Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Mở Hà Nội 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính thức năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Từ xa – Văn bằng 2 – Liên thông – Quốc tế – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
  • Email: daotao@hou.edu.vn
  • Website: https://hou.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HOUNews

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Mở Hà Nội cập nhật mới nhất tháng 02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 như sau:

a. Các ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu: 320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 215
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Luật quốc tế
  • Mã ngành: 7380108
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Chỉ tiêu: 205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (ngoại ngữ hệ số 2)
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)

b. Các ngành xét học bạ THPT

  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201_HB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã tổ hợp xét tuyển: A00HB, B00HB, D07HB
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101_HB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã tổ hợp xét tuyển: A00HB, B00HB, D07HB

c. Các ngành xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Môn Tin học
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Sinh, Hóa
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi:Sinh, Hóa
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Môn Tiếng Anh
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Tiếng Trung Quốc
  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Đạt giải chính thức môn Mỹ thuật tại các cuộc thi nghệ thuật quốc tế

d. Các ngành xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 50

e. Các ngành xét kết hợp điểm thi THPT năm 2023 và thi năng khiếu

  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Chỉ tiêu: 170
  • Mã tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06 (Năng khiếu hệ số 2)
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu: 70
  • Mã tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02 (Năng khiếu hệ số 2)

f) Các ngành xét kết hợp học bạ THPT và thi năng khiếu (Mã phương thức 406)

  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402_HB
  • Chỉ tiêu: 100
  • Mã tổ hợp xét tuyển: H00HB, H01HB, H06HB (Năng khiếu hệ số 2)
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101_HB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã tổ hợp xét tuyển: V00HB, V01HB, V02HB (Năng khiếu hệ số 2)

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHQGHN, ĐHBKHN.
  • Phương thức 5: Xét kết hợp điểm thi năng khiếu và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 6: Xét kết hợp điểm thi năng khiếu và kết quả học bạ THPT.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối H00 (Hình họa, Bố cục màu, Văn)
  • Khối H01 (Hình họa, Toán, Văn)
  • Khối H06 (Hình họa, Văn, Anh)
  • Khối V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
  • Khối V01 (Hình họa, Toán, Văn)
  • Khối V02 (Hình họa, Toán, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển: Có điểm TB từng môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TB chung các môn học để xét tuyển ≥ 6.0 điểm. Điểm TB của môn học để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn học đó.

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Thí sinh đăng ký xét tuyển tại http://tuyensinh.hou.edu.vn

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ

*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Đến ngày 30/06/2023.

*Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu: Từ ngày 15/03/2023.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:

Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước với trường Đại học công lập tự chủ toàn diện.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội

Điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 03 năm gần nhất:

TTTên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
202120222023
1Thiết kế công nghiệp17.517.519.45
2LuậtA00, A01, D0123.92322.55
C0024.4526.2523.96
3Luật kinh tếA00, A01, D0123.923.5522.8
C0025.2526.7524.82
4Luật quốc tếA00, A01, D0126.023.1520.63
C0024.752623.7
5Kế toán24.923.823.43
6Quản trị kinh doanh25.1523.923.62
7Thương mại điện tử25.8525.2525.07
8Tài chính – Ngân hàng24.723.623.33
9Công nghệ sinh học16.016.517.25
10Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông21.6522.522.1
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.4522.6522.45
12Công nghệ thông tin24.8524.5523.38
13Kiến trúc2423
14Công nghệ thực phẩm16.016.517.25
15Ngôn ngữ Anh34.273131.51
16Ngôn ngữ Trung Quốc34.8731.7732.82
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành32.6130.3530.53
18Quản trị khách sạn33.1827.0529.28

Từ khóa » Nộp Học Phí đại Học Mở Hà Nội