Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Duy Tân Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Duy Tân đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học cho năm học 2023. Các bạn tham khảo thông tin chi tiết bên dưới đây nha.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Cao đẳng nghề – Liên thông – Chương trình quốc tế – Chương trình du học – Đào tạo từ xa & Văn bằng 2
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 254(182 số cũ) Nguyễn Văn Linh – TP Đà Nẵng
  • Điện thoại: 02363.650403 – 02363.653561
  • Email: tuyensinh@dtu.edu.vn
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

a) Trường Khoa học máy tính

  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm (102), Thiết kế Games và Multimedia (122), Big Data & Machine Learning (115HP), Trí tuệ nhân tạo (121).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A01, A16, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A01, A16, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A01, A16, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A01, A16, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật mạng (101), Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (140).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A01, A16, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01

b) Trường Công nghệ

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Điện tự động (110), Điện tử – Viễn thông (109), Thiết kế vi mạch nhúng (126), Điện – Điện tử PNU (CLC-113PNU)
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (117), Điện cơ ô tô (145).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao Cơ điện tử chuẩn PNU)
  • Mã ngành: 7520114CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, V01, C02, D01
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, V01, C02, D01
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình)
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: V00, V01, V02, V06
  • Tên ngành: Kiến trúc nội thất
  • Mã ngành: 7580103
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: V00, V01, V02, V06
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Các chuyên ngành: Công nghệ Quản lý Xây dựng (206), Quản lý và Vận hành Tòa nhà(207).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Công nghệ và kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, B00
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, B00
  • Tên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C15
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, B00
  • Tên ngành: Công nghệ Chế tạo Máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01

c) Trường Kinh tế

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Tổng hợp (400), Quản trị Kinh doanh Bất động sản (415), Quản trị kinh doanh quốc tế (411).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh marketing (401), Digital Marketing (402).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp (403), Ngân hàng (404).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kinh tế đầu tư (Chuyên ngành Đầu tư tài chính)
  • Mã ngành: 7310104
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp (406), Kế toán Nhà Nước (409), Kế toán Quản trị HP (406HP).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01

d) Trường Ngoại ngữ và Xã hội nhân văn

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên – Phiên dịch (701), Tiếng Anh du lịch (702), Tiếng Anh thương mại (801).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D01, D14, D15, A01
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7220201CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D01, D14, D15, A01
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Các chuyên ngành: Tiếng Trung Biên-Phiên dịch (703), Tiếng Trung Du lịch (707), Tiếng Trung Thương mại (803).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D01, D09, D14, D15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7220204CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: D01, D14, D15, D72
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D01, D09, D14, D15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Các chuyên ngành: Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch (705), Tiếng Hàn Du lịch (706), Tiếng Hàn Thương mại (805)
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: D01, D13, D09, D10
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D01, D13, D09, D10
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc (Tiếng Hàn chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7220210CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: D01, D13, D09, D10
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: D01, D13, D09, D10
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Các chuyên ngành: Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch (704), Tiếng Nhật Du lịch (708), Tiếng Nhật Thương mại (804).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A01, D01, D14, D15
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A01, D01, D14, D15
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật (Tiếng Nhật chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7220209CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A01, D01, D14, D15
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A01, D01, D14, D15
  • Tên ngành: Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí)
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: C00, C15, D01, C04
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00, D01, C03, C04
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: C00, C15, D01, A01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00, D01, C01, A01
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: C00, C15, D01, A00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00, D01, A01, A00
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Các chuyên ngành: Quan hệ quốc tế chương trình Tiếng Anh (608), Quan hệ quốc tế chương trình tiếng Nhật (604), Quan hệ quốc tế chương trình tiếng Trung (603), Quan hệ kinh tế quốc tế (602), Quan hệ quốc tế HP (608HP).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: C00, C15,D01, A01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00, D01, C01, A01
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: C00, C15, D01, A01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00, D01, C01, A01
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Các chuyên ngành: Luật kinh tế (609), Luật kinh doanh HP (609HP).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01

e) Trường Du lịch

  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Chuyên ngành quản trị du lịch và khách sạn)
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị khách sạn quốc tế PSU chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7810201CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành: Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không (444), Hướng dẫn du lịch quốc tế tiếng Anh (440), Hướng dẫn du lịch quốc tế tiếng Hàn (441), Hướng dẫn du lịch quốc tế tiếng Trung (442), Quản trị du lịch và lữ hành (408).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành chuẩn PSU)
  • Mã ngành: 7810103CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị sự kiện (Chuyên ngành Quản trị sự kiện và giải trí)
  • Mã ngành: 7340412
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng quốc tế PSU)
  • Mã ngành: 7810202CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Các chuyên ngành: Smart Tourism (445), Văn hóa du lịch (605).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01

f) Trường Y dược

  • Tên ngành: Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa)
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, B00, B03, C02
  • Tên ngành: Dược học (Dược sỹ đại học)
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, B00, B03, C02
  • Tên ngành: Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A16, B00, D08, D90
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, B00, A02, D08
  • Tên ngành: Răng Hàm Mặt (Bác sĩ Răng Hàm Mặt)
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, D90
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, B00, A02, D08
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: B00, D08, A16, D09
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A02, BO0, B03, D08
  • Tên ngành: Kỹ thuật Y sinh
  • Mã ngành: 7520212
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, B00, B03, C02

g) Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

  • Tên ngành: An ninh mạng chuẩn CMU
  • Mã ngành: 7480202CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Công nghệ phần mềm chuẩn CMU
  • Mã ngành: 7480103CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý chuẩn CMU
  • Mã ngành: 7340405CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Cơ điện tử chuẩn PNU
  • Mã ngành: 7510301CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Điện – Điện tử chuẩn PNU
  • Mã ngành: 7510301CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340101CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340201CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kế toán chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7340301CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Quản trị du lịch và khách sạn chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7810201CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7810103CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị du lịch nhà hàng chuẩn PSU
  • Mã ngành: 7810202CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Xây dựng dân dụng và Công nghiệp chuẩn CSU
  • Mã ngành: 7580201CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kiến trúc công trình chuẩn CSU
  • Mã ngành: 7580101CLC
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: V00, V01, V02, V06

h) Chương trình du học tại chỗ lấy bằng Hoa Kỳ của Đại học TROY & Đại học Keuka

  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin TROY)
  • Mã ngành: 7480101ADP
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Quản trị du lịch và khách sạn TROY)
  • Mã ngành: 7810201ADP
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, A01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh KEUKA)
  • Mã ngành: 7340101ADP
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT:
  • Tổ hợp xét học bạ THPT:

i) Viện Quản lý Nam Khuê

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp HP)
  • Mã ngành: 7340101HP
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Marketing (Quản trị marketing và chiến lược HP)
  • Mã ngành: 7340115HP
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605HP
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Quản trị tài chính HP)
  • Mã ngành: 7340201HP
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01

Ghi chú:

  • CMU: Carnegie Mellon University
  • PSU: Pennslyania State University
  • CSU: California State University
  • HP: Chương trình tài năng
  • TROY: Đại học TROY
  • KE: Đại học KeuKa

j) Chương trình hợp tác Việt – Nhật

  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm (102VJJ), Thiết kế Games và Multimedia (122VJJ)
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: An toàn thông tin (Chuyên ngành Kỹ thuật mạng)
  • Mã ngành: 7480202
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, A01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Điện tự động (110VJJ), Điện tử – Viễn thông (109VJJ).
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, V01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, V01, C02, D01
  • Tên ngành: Kiến trúc (Kiến trúc công trình)
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: V00, V01, M02, M04
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: V00, V01, V02, V06
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Công nghệ và Kỹ thuật môi trường)
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C02
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, B00
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, C01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, B00
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Marketing)
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, C01, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, C01, C02, D01
  • Tên ngành: Ngôn Ngữ Nhật (Tiếng Nhật du lịch)
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A01, D01, D15, D15
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A01, D01, D14, D15
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Chuyên ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn)
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, C00, C15, D01
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Điều dưỡng (Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa)
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: A00, A16, B00, B03
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A00, B00, B03, C02
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: B00, B08, A16, D09
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: A02, B00, B03, D08
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét kết quả thi THPT: C00, C15, D01, A00
  • Tổ hợp xét học bạ THPT: C00, D01, A01, A00

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

Trường Đại học Duy Tân tuyển sinh trên toàn quốc.

b) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Duy Tân tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp tHPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và ĐHQGHN năm 2023.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế các năm 2021, 2022, 2023.
  • Đạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
  • Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).
  • Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).

b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Duy Tân và Bộ GD&ĐT.

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm xét tuyển (ngành kiến trúc) = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Vẽ Mỹ thuật + Điểm ưu tiên (nếu có)

c) Phương thức xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Xét kết quả học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
  • Xét kết quả học bạ cả năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 24.0 điểm, có kết quả học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 19.5 điểm, có kết quả học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 điểm.
  • Ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 12.0 điểm, môn Vẽ mỹ thuật có thể thi tại trường hoặc sử dụng kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật của trường đại học khác.
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm.

d) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM và ĐHQGHN năm 2023

Không áp dụng cho ngành kiến trúc.

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt: Tổng điểm thi đánh giá năng lực >= 600 điểm (ĐHQG TPHCM) hoặc >= 80 điểm (ĐHQG Hà Nội), có kết quả học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng: Tổng điểm thi đánh giá năng lực >= 600 điểm (ĐHQG TPHCM) hoặc >= 75 điểm (ĐHQG Hà Nội), có kết quả học lực lớp 12 loại TB hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 5.5 điểm.
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm thi đánh giá năng lực >= 600 điểm (ĐHQG TPHCM) hoặc >= 75 điểm (ĐHQG Hà Nội).

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a) Thời gian nhận hồ sơ

*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ, kết quả thi đánh giá năng lực: Dự kiến ngay sau khi có kết quả học bạ THPT hoặc thi ĐGNL.

*Thời gian nhận hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào trường theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.

*Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: Từ khi ra thông báo đến ngày 25/04/2023.

Thí sinh đăng ký thi môn Vẽ mỹ thuật trực tuyến tại đây.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Tải xuống mẫu phiếu đăng ký xét tuyển theo từng phương thức dưới đây:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tải xuống);
  • Phiếu đăng ký xét học bạ THPT lớp 12 (tải xuống);
  • Phiếu đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực (tải xuống);
  • Phiếu đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (tải xuống);
  • Phiếu đăng ký thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật (tải xuống).

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
  • Bản sao học bạ THPT;
  • Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • Bản sao giấy chứng nhận đạt giải thường (nếu có)

c) Địa chỉ nhận hồ sơ

Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Duy Tân, số 254 Nguyễn Văn Linh, phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Duy Tân năm 2021 như sau:

  • Chương trình trong nước: 9.440.000 – 11.520.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình tài năng: 11.520.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU, PNU): 12.800.000 – 13.120.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Dược sĩ đại học: 17.600.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt: 32.000.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình Việt – Nhật: 10.940.000 – 13.020.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình học và lấy bằng Mỹ tại chỗ: 32.000.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình liên kết du học: 22.000.000 đồng/học kỳ

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Duy Tân

Điểm trúng tuyển trường Đại học Duy Tân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202020212023
1Thiết kế đồ họa141414
2Thiết kế thời trang1414
3Ngôn ngữ Anh141414
4Ngôn ngữ Trung Quốc141414
5Ngôn ngữ Hàn Quốc1414
6Văn học141414.5
7Quan hệ quốc tế141416
8Việt Nam học141417
9Truyền thông đa phương tiện141414
10Quản trị kinh doanh141414
11Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết)14.5
12Quản trị nhân lực1414
13Quản trị Sự kiện14.5
14Tài chính – Ngân hàng141414
15Kế toán141414
16Kiểm toán1414
17Hệ thống thông tin quản lý1414
18Luật141414
19Luật kinh tế141415
20Công nghệ sinh học141417
21Kỹ thuật phần mềm141414
22Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1415
23An toàn thông tin141414
24Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng141414.5
25 Công nghệ kỹ thuật Ô tô1414
26Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14
27Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử141414
28Công nghệ kỹ thuật môi trường141414
29Công nghệ thực phẩm141418
30Kiến trúc151416.5
31Kiến trúc nội thất14
32Kỹ thuật xây dựng141414
33Y khoa222222.5
34Dược học212121
35Dược học (Liên thông đại học)21
36Điều dưỡng191919
37Răng – Hàm – Mặt222222.5
38Quản lý tài nguyên và môi trường141415.5
39Khoa học máy tính1414
40Khoa học máy tính (Chương trình liên kết)15.5
41Khoa học dữ liệu1414
42Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1414
43Kỹ thuật điện1414
44Kỹ thuật cơ điện tử14
45Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1414
46Marketing1414
47Kinh doanh thương mại1414
48Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1415.5
49Du lịch1414
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành141414
51Quản trị Khách sạn14
52Quản trị Khách sạn (Chương trình liên kết)14.5
53Quản lý bệnh viện14
54Kỹ thuật Y sinh1414

Từ khóa » Dtu Xét Học Bạ