Thông Tầm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phó từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəwŋ˧˧ tə̤m˨˩tʰəwŋ˧˥ təm˧˧tʰəwŋ˧˧ təm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ təm˧˧tʰəwŋ˧˥˧ təm˧˧

Phó từ

thông tầm

  1. Nói lao động mỗi ngày liền một buổi. Cơ quan làm thông tầm từ
  2. Giờ sáng đến.
  3. Giờ.
  4. Chiều giữa có nửa giờ nghỉ.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thông tầm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thông_tầm&oldid=1315809” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục thông tầm Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Thông Tầm Nghĩa Là Gì