Trong đó, Cơ Sở Tại TPHCM Tuyến Sinh 5.850 Chỉ Tiêu Với 29 Ngành Và Chuyên Ngành, Phân Hiệu Vĩnh Long Tuyển 500 Chỉ Tiêu Cho 10 Ngành Và Chuyên Ngành. ... Đại Học Kinh Tế TP. HCM Thông Báo Tuyển Sinh 2021.
Có thể bạn quan tâm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
Kí hiệu trường: KSA
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
– Trường Đại học Kinh tế TP.HCM trên cơ sở hợp nhất 3 trường là Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, Đại học Tài chính Kế toán TP.HCM và khoa Kinh tế thuộc Đại học Tổng hợp TP.HCM.
– Trường Đại học Kinh tế TP.HCM là trường Đại học Đa ngành, với đội ngũ giáo sư, giảng viên có trình độ cao, uy tín và kinh nghiệm lâu năm trường đã từng bước khẳng định vị thế và uy tín của mình trong xã hội. Với mục tiêu đào tạo, bồi dưỡng nhân tài và nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực kinh tế, quản lý, kinh doanh, luật trường đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế của đất nước trong tương lai không xa.
Năm 2021, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM thông báo thông tin tuyển sinh như sau:
I. HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Trong tuần vừa qua, trường ĐH Kinh tế TPHCM đã công bố thông tin tuyển sinh ĐH dự kiến của năm 2021. Trong đó, cơ sở tại TPHCM tuyến sinh 5.850 chỉ tiêu với 29 ngành và chuyên ngành, phân hiệu Vĩnh Long tuyển 500 chỉ tiêu cho 10 ngành và chuyên ngành.* Nhóm I gồm 07 ngành (Áp dụng cho năm 2020, Năm 2021 thí sinh xem phía dưới bài viết):
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Chuyên ngành |
1 | Ngành Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 300 | Kinh tế kế hoạch và đầu tư
Quản lý nguồn nhân lực Thẩm định giá Bất động sản |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 700 | Quản trị
Quản trị chất lượng Quản trị khởi nghiệp |
3 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 450 | Kinh doanh quốc tế |
4 | Ngành Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
5 | Ngành Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
6 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 950 | Tài chính công
Thuế Ngân hàng Tài chính |
7 | Ngành Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 650 | Kế toán công
Kế toán doanh nghiệp Kiểm toán |
Tổng (I) |
- Nhóm II gồm có 25 chuyên ngành:
TT | Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp
xét tuyển | Chỉ tiêu | Ngành |
1 | Kinh tế học ứng dụng | 7310101_01 | A00, A01, D01, D96 | 50 | Ngành Kinh tế |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 7310101_02 | A00, A01, D01, D96 | 50 | |
3 | Kinh tế chính trị | 7310101_03 | A00, A01, D01, D96 | 50 | |
4 | Quản trị bệnh viện | 7340101_01 | A00, A01, D01, D07 | 100 | Ngành QTKD |
5 | Ngoại thương | 7340120_01 | A00, A01, D01, D07 | 100 | Ngành KDQT |
6 | Quản trị lữ hành | 7810103_01 | A00, A01, D01, D07 | 50 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201_01 | A00, A01, D01, D07 | 50 | Ngành Quản trị khách sạn |
8 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 7810201_02 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
9 | Thuế trong kinh doanh | 7340201_01 | A00, A01, D01, D07 | 50 | Ngành Tài chính – Ngân hàng |
10 | Quản trị hải quan – ngoại thương | 7340201_02 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
11 | Ngân hàng đầu tư | 7340201_03 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
12 | Thị trường chứng khoán | 7340201_04 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
13 | Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm | 7340201_05 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
14 | Đầu tư tài chính | 7340201_06 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
15 | Tài chính quốc tế | 7340201_07 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
16 | Toán tài chính | 7310108_01 | A00, A01, D01, D07 (*) | 50 | Ngành Toán kinh tế |
17 | Thống kê kinh doanh | 7310107_01 | A00, A01, D01, D07 (*) | 50 | Ngành Thống kê kinh tế |
18 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 7340405_01 | A00, A01, D01, D07 (*) | 50 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
19 | Thương mại điện tử | 7340405_02 | A00, A01, D01, D07 (*) | 100 | |
20 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 7340405_03 | A00, A01, D01, D07 (*) | 50 | |
21 | Công nghệ phần mềm | 7480103_01 | A00, A01, D01, D07 (*) | 50 | Ngành Kỹ thuật phần mềm |
22 | Tiếng Anh thương mại | 7220201_01 | D01, D96 (*) | 150 | Ngành Ngôn ngữ Anh |
23 | Luật kinh doanh | 7380101_01 | A00, A01, D01, D96 | 100 | Ngành Luật |
24 | Luật kinh doanh quốc tế | 7380101_02 | A00, A01, D01, D96 | 50 | |
25 | Quản lý công | 7340403_01 | A00, A01, D01, D07 | 50 | Ngành Quản lý công |
TỔNG (II) | 1550 | ||||
CỘNG (I) VÀ (II) | 5000 |
- Lưu ý: (*) Tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2, cụ thể: – Chuyên ngành Toán tài chính, Thống kê kinh doanh, Hệ thống thông tin kinh doanh, Thương mại điện tử, Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, Công nghệ phần mềm: Điểm bài thi Toán hệ số 2.– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: Điểm bài thi tiếng Anh hệ số 2.
- II. QUY ĐỊNH XÉT TUYỂN
- Các thí sinh được xét bình đẳng các nguyện vọng;
- Điểm chuẩn trúng tuyển của từng chuyên ngành, ngành trong nhóm xét tuyển phải giống nhau đối với các tổ hợp môn xét tuyển;
- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển đại học và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, những thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ được ưu tiên cho đến khi đủ chỉ tiêu; nếu số này vẫn còn thừa so với chỉ tiêu, Trường tiếp tục ưu tiên xét tuyển các thí sinh có điểm môn tiếng Anh từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu
III. HƯỚNG DẪN CÁCH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2021 (photo không cần công chứng)
- 1 phong bì có dán sẵn tem, ghi rõ họ tên, số điện thoại địa chỉ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.
2. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo 3 cách
- Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí tại trường Đại học
- Thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ xét tuyển và lệ phí qua đường bưu điện
Địa chỉ: trường Đại học Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. HCM
- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại link: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn bằng tài khoản của thí sinh tại cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Để đăng ký xét tuyển trực tuyến thí sinh cần điền vào Phiếu đăng ký dự tuyển số điện thoại di động của mình và địa chỉ thư điện tử (email). Đồng thời thí sinh phải nhớ được mã truy cập vào hệ thống (do đơn vị tiếp nhận ĐKDT cấp sau khi thí sinh nộp Phiếu ĐKDT)
3. Lệ phí
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ (chỉ thu đối với thí sinh trúng tuyển khi làm thủ tục nhập học. Lưu ý khi đi nhập học mang theo cả số tiền đóng học phí năm học 2020 được ghi trong giấy báo nhập học)
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ
Phòng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
Địa Chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Website: www.ueh.edu.vn
Email: tuyensinh@ueh.edu.vn
Cập nhật chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh của trường ĐH Kinh Tế TPHCM năm 2021 như sau:
Chia sẻ bài viết này:
Từ khóa » đại Học Kinh Tế Sài Gòn Tuyển Sinh 2021
-
CỔNG TUYỂN SINH UEH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HỒ CHÍ ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Tính điểm Các Tiêu Chí Xét ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh Công Bố Thông Tin Tuyển ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Kinh Tế TP. HCM - Tuyển Sinh Số
-
ĐH Kinh Tế TP.HCM Công Bố Tuyển Sinh 2021: Nhận đăng Ký Xét ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế - Tài Chính - UEF
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế TPHCM 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM Năm 2021 Cao Nhất 27,5
-
Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM Tuyển Sinh 29 Ngành Trong Năm 2021
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2022 Chính Thức
-
Tuyển Sinh 2022: Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM Tăng 10% Chỉ ...
-
Các Phương Thức Xét Tuyển