Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Thái Nguyên
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
- Mã trường: DTZ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: [email protected].
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 18/3/2024;
- Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với thí sinh đăng ký theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập. Đăng ký sau khi đã công bố điểm đánh giá năng lực của các đơn vị giáo dục công lập;
- Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể trên website
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 05 phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a. Xét tuyển thẳng và dự bị đại học
* Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
* Xét tuyển thẳng học sinh đã tốt nghiệp THPT thuộc một trong các đối tượng sau:
- Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật;
- Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi;
- Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp;
- Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT);
- Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ… chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.
Ghi chú: Xét tuyển thẳng đối với ngành đào tạo phù hợp.
b. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2024 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành đào tạo. Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
c. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.
d. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các cơ sở giáo dục Đại học công lập trong năm 2024.
e. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội trong năm 2024.
5. Học phí
- Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung môt số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||
1 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | C00C14C20D01 |
---|---|---|---|
2 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | A00B00B08D07 |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | D01D14D15D66 |
II. Chương trình đào tạo Song ngữ | |||
1 | 7460101 | Toán Tiếng Anh | A00C14D84D01 |
2 | 7220201 | Song ngữ Anh - Hàn | D01D14D15D66 |
3 | 7220201 | Song ngữ Anh - Trung | D01D14D15D66 |
III. Chương trình đào tạo chuẩn | |||
1 | 7380101 | Luật | C00C14C20D01 |
2 | 7340401 | Quản lý nhân lực | D01C00C14D84 |
3 | 7340401 | Quản lý doanh nghiệp | D01C00C14D84 |
4 | 7460101 | Toán học | A00C14D84D01 |
5 | 7460117 | TOÁN TIN
| A00C14D84D01 |
6 | 7440102 | VẬT LÝ HỌC
| A00A01C01D01 |
7 | 7510401 | Công nghệ Hóa phân tích | A00A16B00C14 |
8 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
| C00C20D01D66 |
9 | 7810101 | DU LỊCH
| C00C04C20D01 |
10 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00B00C14D01 |
11 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH
| D01D14D15D66 |
12 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI
| C00C14D01D84 |
13 | 7229030 | VĂN HỌC
| C00C14D01D84 |
14 | 7320101 | BÁO CHÍ
| C00C14D01D84 |
15 | 7320201 | THÔNG TIN - THƯ VIỆN
| C00C14D01D84 |
16 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00D01DD2D66 |
17 | 7310612 | Trung Quốc học | C00D01D04D66 |
18 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00C14D01D84 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | 15 | 18 | 15,0 | 19,0 | 15,00 | 16,00 | 60,00 | 16,00 |
2 | Khoa học quản lý | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00 | 60,00 | 16,00 |
3 | Du lịch | 15 | 18 | 15,0 | 19,0 | 15,00 | 18,00 | 60,00 | 16,00 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 15,0 | 19,0 | 15,00 | 18,00 | 60,00 | 16,00 |
5 | Toán tin | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 16,00 | 19,00 | 60,00 | 16,50 |
6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00 | 60,00 | 16,00 |
7 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00 | 60,00 | 16,00 |
8 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201 | 15 | 18 | 15,0 | 20,0 | 16,00 | 20,00 | 60,00 | 16,00 |
9 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201_HG | 16,00 | |||||||
10 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | 15,00 | 20,00 | 60,00 | 16,00 | ||||
11 | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | 15,00 | 20,00 | 60,00 | 16,00 | ||||
12 | Công tác xã hội | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00 | 60,00 | 16,00 |
13 | Văn học | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 16,00 | 19,00 | 60,00 | 18,00 |
14 | Lịch sử (Lịch sử - Địa lý - Kinh tế pháp luật) | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 16,00 | 19,00 | 60,00 | 18,00 |
15 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 15 | 18 | 16,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00 | 60,00 | 16,00 |
16 | Thông tin - thư viện | 15 | 18 | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00 | 60,00 | 16,00 |
17 | Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) | 20 | 23 | 19,0 | 23,5 | 19,00 | 23,50 | 60,00 | 16,00 |
18 | Hàn Quốc học | 16,5 | 21 | 16,5 | 22,5 | 16,00 | 22,50 | 60,00 | 16,00 |
19 | Trung Quốc học | 16,5 | 21,5 | 16,5 | 22,5 | 16,50 | 22,50 | 60,00 | 18,00 |
20 | Toán học | 15,0 | 18,0 | 16,00 | 19,00 | 60,00 | 18,00 | ||
21 | Quản lý thể dục thể thao | 15,0 | 18,0 | 15,00 | 18,00 | 60,00 | 16,00 | ||
22 | Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) | 16,00 | 19,00 | 60,00 | 16,50 | ||||
23 | Công nghệ bán dẫn | 16,00 | |||||||
24 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Khoa Học Thái Nguyên Gồm Những Ngành Nào
-
Trường Đại Học Khoa Học - ĐH Thái Nguyên - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Ngành/ Chương Trình đào Tạo đại Học, Cao đẳng Tại Đại Học Thái ...
-
Trường Đại Học Thái Nguyên - Trang Tuyển Sinh
-
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên - DTZ
-
Các Chương Trình đào Tạo - Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Chương Trình đào Tạo Trọng ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2022 - TrangEdu
-
Top 10 Ngành “hot” Nhất Tại Đại Học Khoa Học Thái Nguyên
-
Trường Đại Học Khoa Học, Đại Học Thái Nguyên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên Gồm Nhưng Ngành Nào
-
Trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | KenhTuyenSinh
-
Đại Học Thái Nguyên - Kênh Tuyển Sinh
-
Trung Tâm đào Tạo Từ Xa Đại Học Thái Nguyên TNU
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Đại Học Thái Nguyên 2022