Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - TrangEdu

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố một số thông tin tuyển sinh đại học năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn – ĐHQGHN
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities (VNU-USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Khoa học xã hội
  • Địa chỉ: Số 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.3858.5237
  • Email: tuyensinh@ussh.edu.vn
  • Website: http://ussh.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnu

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu dự kiến 2023: 2000

Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Báo chí
  • Mã xét tuyển: QHX01
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã xét tuyển: QHX02
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã xét tuyển: QHX03
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Đông Nam Á học
  • Mã xét tuyển: QHX04
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã xét tuyển: QHX05
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã xét tuyển: QHX26
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78, DD2
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Hán Nôm
  • Mã xét tuyển: QHX06
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Khoa học quản lý
  • Mã xét tuyển: QHX07
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Lịch sử
  • Mã xét tuyển: QHX08
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Lưu trữ học
  • Mã xét tuyển: QHX09
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ học
  • Mã xét tuyển: QHX10
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Nhân học
  • Mã xét tuyển: QHX11
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Mã xét tuyển: QHX12
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã xét tuyển: QHX13
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý thông tin
  • Mã xét tuyển: QHX14
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã xét tuyển: QHX15
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã xét tuyển: QHX16
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã xét tuyển: QHX17
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Mã xét tuyển: QHX18
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã xét tuyển: QHX19
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thông tin – Thư viện
  • Mã xét tuyển: QHX20
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tôn giáo học
  • Mã xét tuyển: QHX21
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã xét tuyển: QHX22
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã xét tuyển: QHX27
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã xét tuyển: QHX23
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã xét tuyển: QHX24
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã xét tuyển: QHX25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và ĐHQG TPHCM năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2023 bao gồm:

  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
  • Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển chứng chỉ quốc tế

Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60 điểm);
  • Thí sinh có kết quả thi chuẩn hóa SAT ≥ 1100/1600 điểm.
  • Thí sinh có kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT ≥ 22/36 điểm.
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương khác và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển ≥ 14.0 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN và ĐHQG TPHCM năm 2023

Đối tượng xét tuyển:

  • Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt ≥ 80/150 điểm.
  • Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM còn hạn sử dụng do ĐHQG TPHCM tổ chức đạt ≥ 750/1200 điểm.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng nhưng phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (cao nhất là NV1);
  • Thí sinh được xét bình đăng theo điểm thi, không phân biệt thứ tự nguyện vọng nhưng chỉ trúng tuyển vào nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong danh sách đăng ký;
  • Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp;
  • Điểm xét tuyển tính theo tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 cộng điểm ưu tiên (nếu có).

d. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Anh hùng lao động; Anh hùng LLVTND, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia;
  • Người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định;
  • Thí sinh có từ 3 năm thường trú học, tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo )học sinh phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ (nếu trúng tuyển cần học bổ túc kiến thức 1 năm trước khi vào học chính thức);
  • Người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
  • Học sinh dự bị đại học dân tộc được phân bổ chỉ tiêu và các trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về trường.

Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc thí sinh đạt giải tư trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia.

e. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

Đối tượng xét tuyển thẳng:

Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm THPT loại tốt và thỏa mãn 1 trong các tiêu chí sau:

  • Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
  • Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
  • Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN.

Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

Học sinh các trường THPT có học lực giỏi, hạnh kiểm tốt 3 năm THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn và thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:

(1) Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

(2) Thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm TB chung học tập bậc THPT ≥ 8.5 điểm.

(3) Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm TB chung học tập bậc THPT ≥ 8.5 điểm.

(4) Là học sinh hệ không chuyên các trường THPT thuộc ĐHQGHN và đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực và quốc tế;
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN;
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức ≥ 90/150 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.

Các thông tin đang tiếp tục được cập nhật.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 980.000 đồng/tháng
  • Riêng các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000 đồng/tháng
  • Chương trình chất lượng cao: 3.500.000 đồng/tháng

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội

Điểm chuẩn USSH xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
202120222023
Báo chíA0125.825.7525.5
C0028.829.928.5
D0126.626.426
D0426.225.7526
D0626.2
D7827.127.2526.5
D8324.626
Báo chí (chương trình chất lượng cao)A0125.323.5
C0027.428.5
D0125.925
D7825.925.25
Chính trị họcA0124.321.523
C0027.226.7526.25
D0124.724.2524
D0424.52324.7
D0624.5
D7824.724.524.6
D8319.723
Công tác xã hộiA0124.52323.75
C0027.227.7526.3
D0125.424.7524.8
D0424.222.524
D0624.2
D7825.42525
D8321.023.5
Đông Nam Á họcA0124.52222.75
D0125.024.2524.75
D7825.92425.1
Đông phương họcC0029.829.9528.5
D0126.926.3525.55
D0426.2525.5
D0626.5
D7827.526.7526.5
D8326.326.25
Hán nômC0026.627.525.75
D0125.824.524.15
D0424.82325
D0624.8
D7825.32424.5
D8323.823
Hàn Quốc họcA0126.826.8524.75
C0030.029.9528.25
D0127.426.726.25
DD225.5524.5
D0426.6
D7827.927.2526.5
D8325.6
Khoa học quản lýA0125.825.2523.5
C0028.62927
D0126.025.525.25
D0425.52425.25
D0625.5
D7826.42625.25
D8324.02527
Khoa học quản lý (chất lượng cao)A0124.022
C0026.826.75
D0124.922.9
D7824.922.8
Lịch sửC0026.22727
D0124.02424.25
D0420.02223.4
D0620.0
D7824.82424.47
D8320.021
Lưu trữ họcA0122.722.522
C0026.12723.8
D0124.622.524
D0424.42222.75
D0624.4
D7825.023.524
D8322.622
Ngôn ngữ họcC0026.82826.4
D0125.725.2525.25
D0425.02524.75
D0625.0
D7826.025.2525.75
D8323.524.5
Nhân họcA0123.522.522
C0025.626.7525.25
D0125.024.2524.15
D0423.22222
D0623.2
D7824.62424.2
D8321.221
Quan hệ công chúngC0029.329.9528.78
D0127.126.7526.75
D0427.02626.2
D0627.0
D7827.527.527.5
D8325.826
Quản lý thông tinA0125.325.2524.5
C0028.02926.8
D0126.025.525.25
D0424.5
D0624.5
D7826.225.925
D8323.7
Quản lý thông tin (chất lượng cao)A0123.523.5
C0026.226.5
D0124.624.4
D7824.623.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0126.025.2525.5
D0126.525.826
D7827.026.126.4
Quản trị khách sạnA0126.024.7525
D0126.125.1525.5
D7826.625.2525.5
Quản trị văn phòngA0125.624.7525
C0028.82927
D0126.025.2525.25
D0426.02525.5
D0626.0
D7826.525.525.75
D8323.825
Quốc tế họcA0125.725.2524
C0028.82927.7
D0126.225.7525.4
D0425.52525.25
D0625.5
D7826.925.7525.75
D8321.725.25
Quốc tế học (Chất lượng cao)A0125.022
C0026.927
D0125.524
D7825.724
Tâm lý họcA0126.526.527
C0028.02928
D0127.026.2527
D0425.724.2525.5
D0625.7
D7827.026.527.25
D8324.724.2
Thông tin – Thư việnA0123.623.523
C0025.226.525
D0124.123.523.8
D0423.5
D0623.5
D7824.523.7524.25
D8322.4
Tôn giáo họcA0118.12222
C0023.725.525
D0123.722.523.5
D0419.020.2522.6
D0619.0
D7822.622.923.5
D8320.02022.5
Triết họcA0123.22222.5
C0024.926.2525.3
D0124.223.2524
D0421.52123.4
D0621.5
D7823.623.2524.5
D8320.021
Văn hóa họcC0026.52726.3
D0125.324.424.6
D0422.92223.5
D0622.9
D7825.124.524.6
D8324.522
Văn họcC0026.827.7526.8
D0125.324.7525.75
D0424.521.2524.5
D0624.5
D7825.524.525.75
D8318.222
Việt Nam họcC0026.327.526
D0124.42424.5
D0422.821.523
D0622.8
D7825.623.524.75
D8322.420.25
Xã hội họcA0124.723.524
C0027.127.7526.5
D0125.524.525.2
D0423.92324
D0623.9
D7825.525.2525.7
D8323.122
Nhật Bản họcA0125.75
D0126.525.5
D0425.4
D0625.425.7524
D7826.926.2525.75

Từ khóa » đh Nhân Văn Hn