Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Năm 2022 - Duy Tan University

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022

Mã trường: DDT         Chỉ tiêu: 6.200

 

I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước.

 

II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

 

III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.

2) Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

3) Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.

4) Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 hình thức sau

4.1. Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển, hoặc

4.2. Dựa vào kết quả điểm Trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12

       Điểm Xét tuyển:

- Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm

Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Tham khảo năm 2021, cụ thể: 

- Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 19.5 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)

- Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

- Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm

  (Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

 

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:

                       http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/

 

+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức vào tháng 07/2022 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.

 

+ Đối tượng Xét tuyển thẳng

1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022. 

2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.

5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.

6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.

8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.

 

+ Thí sinh có thể đăng ký Xét tuyển thẳng tại đâyhttps://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/

 

IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển Học bạ THPT

 TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

01

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

Thiết kế Games và Multimedia

122

02

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

03

7480101

Ngành Khoa học máy tính*

130

04

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu* 

135

05

7480102

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu*

140

 TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

01

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Điện tự động

110

 Điện tử-Viễn thông

109

7510301 (CLC)

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

02

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô 

145

03

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

 

  Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

118

04

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện

150

05

7520114 (CLC)

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành

 

Cơ điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

06

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

07

7210404

Ngành Thiết kế thời trang

119

08

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

  Kiến trúc công trình

107

09

7580103

Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành

 

   Kiến trúc nội thất

108

10

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

11

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

Quản lý và Vận hành Tòa nhà 

207

12

7580205

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành:

 

  Xây dựng Cầu đường

106

13

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

14

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

  Công nghệ Thực phẩm

306

15

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

307

16

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Chế tạo Máy

125

TRƯỜNG KINH TẾ

01

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

QTKD Quốc tế (Ngoại thương)

411

02

7340122

Ngành Thương mại Điện tử

422

03

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực

417

04

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416(HP)

05

7340115

Ngành Marketing có chuyên ngành

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

06

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 

Kinh doanh Thương mại

412

07

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:

 

   Tài chính doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

08

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành

 

Đầu tư Tài chính

433

09

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán doanh nghiệp

406

Kế toán Nhà Nước

409

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành

 

Kiểm toán

430

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV

01

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01)

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

Tiếng Anh Du lịch

702

Tiếng Anh Thương mại

801

7220201 (CLC)

Tiếng Anh Chất lượng cao

711(CLC)

02

7220204

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

Tiếng Trung Du lịch

707

Tiếng Trung Thương mại

803

7220204 (CLC)

Tiếng Trung Chất lượng cao

714(CLC)

03

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch

705

Tiếng Hàn Du lịch

706

Tiếng Hàn Thương mại

805

7220210 (CLC)

Tiếng Hàn Chất lượng cao

710(CLC)

04

7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch

704

Tiếng Nhật Du lịch

708

Tiếng Nhật Thương mại

804

7220209 (CLC)

Tiếng Nhật Chất lượng cao

719(CLC)

05

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04)

  Văn Báo chí

601

06

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Việt Nam học

600

07

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)

  Truyền thông Đa phương tiện

607

08

7310206

Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)

604

 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung)

603

Quan hệ Kinh tế Quốc tế

602

09

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng

610

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 Luật Kinh tế

609

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành

 

Luật học

606

 TRƯỜNG DU LỊCH

01

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

7810201 (CLC)

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

02

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

7810103 (CLC)

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

03

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện và Giải trí

413

04

7810202 (CLC)

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

409(PSU)

05

7810101

Ngành Du lịch có các chuyên ngành:

 

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

Văn hóa Du lịch

605

TRƯỜNG Y - DƯỢC

01

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng Đa khoa

302

02

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

 

Dược sỹ (Đại học)

303

03

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

 

1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ Đa khoa

305

04

7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

05

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

 

1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Công nghệ Sinh học

310

06

7520202

Ngành Kỹ thuật Y sinh

320

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN

1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

1

7480202 (CLC)

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

2

7480103 (CLC

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

(Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)

3

7340405 (CLC)

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

(Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4

7510301 (CLC)

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

5

7510301 (CLC)

Điện-Điện tử chuẩn PNU

(Đạt kiểm định ABET)

113(PNU)

6

7340101 (CLC)

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

7

7340201 (CLC)

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

8

7340301 (CLC)

Kế toán chuẩn PSU

405(PSU)

9

7810201 (CLC)

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

10

7810103 (CLC)

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

11

7810202 (CLC)

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

409(PSU)

12

7580201 (CLC)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

13

7580101 (CLC)

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

1

7480101 (ADP)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7810201 (ADP)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

3

7340101 (ADP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Kinh doanh KEUKA

400(KE)

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

1

7480103 (HP)

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

121(HP)

2

7340101 (HP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

3

7340115 (HP)

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

4

7510605 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

5

7340201 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

6

7340301 (HP)

Ngành Kế toán có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

7

7310206 (HP)

Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành

 

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quan hệ quốc tế (HP)

608(HP)

8

7380107 (HP)

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

CMU: Carnegie Mellon University

HP: Chương trình Tài năng

PSU: Pennslyania State University

TROY: ĐẠI HỌC TROY

CSU: California State University

KE: ĐẠI HỌC KEUKA

 

CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT (VJJ)

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT 

Xét tuyển HỌC BẠ THPT

1

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

   Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

Thiết kế Games và Multimedia

122(VJJ)

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 
 

Kỹ thuật Mạng

101(VJJ)

3

7480101

Ngành Khoa học máy tính*

130(VJJ)

4

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

   Điện tự động

110(VJJ)

 Điện tử-Viễn thông

109(VJJ)

5

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117(VJJ)

6

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện*

150(VJJ)

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa

111(VJJ)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

8

7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

 

  Kiến trúc công trình

107(VJJ)

9

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

10

7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301(VJJ)

11

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

   Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

12

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401(VJJ)

13

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 
 

Kinh doanh Thương mại

412(VJJ)

14

7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

 

Tiếng Nhật Du lịch

708(VJJ)

15

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407(VJJ)

16

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408(VJJ)

17

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

18

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

 

1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

 

Công nghệ Sinh học

310(VJJ)

19

7320104

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)

 

  Truyền thông Đa phương tiện

607(VJJ)

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

 

- Liên kết với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina - UNC danh tiếng, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) triển khai chương trình Du học 2+2.

 

- Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ Thông tin.

 

- Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ Thông tin.

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

 

V. ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Xét theo kết quả thi THPT

- Đối với các ngành chung:

      Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Kiến trúc:

      Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

 

2. Xét theo kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án

- Đối với các ngành chung:

      Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 18 điểm

Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

 

Tham khảo năm 2021, cụ thể:

 

- Đối với ngành Điều dưỡng:

    Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 19,5 điểm

 

- Đối với ngành Dược:

       Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 24 điểm

 

- Đối với ngành Y Khoa & Răng Hàm Mặt:

       Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 24 điểm

 

- Đối với ngành Kiến trúc:

        Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên

        Trong đó: Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;

 

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào tháng 07/2022.

 

3. Xét theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

- Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

- Đối với các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên;

 

4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT

 

VI. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.

 

2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức.

 

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi THPT:

- Theo qui định của Bộ GD&ĐT;

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo lịch cụ thể của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được điều chỉnh nguyện vọng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

 

4. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.

 

5. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển:

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây

 

6. Hồ sơ Xét tuyển

            - Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.5).

            - Bản sao Học bạ THPT. 

            - Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

            - Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

 

7. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển

            * TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

            - Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.

            - Điện thoại: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

 

VII. THỜI GIAN NHẬP HỌC (DỰ KIẾN)

     Đợt 1: Từ ngày 03/8/2022 đến 23/8/2022

     Đợt 2: Từ ngày 24/8/2022 đến 07/9/2022

     Đợt 3: Từ ngày 08/9/2022 đến tháng 10/2022

     Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng Thời gian thông báo trên Giấy báo trúng tuyển.

 

VIII. HỒ SƠ NHẬP HỌC

- Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do Trường cấp);

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia);

- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

- Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2022;

- 01 bản sao Giấy khai sinh;

- Bản sao Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;

- Giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp (nếu có);

 

IX. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

 

Hơn 2.600 SUẤT học bổng với tổng trị giá hơn 43 TỶ đồng cho mùa Tuyển sinh 2022, trong đó:

 

+ 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN có tổng trị giá hơn 18 TỶ đồng cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng của các Đại học Mỹ đối với:

       - Những thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích trong Hội thi khoa học kĩ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức

       - Những thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 23 điểm trở lên.

 

+ 225 Suất HỌC BỔNG TÀI NĂNG (TOÀN PHẦN/ BÁN PHẦN) có tổng trị giá hơn 14 TỶ đồng cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành tài năng: Quản trị Doanh nghiệp (HP), Quản trị Marketing & Chiến lược (HP), Quản trị Tài chính (HP), Big data & Machine Learning (HP), Kế toán Quản trị (HP), Luật kinh doanh (HP), Quan hệ Quốc tế (HP), Trí tuệ Nhân tạo (HP); có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ kỳ thi THPT đạt từ 21 điểm trở lên.

 

+ 65 Suất học bổng TOÀN PHẦN (100% học phí toàn khóa học) với tổng trị giá hơn 6 TỶ đồng cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào của chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMUPSUCSU, PNU có tổng điểm xét tuyển 3 môn từ Kỳ thi THPT đạt từ 23 điểm trở lên

Và các Suất học bổng khác.

 

Chi tiết các loại Học bổng, xem tại: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/SchollashipViewDetail.aspx?id=69

 

+ 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2022.

 

-----------------------------------------------

Mọi thông tin về Tuyển sinh, thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn

hoặc liên hệ trực tiếp:

Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.

Điện thoại: (0236) 3650.403 - 3653.561 - 3827.111 - 2243.775 - Fax: (0236) 3650.443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

Facebook: tuyensinhDTU; Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391                                                                                                                       

Ghi chú: Thông báo tuyển sinh năm 2022 sẽ được trường thông tin cụ thể sau khi Đề án tuyển sinh được phê duyệt.

 

 

Từ khóa » Dtu Xét Học Bạ