Thông Số Kỹ Thuật Toyota Camry 2022: Tăng Giá Bán Với Loạt Nâng ...
Có thể bạn quan tâm
Sau nhiều ngày mong đợi, Toyota Camry 2022 đã chính thức mắt thị trường Việt Nam vào lúc 10h sáng ngày 17/12. Đây là mẫu xe đáng mong chờ bậc nhất phân khúc sedan hạng D, cải thiện sức cạnh tranh trước đối thủ KIA K5 thế hệ mới và mẫu xe cùng tầm giá VinFast Lux A2.0.
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Tăng giá bán với loạt nâng cấp hấp dẫn. (Ảnh: Toyota Việt Nam)
Xe Toyota Camry 2022 sẽ tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Tuy nhiên thay vì có 2 phiên bản như trước đây, Camry 2022 sẽ được mở bán tại Việt Nam với 4 phiên bản, bao gồm 3 bản sử dụng động cơ xăng là 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và bản hybrid 2.5V. Cùng theo dõi chi tiết thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022 để xem có gì hấp dẫn để “đe nẹt” các đối thủ cùng phân khúc.
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Kích thước – Trọng lượng
Toyota Camry 2022 có diện mạo mới thể thao hơn. Tại Việt Nam thiết kế của Camry tương tự với xe hiện đang phân phối tại thị trường Thái Lan với kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.885x1.840x1.445 mm.
Thông tin | Toyota Camry 2022 | |||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.885x1.840x1.445 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 50 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Ngoại thất
Về ngoại thất, Toyota Camry 2022 không có nhiều thay đổi về mặt thiết kế. Tuy nhiên, về phần đầu xe, lưới tản nhiệt được làm lớn hơn và tràn sang 2 bên, đèn sương mù được tích hợp luôn vào lưới tản nhiệt thay vì để riêng.
Ngoại thất Camry 2022 không có nhiều thay đổi so với thế hệ cũ. (Ảnh: Toyota Việt Nam)
Đặc biệt, ngoại thất của mẫu xe hơinày được nâng cấp đèn pha chiếu gần/xa loại LED/Bi-LED. Trên phiên bản cao cấp của mẫu sedan hạng D này tại Việt Nam cũng sẽ được trang bị mâm hợp kim 18 inch có thiết kế giống với xe ở thị trường Thái Lan.
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/ xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |||||
Cân bằng góc chiếu | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||||||
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Có | |||||
Gập điện | Có | ||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||||||
Đèn phanh lắp trên cao | Có | ||||||
Tay nắm cửa mạ Chrome | Có | ||||||
Kích thước lốp | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | |||
Chức năng sấy kính sau | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Nội thất – tiện nghi
Bên trong khoang cabin của Camry 2022 sẽ có thêm nhiều option hiện đại hơn như: lẫy chuyển số, vô-lăng chỉnh điện, cửa sổ trời, màn hình 9 inch hỗ trợ Apple CarPlay, điều hòa 3 vùng, lưng hàng ghế sau chỉnh điện, da cao cấp, màn hình đa thông tin 7 inch và sạc không dây,…
Nội thất Toyota Camry 2022 sở hữu một số nâng cấp. (Ảnh: Khải Phạm)
Xem thêm: Chi tiết Toyota Camry 2.0Q 2022 vừa về đại lý, phiên bản mới nhiều tiện nghi đáng giá
Bên cạnh đó, 3 phiên bản cao cấp của Toyota Camry 2022 sẽ được nâng cấp màn hình thông tin giải trí lên 9 inch trong khi bản 2.0G có màn hình 7 inch.
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Chất liệu ghế | Da | ||||||
Vô lăng | Loại | 3 chấu | |||||
Lẫy chuyển số | - | Có | Có | - | |||
Bộ nhớ vị trí | - | Có | Có | Có | |||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |||||
Điều chỉnh ghế lái hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điên 8 hướng | |||||
Bộ nhớ vị trí | - | Ghế lái | |||||
Cửa sổ trời | - | Có | |||||
Rèm che nắng kính sau | - | Chỉnh điện | |||||
Rèm che nắng cửa sau | - | Chỉnh tay | |||||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng | 7 inch | 9 inch | ||||
Kết nối điện thoại thông minh | - | Có | |||||
Số loa | 6 | 9 JBL | |||||
Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 3 vùng | |||||
Hiển thị thông tin kính lái | - | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Động cơ – Vận hành
Hai động cơ 2.0L và 2.5L trên Camry 2022 là loại mới, lần lượt mang mã M20A-FKS và A25A-FKB. Khối động cơ 2.0L cho công suất 176 mã lực, động cơ 2.5L là 202 mã lực. Trong đó, bản 2.0G và 2.0Q dùng động cơ 2.0L mới, còn phiên bản 2.5Q dùng động cơ 2.5L mới.
Động cơ mới trên Toyota Camry 2022. (Ảnh: Khải Phạm)
Còn bản 2.5HV cao cấp nhất sử dụng ộng cơ xăng 2.5L kết hợp mô-tơ điện, cho tổng công suất 178 mã lực, hộp số tự động vô cấp CVT. Bản này có ốp cản trước mạ crôm và chế độ vận hành thuần điện, nhưng không có lẫy chuyển số như bản 2.5Q.
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Động cơ | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FKS | A25A-FXS | |||
Dung tích xilianh | 1.987 | 2.487 | |||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||||
Dẫn động | Cầu trước | ||||||
Công suất cực đại | 127(170)/ 6600 | 154(207)/ 6600 | 131(176)/ 5700 | ||||
Momen xoắn cực đại | 206/ 4400-4900 | 250/ 5000 | 221/ 3600-5200 | ||||
Công suất cực đại động cơ điện | - | - | - | 88KW | |||
Momen xoắn cực đại động cơ điện | - | - | - | 202NM | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||||||
Hộp số | Số tự động vô cấp E-CVT | Tự động 8 cấp/8AT | Số tự động vô cấp E-CVT | ||||
Chế độ lái | - | 3 chế độ | |||||
Trợ lực lái | Điện |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Trang bị an toàn
Công nghệ an toàn trên Toyota Camry 2022 được hãng xe Nhật Bản nâng cấp với hệ thống Toyota Safety Sense với các tính năng: Cảnh báo tiền va chạm, Hỗ trợ giữ làn đường, Ga hành trình thích ứng, Hệ thống đèn pha chủ động...
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense (TSS 2) | Cảnh báo tiền va chạm | - | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường | - | Có | |||||
Đèn thích ứng thông minh | - | Có | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||||
Túi khí đầu gối người lá | Có | ||||||
Túi khí rèm | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | - | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | ||||||
Camera | Có | 360 |
Theo công bố từ hãng, giá xe Toyota Camry 2022 theo các phiên bản lần lượt là 1,05 tỷ; 1,167 tỷ; 1,249 tỷ và 1,441 tỷ đồng. Như vậy, 2 bản cũ 2.0G và 2.5Q đã tăng lần lượt 21 và 104 triệu đồng so với trước đây, trong khi đó bản mới 2.5HV có giá gần bằng Mercedes-Benz C180 AMG (giá 1,499 tỷ đồng).
Giá xe Toyota Camry 2022 tăng so với thế hệ cũ. (Ảnh: Toyota Việt Nam)
Có thể thấy, những thay đổi đáng kể ở Toyota Camry 2022 khiến cho chiếc sedan hạng D này “nhảy xa” hơn so với thế hệ trước. Cùng với đó là bỏ xa những đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc.
Xem thêm: Các chương trình ưu đãi mua Toyota Camry mới tại đại lý
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Camry 2021
-
Thông Số Xe Toyota Camry 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Camry 2022 Chi Tiết Kèm Giá Xe Và Khuyến ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Camry - Giaxenhap
-
Toyota Camry 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Toyota Camry: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (08/2022) - Giaxeoto
-
Đánh Giá Xe Toyota Camry 2021: Trả Góp & Khuyến Mãi Tháng 07
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Camry 2022 Phiên Bản Mới
-
Toyota Camry 2021: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh
-
Toyota Camry 2.0G: Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh
-
Đánh Giá Sơ Bộ Xe Toyota Camry 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Camry 2022 Nhập Khẩu Mới Nhất
-
Toyota Camry 2021 Cũ: Thông Số, Giá Bán, Khuyến Mãi
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA CAMRY 2.0Q
-
Thông Số Toyota Camry 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An ...