Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Giao thông Vận tải chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
- Mã trường: GHA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
- Email: dhgtvt@utc.edu.vn – info@utc2.edu.vn
- Website: http://utc.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Chương trình liên kết quốc tế (do trường đối tác cấp bằng)
(Chỉ dàn cho thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0)
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/6/2023)
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa mỹ thuật)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
b. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải quốc gia, quốc tế
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp môn thi, cụ thể như bảng sau:
Môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
Toán | Tất cả các ngành |
Vật lý | Tất cả các ngành |
Hóa học | Tất cả các ngành |
Sinh học | Kỹ thuật môi trường |
Tin học | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật cơ điện tử |
c. Xét học bạ THPT
Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
- Điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển không có điểm TB môn nào < 5.5 điểm.
d. Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.
e. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/06/2023) và tổng điểm 2 môn (gồm Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ) thuộc tổ hợp xét tuyển (tính điểm TB lớp 10 + điểm TB lớp 11 + điểm TB lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 15.0 điểm.
- Bảng quy đổi điểm như sau:
Điểm IELTS | Điểm tiếng Anh quy đổi |
5.0 | 8.0 |
5.5 | 9.0 |
6.0 | 10.0 |
6.5 | 11.0 |
7.0 | 12.0 |
7.5 | 13.0 |
≥ 8.0 | 14.0 |
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian nhận hồ sơ
(Có thể điều chỉnh để phù hợp với thời gian thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và lịch xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT)
*Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ có thông báo và hướng dẫn chi tiết sau khi có quy định của Bộ GD&ĐT.
*Thí sinh xét học bạ:
- Từ ngày 01/06/2023 – 18/06/2023: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo hình thức trực tuyến tại tuyensinh.utc.edu.vn
- Trước 17h00 ngày 28/06/2023: Công bố kết quả xét tuyển đợt 1.
*Thí sinh xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Trường sẽ thông báo và hướng dẫn chi tiết sau khi có thông tin chính thức.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm cập nhật mới nhất như sau như sau:
- Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
- Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ
Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải
Điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 03 năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
A. Chương trình chuẩn | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 25.3 | 25.1 | 24.77 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 24.55 | 24.95 | 25.1 |
3 | Kế toán | 25.5 | 25.05 | 24.77 |
4 | Kinh tế | 25.15 | 25 | 24.96 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.7 | 24.4 | 23.8 |
6 | Khai thác vận tải | 24.6 | 24.7 | 24.4 |
7 | Kinh tế vận tải | 24.05 | 24.2 | 24.35 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.35 | 26.25 | 26.15 |
9 | Kinh tế xây dựng | 24.0 | 24.1 | 23.98 |
10 | Toán ứng dụng | 23.05 | 23.4 | 22.55 |
11 | Công nghệ thông tin | 25.65 | 25.9 | 25.38 |
12 | Khoa học máy tính | – | 25.25 | 25.24 |
13 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22.9 | 22.75 | 22.75 |
14 | Kỹ thuật môi trường | 21.2 | 21.35 | 21.9 |
15 | Kỹ thuật cơ khí | 24.4 | 23.6 | 23.79 |
16 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 25.05 | 24.85 | 24.87 |
17 | Kỹ thuật nhiệt | 23.75 | 21.25 | 22.85 |
18 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.85 | 21.65 | 22.85 |
19 | Kỹ thuật ô tô | 25.1 | 24.85 | 24.87 |
20 | Kỹ thuật điện | 24.05 | 23.6 | 23.72 |
21 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.35 | 24.1 | 24.26 |
22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.1 | 25.3 | 25.19 |
23 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 23.85 | 24.35 | 24.34 |
24 | Hệ thống giao thông thông minh | – | 17.1 | 21.45 |
25 | Quản lý đô thị và công trình | – | 19 | 22.55 |
26 | Kỹ thuật xây dựng | 21.1 | 21.2 | 22.2 |
27 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.15 | 17.25 | 18.3 |
28 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 17 | 19.25 |
29 | Quản lý xây dựng | 22.8 | 23.5 | 23.51 |
30 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | – | 17.35 | 21.6 |
B. Chương trình Chất lượng cao | ||||
31 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao Việt – Anh) | 23.85 | – | 23.85 |
32 | Kế toán (Chất lượng cao Việt – Anh) | 23.3 | – | 23.48 |
33 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Việt – Anh) | 25.35 | – | 24.03 |
34 | Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao Việt – Anh) | 24.0 | – | 22.45 |
35 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 16.3 | 18.45 | 20.9 |
36 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 17 | 18.9 | |
37 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 16.05 | 22.5 | 22.7 |
38 | Quản lý xây dựng (Chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | – | 18.55 | 20.5 |
Từ khóa » Học Phí Utc 2020
-
Học Phí Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (UTC) Năm 2022
-
Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải (Update 2021) - UniZONE
-
Thông Báo Học Phí Các Học Phần Bổ Sung Kiến Thức Và Kinh Phí Thi ...
-
Các Chương Trình Tiên Tiến, Chất Lượng Cao (Khoa đào Tạo Quốc Tế)
-
CHÀO MỪNG CÁC TÂN SINH... - Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
-
Thông Báo Về Việc Quy định Học Phí Các Hệ đào Tạo Năm Học 2021
-
Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội - .vn
-
Học Phí Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ Sở Phía Bắc )
-
Học Phí Giao Thông Vận Tải Hà Nội 2022-2022 - Học Tốt
-
Học Phí Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (UTC) Mới Nhất
-
Học Phí đại Học Giao Thông Vận Tải Cơ Sở 2
-
Sinh Viên
-
Học Phí Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (UTC) Năm 2022
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải - Tuyển Sinh Số