Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế TPHCM 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố một số thông tin cho mùa tuyển sinh đại học năm 2023.

Thông tin chi tiết xem dưới đây:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Thạc sĩ – Tiến sĩ – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực: Kinh tế
  • Địa chỉ: Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 84.8.38295299
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: https://www.ueh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKT.UEH

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất ngày 15/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) (**)
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: D01, D96
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Kinh tế chính trị (s)
  • Mã ngành: 7310102
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kinh tế đầu tư (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
  • Mã ngành: 7310104_01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kinh tế đầu tư (Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản)
  • Mã ngành: 7310104_02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh) (*)
  • Mã ngành: 7310107
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán tài chính) (*)
  • Mã ngành: 7310108_01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm) (*)
  • Mã ngành: 7310108_02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Công nghệ truyền thông (Chuyên ngành Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện)
  • Mã ngành: 7320106
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, V00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị)
  • Mã ngành: 7340101_01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 790
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị khởi nghiệp)
  • Mã ngành: 7340101_02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 600
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Thương mại điện tử (*)
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Marketing Kỹ thuật số (Chuyên ngành Công nghệ Marketing)
  • Mã ngành: 7340114_td
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản trị bệnh viện
  • Mã ngành: 7340129_td
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính công)
  • Mã ngành: 7340201_01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Thuế)
  • Mã ngành: 7340201_02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)
  • Mã ngành: 7340201_03
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Thị trường chứng khoán)
  • Mã ngành: 7340201_04
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính)
  • Mã ngành: 7340201_05
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 540
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Đầu tư tài chính)
  • Mã ngành: 7340201_06
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Bảo hiểm (s)
  • Mã ngành: 7340204
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340205
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Tài chính quốc tế
  • Mã ngành: 7340206
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán công)
  • Mã ngành: 7340301_02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340301_03
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế)
  • Mã ngành: 7340301_01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Quản lý công (s)
  • Mã ngành: 7340403
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh ) (*)
  • Mã ngành: 7340405_01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp) (*)
  • Mã ngành: 7340405_02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Kinh doanh số
  • Mã ngành: 7340415_td
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Luật (Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế)
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu (*)
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (*)
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Công nghệ và đổi mới sáng tạo
  • Mã ngành: 7489001
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo (Chuyên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo)
  • Mã ngành: 7480107
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605_01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Công nghệ Logistics hệ kỹ sư)
  • Mã ngành: 7510605_02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kiến trúc đô thị (Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh)
  • Mã ngành: 7580104
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, V00
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Kinh doanh nông nghiệp (s)
  • Mã ngành: 7620114
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, V00
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201_01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 85
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí)
  • Mã ngành: 7810201_02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80

b. Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-op

  • Chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus
  • Mã ngành: ISB_CNTN
  • Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán.
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 550
  • Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op (ngành Tài chính – Ngân hàng)
  • Mã ngành: ASA_Co-op
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3, D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2, D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50

Ghi chú:

  • (S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
  • (*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
  • (**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
  • (***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 3: Xét tuyển học sinh giỏi
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT theo tổ hợp môn
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Lưu ý về khối thi năng khiếu: Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội (khoa Kiến trúc), Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu 1% theo chương trình đào tạo.

b. Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

*Thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc 1 trong các đối tượng sau:

(1) Thí sinh có 1 trong các bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế sau:

  • Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) ≥ 26 điểm.
  • Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) ≥ C đến A.
  • Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma ≥ C đến A.

(2) Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có 1 trong các chứng chỉ sau:

  • Chứng chỉ IELTS ≥ 6.0.
  • Chứng chỉ TOEFL iBT ≥ 73 điểm.
  • Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi ≥ 500 điểm.
  • Chứng chỉ ACT (American College Testing) ≥ 20/36 điểm.

*Thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

c. Xét tuyển học sinh giỏi

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023

Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

*Tiêu chí bắt buộc: Có điểm TB học lực năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 thỏa mãn điều kiện phương thức xét tuyển học sinh giỏi.

*Tiêu chí không bắt buộc:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 73;
  • Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học;
  • Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

d. Xét học bạ THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 6.5 điểm cho các năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

Ví dụ học sinh lựa chọn khối A01 để xét tuyển với 3 môn Toán, Vật lý, Tiếng Anh để đăng ký xét tuyển phải đạt điều kiện như sau:

  • Điểm TB tổ hợp A01 lớp 10 = (Điểm TB Toán lớp 10 + Điểm TB Lý lớp 10 + Điểm TB Anh lớp 10)/3 ≥ 6.5 điểm.
  • Điểm TB tổ hợp A01 lớp 11 = (Điểm TB Toán lớp 11 + Điểm TB Lý lớp 11 + Điểm TB Anh lớp 11)/3 ≥ 6.5 điểm.
  • Điểm TB tổ hợp A01 HK1 lớp 12 = (Điểm TB Toán HK1 lớp 12 + Điểm TB Lý HK1 lớp 12 + Điểm TB Anh HK1 lớp 12)/3 ≥ 6.5 điểm.

Lưu ý: Các khối có môn Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 62 điểm.

Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

*Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).

*Tiêu chí không bắt buộc:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 73 điểm;
  • Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học;
  • Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

Điều kiện xét tuyển: Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và sử dụng kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TPHCM để xét tuyển.

f. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Xem thêm thông tin về các tổ hợp môn của trường, bảng điểm quy đổi của trường tại đây.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Hình thức nộp hồ sơ:

*Phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Kinh tế TPHCM.

*Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương tình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; phương thức xét tuyển học sinh giỏi; phương thức xét quá trình học tập theo tổ hợp môn; phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Sau khi đăng ký trực tuyến trên Cổng tuyển sinh của trường, thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 – 2024 dự kiến như sau:

  • Chương trình chính quy: 940.000 đồng/tín chỉ;
  • Các học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.316.000 đồng/tín chỉ;
  • Các học phần thực hành, đồ án, thực tế: 1.128.000 đồng/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí dự kiến các năm tiếp theo như sau:

NgànhNăm 2024 – 2025Năm 2025 – 2026Năm 2026 – 2027
Ngành/Chuyên ngành1.100.000 đồng/TC1.240.000 đồng/TC1.400.000 đồng/TC

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Điểm chuẩn dưới đây là điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Các bạn có thể xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức khác tại bài viết Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM.

TTTên ngành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Kinh tế26.326.526.1
2Kinh tế đầu tư25.42625.94
3Kinh tế đầu tư (Thẩm định giá và quản trị tài sản)23
4Kinh tế chính trị22.5
5Bất động sản24.225.123.8
6Quản trị nhân lực26.626.826.02
7Kinh doanh nông nghiệp22.025.825.03
8Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị)26.226.225.4
9Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị khởi nghiệp)24.54
10Quản trị bệnh viện24.223.623.7
11Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng27.427.727
12Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Công nghệ Logistics – hệ kỹ sư)26.09
13Kinh doanh quốc tế27.02726.6
14Kinh doanh thương mại27.026.926.5
15Marketing27.527.527
16Marketing kỹ thuật số (Chuyên ngành Công nghệ Marketing)27.2
17Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính công)25.926.124
18Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Thuế)23
19Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)25.3
20Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Thị trường chứng khoán)23.55
21Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính)25.7
22Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Đầu tư tài chính)25.7
23Công nghệ tài chính26.6
24Tài chính quốc tế26.826.926.6
25Kế toán (Chuyên ngành Kế toán công)25.425.825.31
26Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)25
27Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus23.124.9
28Kiểm toán26.127.826.3
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2425.224.6
30Quản trị khách sạn25.325.425.2
31Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí)25.51
32Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán tài chính)25.225.825.32
33Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm)24.06
34Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh)25.92625.56
35Bảo hiểm2524.824
36Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh)26.227.126.12
37Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp)24.85
38Kinh doanh số26.5
39Thương mại điện tử26.927.426.61
40Kỹ thuật phần mềm26.226.325.8
41Trí tuệ nhân tạo (Chuyên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo – kỹ sư)23
42Khoa học dữ liệu2626.526.3
43Khoa học máy tính23.4
44Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)2726.126.3
45Luật (Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế)25.825.825.41
46Luật kinh tế25.82625.6
47Quản lý công2524.925.05
48Công nghệ thông tin24.2
49An toàn thông tin22.49
50Kiến trúc đô thị (Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh)22.824.524.63
51Công nghệ và đổi mới sáng tạo26.225.2
52Công nghệ truyền thông (Chuyên ngành Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện)27.626.33
53Cử nhân tài năng ISB BBus27.527.1
54Cử nhân ASEAN Co-op24.05

**Tham khảo thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long

Từ khóa » đại Học Kinh Tế Sài Gòn Tuyển Sinh 2021