Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Everest 2021 Tại Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Đầu tháng 12/2020, Ford Everest 2021 chính thức trình làng khách Việt với những nâng cấp nhẹ cùng mức giá bán không đổi. Ở lần nâng cấp này, Ford Việt Nam đã loại bỏ phiên bản Trend và giữ lại 4 phiên bản gồm 2 bản Ambiente và 2 bản Titanium.
Đầu tháng 03/2021, hãng xe Mỹ tiếp tục bổ sung vào đội hình Everest tại Việt Nam phiên bản Sport với thiết kế thể thao nhằm cung cấp nhiều lựa chọn cho người dùng Việt. Cùng với việc ra mắt phiên bản mới, 2 phiên bản Ambiente cũng biến mất khỏi dành mục phiên bản của Ford Everest tại Việt Nam. Như vậy, Ford Everest 2021 được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm 2 bản Titanium và bản Sport.
Nằm trong phân khúc xe gầm cao 7 chỗ tại Việt Nam, các đối thủ cạnh tranh của Ford Everest gồm Hyundai Santa Fe, Toyota Fortuner, Mazda CX-8 và Mitsubishi Pajero Sport.
Giá xe Ford Everest 2021 tại Việt Nam
Sau khi bổ sung phiên bản Sport, Ford Everest 2021 được bán tại Việt Nam với 3 phiên bản cùng mức giá dao động từ 1,112 - 1,399 tỷ đồng.
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
Sport 2.0AT 4x2 | 1.112.000.000 |
Titanium 2.0L AT 4x2 | 1.181.000.000 |
Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2021: Kích thước
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0AT 4x2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.892 x 1.860 x 1.837 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | ||
Cỡ lốp | 265/50R20 | ||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2021: Ngoại thất
Thay đổi về ngoại thất của Ford Everest 2021 so với bản tiền nhiệm chủ yếu nằm ở phần đầu xe với cụm lưới tản nhiệt dạng tổ ong sơn xám kết hợp viền chrome và nắp ca-pô in tên xe "EVEREST" nhằm giúp mẫu SUV này đậm chất phong cách off-road.
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0AT 4x2 |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | Đèn LED tự động với dải đèn LED | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện, sấy điện | Gập điện | |
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Không | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2021: Nội thất
Nội thất Ford Everest 2021 không có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm. Đáng tiếc là xe đã bị loại bỏ hệ thống chống ồn chủ động và tính năng chỉnh nhiệt độ cho điều hòa hàng ghế sau, đồng thời ghế lái chỉnh điện 6 hướng thay vì 8 hướng như trước.
Bù lại, cả 3 phiên bản đều được trang bị ghế ngồi bọc da kết hợp Vinyl tổng hợp, gương chiếu hậu trong tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm, cửa kính điều khiển điện một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt, Vvô lăng trợ lực lái điện tích hợp phím điều khiển âm thanh,...
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0AT 4x2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | ||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | ||
Vô lăng | Bọc da, tích hợp phím điều khiển âm thanh, trợ lực lái điện | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 6 hướng | Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | |
Hàng ghế 3 | Gập điện | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | |
Hệ thống giải trí | SYNC 3, điều khiển giọng nói, 8 loa âm thanh, màn hình TFT cảm ứng 8 inch | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 2 màn hình TFT 4,2 inch |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2021: Động cơ và vận hành
Hãng xe Mỹ cung cấp cho khách hàng Việt 2 động cơ gồm Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi trên bản Titanium 2.0L AT 4WD cao cấp nhất và động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi trên 2 phiên bản còn lại. Mức tiêu thụ nhiên liệu xe ở mức 6,97 - 7,2 lít/100 km trong chu trình kết hợp.
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0AT 4x2 | |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 213/3.750 | 180/3.500 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 | ||
Dung tích (cc) | 1.996 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh | Dẫn động cầu sau | ||
Hộp số | Tự động 10 cấp | |||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 6,97 | 6,71 | 7,2 |
Ngoài đô thị | 5,62 | 5,59 | 6,1 | |
Trong đô thị | 9,26 | 8,61 | 9,1 |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2021: Trang bị an toàn
Ford Everest 2021 sở hữu 07 túi khí an toàn cùng hàng loạt các tính năng hiện đại như hệ thống phanh ABS-EBD, hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát tốc độ Cruise Control, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đỗ xe, camera lùi,...
Thông số | Titanium 2.0L AT 4WD | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0AT 4x2 |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | 02 | 02 | 02 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Không | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có | Không |
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | ||
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Không | Không |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng | Có | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | Không |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau |
Xem thêm: Thông tin giá xe Ford Everest 2020 đang được rao bán tại các đại lý trên toàn quốc
Ảnh: Khải Phạm
Từ khóa » Chiều Dài Xe Ford Everest 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest 2021 Titanium 1 Cầu Và Bi-turbo 2 ...
-
Ford Everest Titanium 4×2 2022:Thông Số Kỹ Thuật,giá Xe
-
Chiều Dài Xe Ford Everest - Thông Số Kích Thước Xe Ford Các Loại
-
Ford Everest 2021 Mới - Giá Bán Và Thông Số Kỹ Thuật Của Ford ...
-
Thông Số Ford Everest 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest Mới Nhất
-
Ford Everest 2022 4x2 2.0 Sport - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Ford Everest: Thông Số, Giá Lăn Bánh (08/2022) - Giaxeoto
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Everest
-
Ford Everest 2022 ( All New ) : Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh
-
Ford Everest 2021 Cũ: Thông Số, Bảng Giá Xe, Khuyến Mãi
-
Đánh Giá Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật, Giá Xe Ford Everest 2022 (phần 1)