Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Giao thông Vận tải chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn – info@utc2.edu.vn
  • Website: http://utc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 70
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Tài chính ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Khai thác vận tải
  • Mã ngành: 7840101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kinh tế vận tải
  • Mã ngành: 7840104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 75
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Tên ngành: Quản lý đô thị và công trình
  • Mã ngành: 7580106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 210
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 20
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông
  • Mã ngành: 7510104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 70
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 95
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7520130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 170
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 65
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 140
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 40
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 20
  • Tên ngành: Hệ thống giao thông thông minh
  • Mã ngành: 7520219
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 110
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 320
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 180

b. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7340101QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7340301QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7480201QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 65
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7520103QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)
  • Mã ngành: 7580205QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7580301QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7580302QT
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét tuyển kết hợp: 10

c. Chương trình liên kết quốc tế (do trường đối tác cấp bằng)

(Chỉ dàn cho thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương IELTS ≥ 5.0)

  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Liên kết Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7580302LK
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Liên kết Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340101LK
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
  • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/6/2023)

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

b. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải quốc gia, quốc tế

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp môn thi, cụ thể như bảng sau:

Môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thiTên ngành xét tuyển
ToánTất cả các ngành
Vật lýTất cả các ngành
Hóa họcTất cả các ngành
Sinh họcKỹ thuật môi trường
Tin họcCông nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật cơ điện tử

c. Xét học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.

Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
  • Điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển không có điểm TB môn nào < 5.5 điểm.

d. Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.

e. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/06/2023) và tổng điểm 2 môn (gồm Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ) thuộc tổ hợp xét tuyển (tính điểm TB lớp 10 + điểm TB lớp 11 + điểm TB lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 15.0 điểm.
  • Bảng quy đổi điểm như sau:
Điểm IELTSĐiểm tiếng Anh quy đổi
5.08.0
5.59.0
6.010.0
6.511.0
7.012.0
7.513.0
≥ 8.014.0

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian nhận hồ sơ

(Có thể điều chỉnh để phù hợp với thời gian thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và lịch xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT)

*Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ có thông báo và hướng dẫn chi tiết sau khi có quy định của Bộ GD&ĐT.

*Thí sinh xét học bạ:

  • Từ ngày 01/06/2023 – 18/06/2023: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo hình thức trực tuyến tại tuyensinh.utc.edu.vn
  • Trước 17h00 ngày 28/06/2023: Công bố kết quả xét tuyển đợt 1.

*Thí sinh xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Trường sẽ thông báo và hướng dẫn chi tiết sau khi có thông tin chính thức.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm cập nhật mới nhất như sau như sau:

  • Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
  • Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải

Điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 03 năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
A. Chương trình chuẩn
1Quản trị kinh doanh25.325.124.77
2Tài chính – Ngân hàng24.5524.9525.1
3Kế toán25.525.0524.77
4Kinh tế25.152524.96
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.724.423.8
6Khai thác vận tải24.624.724.4
7Kinh tế vận tải24.0524.224.35
8Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26.3526.2526.15
9Kinh tế xây dựng24.024.123.98
10Toán ứng dụng23.0523.422.55
11Công nghệ thông tin25.6525.925.38
12Khoa học máy tính25.2525.24
13Công nghệ kỹ thuật giao thông22.922.7522.75
14Kỹ thuật môi trường21.221.3521.9
15Kỹ thuật cơ khí24.423.623.79
16Kỹ thuật Cơ điện tử25.0524.8524.87
17Kỹ thuật nhiệt23.7521.2522.85
18Kỹ thuật cơ khí động lực22.8521.6522.85
19Kỹ thuật ô tô25.124.8524.87
20Kỹ thuật điện24.0523.623.72
21Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.3524.124.26
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.125.325.19
23Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo23.8524.3524.34
24Hệ thống giao thông thông minh17.121.45
25Quản lý đô thị và công trình1922.55
26Kỹ thuật xây dựng21.121.222.2
27Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.1517.2518.3
28Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông161719.25
29Quản lý xây dựng22.823.523.51
30Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17.3521.6
B. Chương trình Chất lượng cao
31Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao Việt – Anh)23.8523.85
32Kế toán (Chất lượng cao Việt – Anh)23.323.48
33Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Việt – Anh)25.3524.03
34Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao Việt – Anh)24.022.45
35Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)16.318.4520.9
36Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)1718.9
37Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)16.0522.522.7
38Quản lý xây dựng (Chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)18.5520.5

Từ khóa » Học Phí Utc 2020