện nay Forester thế hệ mới được nhập nguyên chiếc từ Thái Lan.
Subaru Forester có các phiên bản:
- Subaru Forester IL
- Subaru Forester IS Eyesight
Tìm hiểu thêm:
- Sự khác nhau giữa các phiên bản Subaru Forester
- Subaru Outback
- Subaru BRZ
- Subaru WRX
Ở thị trường Việt Nam Subaru Forester 05 chỗ dòng Crossover này cạnh tranh với các xe trong cùng phân khúc như:
- Mazda CX5
- Honda CR-V
- Mitsubishi Outlander
- Hyundai Tucson
Tham khảo:
- So sánh Subaru Forester và Honda CRV
- So sánh Subaru Forester và Mazda CX5
- So sánh Subaru Forester và Hyundai Santafe
- So sánh Subaru Forester và Toyota Cross
- So sánh Subaru Forester và Peugeot 3008
Subaru Forester thế hệ mới sử dụng
- Động cơ 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4; SUBARU BOXER®)
- Động cơ 2.0L
- Công suất lên đến 156Hp
- Mô-men xoắn cực đại 196Nm
- Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian
- Hộp số tự động vô cấp CVT
4 công nghệ cốt lõi của xe Subaru
- Hệ khung gầm toàn cầu Subaru Global Platform
- Công Nghệ Hỗ Trợ Người Lái Tiên Tiến EyeSight
- Hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian S-AWD
- Động cơ Boxer
Tham khảo thêm:
- Đánh giá xe Subaru Forester
Để biết thêm chi tiết về
- Sản phẩm xe Subaru
- Thông số kỹ thuật Subaru Forester
- Các chương trình khuyến mãi
- Lái thử xe tại nhà miễn phí
- Tư vấn mua xe trả góp vay 80%-85% trong 8 năm
Hãy gọi chúng tôi khi bạn cần tư vấn!
Subaru Việt Nam
- Chi nhánh 1: Số 819 Quang Trung, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp.HCM
- Chi nhánh 2: Lô TH-1a, Khu Thương Nghiệp Nam, Đường số 7, KCX Tân Thuận, P.Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 0907722266
- Email: subaruvietnam4s@gmail.com
- Website: https://subarugovap.com.vn/
- Fanpage: Subaru Việt Nam 4S
☎️ Hotline: 0907722266 ❤️ Tận tâm phục vụ!!!❤️
Articles: 59 Previous Bài viết Các điểm đăng ký ô tô tại TP HCM Next Bài viết Màu Xe Subaru ForesterBài viết liên quan
So sánh Subaru Forester 2023 và 2022
- 02/01/2023
Subaru Forester Facelift 2023 Tại Việt Nam
- 31/10/2022
So sánh Subaru Forester và Subaru Outback
- 26/08/2022
NHẬN BÁO GIÁ & LÁI THỬ
Subaru ForesterSubaru OutbackSubaru BRZSubaru WRXSubaru Crosstrek
x 0907722266 x xTừ khóa » Trọng Lượng Subaru Forester
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester
-
Subaru Forester 2021 2.0 I-L - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Subaru Forester 2020 Mới Nhất Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester 2021 - Auto5
-
Thông Số Subaru Forester 2022 - Xe Toyota
-
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Của Xe Subaru Forester 2020 - XeÔTô 24
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester 2022: Chi Tiết Cập Nhật Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester – Ưu, Nhược Khi Chạy ở Việt Nam
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE SUBARU FORESTER 2019
-
Thông Số Kỹ Thuật Subaru Forester
-
Subaru Forester: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Subaru Forester: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 07/2022
-
Subaru Forester 2020: Giá Xe Forester 07/2022