Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mở Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 38682321
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hou.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1 Trường thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Sau khi xét tuyển đợt 1, nếu như chưa đủ chỉ tiêu Trường sẽ xét tuyển bổ sung cho đến khi nào đủ chỉ tiêu. Thông báo xét tuyển bổ sung sẽ được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường tại địa chỉ https://tuyensinh.hou.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi các môn văn hóa từ kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Xét học bạ;
- Xét tuyển thẳng theo quy định của quy chế tuyển sinh;
- Xét kết quả bài thi 2024 (bài thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức, bài thi đánh gia tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức;
- Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu;
- Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu;
- Sử dụng phương thức khác (nếu có).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường Đại học Mở Hà Nội nhận ĐKXT của những thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong THXT (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1.0 trở xuống) không thấp hơn Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Nhà trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho các đối tượng tuyển thẳng.
- Chính sách ưu tiên trong xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Nhà trường có thông báo riêng, thí sinh xem chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường tại địa chỉ https://tuyensinh.hou.edu.vn.
5. Học phí
- Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường đại học công lập tự chủ toàn diện, Chi tiết tại Phần I Đề án tuyển sinh năm 2024 TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
Nghệ thuật | Thiết kế đồ họa | H00H01H06 | 301405 | 90 |
406 | 70 | |||
Thiết kế thời trang | H00H01H06 | 301405 | 30 | |
406 | 20 | |||
Kinh doanh và Quản lý | Kế toán | A00A01D01 | 100500 | 260 |
Tài chính - Ngân hàng | 100500 | 300 | ||
402 | 50 | |||
Bảo hiểm | A00A01D01 | 100500 | 75 | |
Quản trị kinh doanh | A00A01D01Q00K00 | 100500 | 240 | |
402 | 50 | |||
Thương mại điện tử | 100500 | 80 | ||
402 | 20 | |||
Pháp luật | Luật (Chỉ tiêu THXT C00 là 80, chỉ tiêu THXT A00, D01 là 140) | A00D01C00 | 100500 | 220 |
Luật Quốc tế (Chỉ tiêu THXT C00 là 30, chỉ tiêu THXT A00, D01 là 70) | 100500 | 100 | ||
Luật Kinh tế | Q00K00 | 402 | 40 | |
Luật Kinh tế (Chỉ tiêu THXT C00 là 50, chỉ tiêu THXT A00, D01 là 130) | A00D01C00Q00K00 | 100500 | 180 | |
Khoa học sự sống | Công nghệ sinh học | B00A00D07 | 100301500 | 90 |
200 | 50 | |||
402 | 10 | |||
Máy tính và Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | A00A01D01Q00K00 | 100301500 | 330 |
402 | 50 | |||
Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00A01D01 | 100500 | 200 |
402 | 35 | |||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100500 | 180 | ||
402 | 30 | |||
Sản xuất và chế biến | Công nghệ thực phẩm | B00A00D07 | 100301500 | 90 |
200 | 50 | |||
402 | 10 | |||
Kiến trúc và xây dựng | Kiến trúc | V00V01V02 | 405 | 60 |
406 | 40 | |||
Thiết kế nội thất | H00H01H06 | 301405 | 50 | |
406 | 20 | |||
Nhân văn | Ngôn ngữ Anh | D01 | 100301500 | 300 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01D04 | 100301500 | 280 | |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 100500 | 200 |
Quản trị khách sạn | 100500 | 200 |
Trong đó mã xét tuyển, mã tổ hợp được quy định như sau:
- 100: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- 200: sử dụng kết quả học tập cấp THPT;
- 301: xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
- 402: sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
- 405: kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 406: kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 500: sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị Đại học,...);
- Q00: tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh gia năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- K00: tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 (Thang điểm 30) | Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) | Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 | Kế toán | 24,90 | 23,80 | 23,43 | 20,50 |
2 | Tài chính - ngân hàng | 24,70 | 23,60 | 23,33 | 20,50 |
3 | Quản trị kinh doanh | 25,15 | 23,90 | 23,62 | 20,50 |
4 | Thương mại điện tử | 25,85 | 25,25 | 25,07 | 22,00 |
5 | Luật | 23,90 | 23,00 | 25,55 | 20,00 |
6 | Luật (THXT C00) | 25,25 | 26,25 | 23,96 | 21,75 |
7 | Luật kinh tế | 24,45 | 23,55 | 22,80 | 20,00 |
8 | Luật kinh tế (THXT C00) | 26,00 | 26,75 | 24,82 | 22,00 |
9 | Luật quốc tế | 23,90 | 23,15 | 20,63 | 20,00 |
10 | Luật quốc tế (THXT C00) | 24,75 | 26,00 | 23,70 | 22,25 |
11 | Công nghệ sinh học | 16,00 | 16,50 | 17,25 | 17,00 |
12 | Công nghệ thông tin | 24,85 | 24,55 | 23,38 | 21,00 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 21,65 | 22,50 | 22,10 | 19,50 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24,45 | 22,65 | 22,45 | 19,50 |
15 | Kiến trúc | 24,00 | 23,00 | 17,00 | |
16 | Công nghệ thực phẩm | 16,00 | 16,50 | 17,25 | 17,00 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32,61 | 30,35 | 30,53 | 20,00 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 34,27 | 31,00 | 31,51 | 21,00 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 34,87 | 31,77 | 32,82 | 21,50 |
20 | Quản trị khách sạn | 33,27 | 27,05 | 29,28 | 20,00 |
21 | Thiết kế đồ họa | 17,50 | |||
22 | Thiết kế thời trang | 17,50 | |||
23 | Bảo hiểm | 20,50 | |||
24 | Thiết kế nội thất | 17,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Nộp Học Phí đại Học Mở Hà Nội
-
Hướng Dẫn Nộp Tiền Qua Tài Khoản Ngân Hàng Dành ... - Tuyển Sinh
-
Thông Báo: Mức Thu Học Phí Năm Học 2021-2022
-
Học Phí đại Học Mở Hà Nội - Edunet
-
Học Phí Viện Đại Học Mở Hà Nội Năm 2021 - 2022
-
Quy Trình Xử Lý Nộp Học Phí Muộn - .vn.
-
Sinh Viên Đại Học Mở Hà Nội - 4. "Học Phí Của Trường Mình Có đắt ...
-
Học Phí - Trung Tâm Đào Tạo Trực Tuyến – Trường Đại Học Mở Hà Nội
-
Học Phí - Trung Tâm Đào Tạo Trực Tuyến – Trường Đại Học Mở Hà Nội
-
Đại Học Mở Hà Nội điểm Chuẩn 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Mở Hà Nội 2022 - TrangEdu
-
Phòng Tài Chính Kế Toán | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP HCM
-
Trung Tâm Đào Tạo Trực Tuyến – Trường Đại Học Mở Hà Nội