Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Mã trường: DTZ
  • Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
  • Điện thoại: (0208) 3904 315
  • Email:
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKHDHTN

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Khoa học quản lý
  • Mã ngành: 7340401
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C00, C14, D84
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Khoa học quản lý (Chuyên ngành Quản lý doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340401
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C00, C14, D84
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Toán học
  • Mã ngành: 7460101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D84, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Toán – Tin
  • Mã ngành: 7460117
  • Các chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng, Phân tích xử lý dữ liệu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D84, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Vật lý học (Chuyên ngành Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)
  • Mã ngành: 7440102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật hóa học (Chuyên ngành Công nghệ Hóa phân tích)
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, C14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng – Khách sạn.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch quốc tế Nhà hàng – Khách sạn (3+1).
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Tiếng Anh ứng dụng, Tiếng Anh du lịch.
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Các chuyên ngành: Công tác xã hội, Tham vấn.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Văn học (Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa)
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thông tin – Thư viện
  • Mã ngành: 7320201
  • Các chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học, Thư viện – Quản lý văn thư.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, DD2, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Trung Quốc học
  • Mã ngành: 7310612
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý Thể dục thể thao
  • Mã ngành: 7810301
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D84
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

b. Chương trình chất lượng cao

  • Tên ngành: Dịch vụ pháp luật
  • Mã ngành: 7380101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh
  • Mã ngành: 7420201_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp
  • Mã ngành: 7810103_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

c. Chương trình đào tạo song ngữ

  • Tên ngành: Toán Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7460101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C14, D84, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Song ngữ Anh – Hàn
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Song ngữ Anh – Trung
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như ĐHQGHN và ĐHQG TPHCM.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối A16 (Toán, KHTN, Văn học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)
  • Khối D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh)
  • Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)

Tra cứu khối xét tuyển tại bài viết Các khối thi đại học năm 2023

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

Nhóm 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.

Nhóm 2: Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT thuộc 1 trong các đối tượng sau:

  • Học sinh các trường chuyên, trường năng khiếu TDTT, nghệ thuật.
  • Học sinh các trường THPT có học lực 3 năm lớp 10, 11, 12 loại giỏi.
  • Là thành viên đội tuyển thi HSG cấp tỉnh, thành phố, quốc gia tất cả các môn hoặc đạt giải kỳ thi khoa học kỹ thuật các cấp.
  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế 1 trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, Trung, Hàn, Đức… tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc cho Việt Nam.
  • Đạt giải tại các cuộc thi TDTT, văn nghệ… chính thức cấp tỉnh, thành phố hoặc tương đương; Vận động viên các cấp.
  • Đạt tiêu chí tuyển thẳng riêng mỗi ngành/chương trình học.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có tổng điểm 3 môn thi THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển ≤ 1 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên (nếu có)

c) Phương thức xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có hạnh kiểm lớp 12 TB trở lên;
  • Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1,2 lớp 12 cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường.

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

d. Xét điểm thi đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Hạnh kiểm lớp 12 TB trở lên;
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực của một trong các cơ sở giáo dục đại học công lập.

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có)

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023;
  • Bản sao học bạ THPT.

*Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT và nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại trường Đại học Khoa học Thái Nguyên.

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

Theo 1 trong các hình thức sau:

  • Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.tnus.edu.vn/
  • Nộp hồ sơ trực tiếp
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện

c. Địa điểm nộp hồ sơ

Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên

Điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Luật151515
2Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)151515
3Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung)15
4Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn)15
5Công nghệ sinh học18
6Hóa dược1515
7Du lịch151515
8Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515
9Quản lý tài nguyên và môi trường151515
10Công tác xã hội151515
11Công nghệ kỹ thuật hóa học151515
12Khoa học môi trường15
13Toán tin1515
14Khoa học quản lý151515
15Thông tin – thư viện151515
16Báo chí151615
17Văn học (Định hướng giảng dạy)151516
18Lịch sử151516
19Vật lý học1515
20Trung Quốc học16.516.5
21Quản lý thể dục thể thao1515
22Hàn Quốc học16.516.516
23Việt Nam học16.5
24Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử)15
25Vật lý (Định hướng giảng dạy Vật lý – Hóa học bằng tiếng Anh)16
26Toán tin (Định hướng giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh)16
27Hóa học (Định hướng giảng dạy Hóa học – Sinh học bằng tiếng Anh)16
28Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chất lượng cao)201919
29Dịch vụ pháp luật (Chất lượng cao)16.516.516
30Quản trị khách sạn và resort (Chất lượng cao)16.516.516

Từ khóa » Trường đại Học Khoa Học Thái Nguyên Gồm Những Ngành Nào