Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022 - TrangEdu

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về quy trình tuyển sinh, các ngành học cũng như những cơ hội mà Đại học Bách Khoa Hà Nội mang lại trong năm 2024.

I. Thông tin chung về trường

Đại học Bách Khoa Hà Nội (Hanoi University of Science and Technology) là một trường đại học chuyên ngành khoa học và công nghệ nằm

Đại học Bách khoa Hà Nội được thành lập vào năm 1956 và là một trong những trường đại học uy tín nhất tại Việt Nam. Đại học Bách khoa Hà Nội cung cấp các chương trình đào tạo về khoa học, kỹ thuật, công nghệ và nghiên cứu khoa học.

Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:

Tên chính thứcĐại học Bách khoa Hà Nội
Tên tiếng AnhHanoi University Science of Technology (HUST)
Mã trườngBKA
Trực thuộc
Loại hìnhCông lập
Chương trình đào tạoĐại học, Sau đại học, Elitech, Vừa học vừa làm
Lĩnh vực đào tạoĐa ngành
Địa chỉSố 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại024 3869 4242
Emailtuyensinh@hust.edu.vn
Websitehttps://www.hust.edu.vn/
Fanpagehttps://www.facebook.com/dhbkhanoi/

II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024

(Dựa theo Đề án tuyển sinh năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 22/02/2024)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành tuyển sinh, mã xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 như sau:

TTTên ngành/Chương trình đào tạoMã XTTHXTChỉ tiêu
1Kỹ thuật Sinh họcBF1A00, B00, D0780
2Kỹ thuật Thực phẩmBF2A00, B00, D07360
3Kỹ thuật Hóa họcCH1A00, B00, D07680
4Hóa họcCH2A00, B00, D07160
5Công nghệ Giáo dụcED2A00, A01, D01120
6Quản lý Giáo dục (mới)ED3A00, A01, D0160
7Kỹ thuật ĐiệnEE1A00, A01240
8Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaEE2A00, A01500
9Quản lý Năng lượngEM1A00, A01, D0160
10Quản lý Công nghiệpEM2A00, A01, D0180
11Quản trị Kinh doanhEM3A00, A01, D01120
12Kế toánEM4A00, A01, D0180
13Tài chính – Ngân hàngEM5A00, A01, D0180
14Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngET1A00, A01480
15Kỹ thuật Y sinhET2A00, A01, B00100
16Kỹ thuật Môi trườngEV1A00, B00, D07160
17Quản lý Tài nguyên và Môi trườngEV2A00, B00, D07120
18Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệFL1D01210
19Kỹ thuật NhiệtHE1A00, A01250
20CNTT: Khoa học Máy tínhIT1A00, A01300
21CNTT: Kỹ thuật Máy tínhIT2A00, A01200
22Kỹ thuật Cơ điện tửME1A00, A01300
23Kỹ thuật Cơ khí ME2A00, A01560
24Toán – TinMI1A00, A01160
25Hệ thống Thông tin quản lýMI2A00, A0180
26Kỹ thuật Vật liệuMS1A00, A01, D07280
27Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoMS2A00, A01, D07140
28Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitMS3A00, A01, D0780
29Kỹ thuật InMS5A00, A01, D0760
30Vật lý Kỹ thuậtPH1A00, A01200
31Kỹ thuật Hạt nhân PH2A00, A01, A0240
32Vật lý Y khoaPH3A00, A01, A0260
33Kỹ thuật Ô tôTE1A00, A01200
34Kỹ thuật Cơ khí động lựcTE2A00, A01120
35Kỹ thuật Hàng khôngTE3A00, A0180
36Công nghệ Dệt MayTX1A00, A01, D07240
bChương trình chất lượng cao – Elitech (Của ĐHBK Hà Nội)
b1Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
1Kỹ thuật Thực phẩmBF-E12A00, B00, D0740
2Kỹ thuật Sinh họcBF-E19A00, B00, D0740
3Kỹ thuật Hóa dượcCH-E11A00, B00, D0780
4Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóaEE-E8A00, A01120
5Hệ thống điện và năng lượng tái tạoEE-E18A00, A0150
6Phân tích Kinh doanhEM-E13A01, D01, D07120
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E14A01, D01, D07120
8Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiệnET-E16A00, A0160
9Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngET-E4A00, A0160
10Kỹ thuật Y sinhET-E5A00, A0140
11Công nghệ Thông tin Global ICTIT-E7A00, A01100
12Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoIT-E10A00, A01100
13An toàn không gian số – Cyber SecurityIT-E15A00, A0140
14Kỹ thuật Cơ điện tửME-E1A00, A01120
15Khoa học và Kỹ thuật Vật liệuMS-E3A00, A01, D0750
16Kỹ thuật Ô tôTE-E2A00, A0180
b2Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
1Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)ET-E9A00, A01, D2860
2Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)IT-E6A00, A01, D28240
3Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)IT-EPA00, A01, D2940
b3Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
1Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)ET-LUHA00, A01, D2640
2Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)ME-LUHA00, A01, D2650
3Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)ME-NUTA00, A01, D28100
4Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)ME-GUA00, A0140
cChương trình PFIEV
1Tin học công nghiệp và Tự động hóaEE-EPA00, A01, D2940
2Cơ khí Hàng khôngTE-EPA00, A01, D2940
dChương trình liên kết đào tạo quốc tế
1Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)TROY-BAA00, A01, D0160
2Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)TROY-ITA00, A01, D01120
3Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)FL2D0190

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định tuyển sinh của Đại học Bách khoa Hà Nội và Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển tài năng (XTTN)
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá tư duy (TSA) của Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi vào Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D26 (Toán, Lý, tiếng Đức)
  • Khối D28 (Toán, Lý, tiếng Nhật)
  • Khối D29 (Toán, Lý, tiếng Pháp)

3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức

a. Xét tuyển tài năng

Thí sinh xem thông tin chi tiết về 3 hình thức xét tuyển tài năng cũng như điều kiện xét tuyển chi tiết tại đây.

b. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ do Đại học Bách khoa Hà Nội quy định.

Tổ hợp xét tuyển áp dụng: K00 (Tư duy toán học, Tư duy đọc hiểu, Tư duy khoa học/giải quyết vấn đề).

>> Thông tin kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2024

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024

Thí sinh tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT tổ chức, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Bách khoa Hà Nội quy định.

d. Một số lưu ý với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc CCTAQT (đăng ký xác thực trên hệ thống) được quy đổi điểm môn Anh nếu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (khối A01, D01, D07) và cộng điểm nếu xét tuyển tài năng (theo diện 1.2 hoặc 1.3) và xét điểm thi đánh giá tư duy.

Các thí sinh đăng ký xét các ngành học dạy bằng tiếng Anh, ngành Tiếng Anh KHKT và Công nghệ, ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ngoài phải đáp ứng các điều kiện theo phương thức tuyển sinh, còn cần đạt 1 trong các điều kiện về tiếng Anh như sau:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP từ B1;
  • Có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 5.0 hoặc tương đương;
  • Có điểm môn Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 >= 6.5 điểm.

Các thí sinh đăng ký xét chương trình liên kết đào tạo quốc tế ngoài phải đáp ứng các điều kiện theo phương thức tuyển sinh, còn cần đạt 1 trong các điều kiện về tiếng Anh như sau:

  • Chứng chỉ tiếng Anh VSTEP từ B2;
  • Có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 5.5 hoặc tương đương;

4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký

a. Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển

Chưa có thông tin chính thức.

b. Lệ phí xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng tài năng: 50.000 đồng
  • Xét tuyển thẳng theo chứng chỉ quốc tế, theo hồ sơ năng lực: 150.000 đồng.
  • Đăng ký thi đánh giá tư duy: 300.000 đồng.
  • Xác minh chứng chỉ VSTEP, IELTS hoặc tương đương: 50.000 đồng.

III. Học phí

Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm học 2023 – 2024 mới nhất như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 23.000.000 đồng – 29.000.000 đồng/năm, tùy ngành học.
  • Chương trình chất lượng cao, Elitech: 33.000.000 – 42.000.000 đồng/năm học, riêng chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí là 57-58 triệu đồng/năm học.
  • Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế: 45.000.000 đồng/năm học (đã bao gồm chi phí ghi danh).
  • Chương trình chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác và liên kết đào tạo quốc tế: 25 – 30 triệu đồng/học kỳ, riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT có 3 học kì 1 năm.

Trong đó, lộ trình tăng học phí từ năm 2020 – 2025 tăng trung bình 8%/năm, không vượt quá 10%/năm

IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Lưu ý:

  • Mã xét tuyển có “x” phía sau là xét kết quả thi đánh giá tư duy và xét kết hợp kết quả thi đánh giá tư duy với kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 03 năm gần nhất:

TTTên ngànhMã XTĐiểm chuẩn
202120222023
1Kỹ thuật sinh họcBF125.3423.2524.6
2Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)21
3Kỹ thuật thực phẩmBF225.9423.3524.49
4Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)BF-E1224.4424.49
5Kỹ thuật hóa họcCH125.223.0323.7
6Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)CH-E1126.4
7Hóa họcCH224.9623.0323.04
8Kỹ thuật inCH324.4523.0322.7
9Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến)23.44
10Công nghệ giáo dụcED224.823.1524.55
11Kỹ thuật điệnEE126.523.0525.55
12Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaEE227.4627.6127.57
13Hệ thống điện và Năng lượng tái tạoEE-E1825.7123.5524.47
14Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa26.74
15Kinh tế công nghiệpEM125.6524.3
16Quản lý năng lượng24.98
17Quản lý công nghiệpEM225.7523.325.39
18Quản trị kinh doanhEM326.0425.3525.83
19Kế toánEM425.7625.225.52
20Tài chính – Ngân hàngEM525.8325.225.75
21Phân tích kinh doanhEM-E1325.5524.1825.47
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngEM-E1426.324.5125.69
23Kỹ thuật Điện tử, viễn thôngET126.824.526.46
24Kỹ thuật Y sinh25.8823.1525.04
25Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiệnET-E1626.5924.7125.73
26Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình tiên tiến)ET-E426.5924.1925.99
27Kỹ thuật y sinh (Chương trình tiên tiến)ET-E525.8823.8923.7
28Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)ET-E926.9324.1426.45
29Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)ET-LUH25.1323.1524.3
30Kỹ thuật môi trườngEV124.0123.0321
31Quản lý Tài nguyên và Môi trườngEV223.5323.0321
32Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệFL126.3923.0625.45
33Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon – Vương Quốc Anh)FL226.1123.0625.17
34Kỹ thuật NhiệtHE124.523.2623.94
35Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV)EE-EP26.1423.9925.14
36CNTT: Khoa học máy tínhIT128.4329.42
37CNTT: Kỹ thuật máy tínhIT228.128.2928.29
38Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)IT-E1028.0428.8
39An toàn không gian số – Cyber security (Chương trìnhtiên tiến)IT-E1527.4428.05
40Công nghệ thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)IT-E627.427.2527.64
41Công nghệ thông tin Global ICT (Chương trình tiên tiến)IT-E727.8528.16
42Công nghệ thông tin Việt – Pháp (tăng cường tiếng Pháp)IT-EP27.1927.32
43Kỹ thuật Cơ điện tửME126.9126.3326.75
44Kỹ thuật Cơ khíME225.7823.524.96
45Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)ME-E126.324.2825.47
46Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)ME-GU23.8823.3623.32
47Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)ME-LUH25.1623.2924.02
48Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)ME-NUT24.8823.2123.85
49Toán – TinMI12726.4527.21
50Hệ thống thông tin quản lýMI22726.5427.06
51Kỹ thuật vật liệuMS124.6523.1623.25
52Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano26.18
53Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit26.18
54Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến)MS-E323.9923.1621.5
55Vật lý kỹ thuậtPH125.6423.2924.28
56Kỹ thuật hạt nhânPH224.4823.2924.02
57Vật lý Y khoaPH325.3623.2924.02
58Kỹ thuật Ô tôTE126.9426.4126.48
59Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)TE-E226.1124.0626.48
60Kỹ thuật Cơ khí động lựcTE225.724.1625.31
61Kỹ thuật hàng khôngTE326.4824.2325.5
62Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)TE-EP24.7623.5523.7
63Quản trị kinh doanh (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ)TROY-BA23.2523.423.7
64Khoa học máy tính (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ)TROY-IT25.525.1524.96
65Kỹ thuật Dệt – MayTX123.9923.121.4
66Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điệnEE-E827.26

Từ khóa » Ee2 Bách Khoa