Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 08/08/2025 bởi Giang Chu

Bạn đang tìm hiểu thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, ngành đào tạo, học phí và các mốc thời gian quan trọng.

Nếu bạn đang cân nhắc lựa chọn ngôi trường năng động, đa ngành, có chính sách học bổng tốt và môi trường học tập hiện đại, thì đừng bỏ qua những thông tin cực kỳ hữu ích ngay sau đây!

dai hoc nguyen tat thanh tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về NTTU

Là một trong những trường đại học tư thục đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) đã và đang trở thành điểm đến lý tưởng cho hàng chục ngàn bạn trẻ mỗi năm nhờ môi trường học tập hiện đại, định hướng ứng dụng rõ ràng và mạng lưới hợp tác doanh nghiệp rộng khắp.

Không chỉ gây ấn tượng bởi chất lượng đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế, NTTU còn không ngừng đổi mới trong phương pháp giảng dạy, đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất, đồng thời chú trọng xây dựng kỹ năng toàn diện cho sinh viên.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại hình trường: Tư thục (trực thuộc Tập đoàn Dệt may Việt Nam)
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường Xóm Chiếu, TP. Hồ Chí Minh
    • Cơ sở An Đông: 331 Đỗ Mười, Phường An Phú Đông, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email tuyển sinh: [email protected]
  • Website: https://ntt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh

2. Thông tin tuyển sinh NTTU năm 2025

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

NTTU mở cửa chào đón tất cả thí sinh trên khắp mọi miền đất nước, không giới hạn vùng miền. Điều này có nghĩa: bất kể bạn học ở TP.HCM, Hà Nội, miền Trung hay miền núi, chỉ cần có bằng tốt nghiệp THPT và sức khỏe đạt chuẩn, đều đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào trường.

b. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, NTTU linh hoạt áp dụng 4 phương thức xét tuyển, nhằm tạo điều kiện tối đa cho thí sinh:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGTPHCM/ĐHQGHN
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

c. Các tổ hợp xét tuyển

NTTU áp dụng rất nhiều tổ hợp môn, cụ thể theo khối ngành:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00Toán, Lý, HóaD29Toán, Lý, Pháp
A01Toán, Lý, AnhD30Toán, Lý, Trung
A02Toán, Lý , SinhN00Văn, NKÂN 1, NKÂN 2
A03Toán, Lý, SửN01Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
A04Toán, Lý, ĐịaN05Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, NK
A07Toán, Sử, ĐịaH01Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2
B00Toán, Hóa, SinhV01Toán, Văn, Vẽ MT
B03Toán, Sinh, VănV04
B08Toán, Sinh, AnhX01Văn, Toán, GD KT&PL
C00Văn, Sử, ĐịaX02Toán, Văn, Tin
C01Văn, Toán, LýX03Toán, Văn, CNCN
C02Văn, Toán, HóaX04Toán, Văn, CNNN
C03Văn, Toán, SửX05Toán, Lý, GD KT&PL
C04Văn, Toán, ĐịaX06Toán, Lý, Tin
C08Văn, Hóa, SinhX07Toán, Lý, CNCN
C12Văn, Sinh, SửX08Toán, Lý, CNNN
C13Văn, Sinh, ĐịaX11Toán, Hóa, CNCN
D01Văn, Toán, AnhX12Toán, Hóa, CNNN
D07Toán, Hóa, AnhX14Toán, Sinh, Tin
D09Toán, Sử, AnhX15Toán, Sinh, CNCN
D10Toán, Địa, AnhX16Toán, Sinh, CNNN
D13Văn, Sinh, AnhX26Toán, Anh, Tin
D14Văn, Sử, AnhX27Toán, Anh, CNCN
D15Văn, Địa, AnhX28Toán, Anh, CNNN
D26Toán, Lý, ĐứcX70Văn, Sử, GD KT&PL
D27Toán, Lý, NgaX74Văn, Địa, GD KT&PL
D28Toán, Lý, NhậtX78Văn, GD KT&PL, Anh

Tham khảo thêm: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

2.2 Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • THXT: B00, D07, B08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Y học dự phòng
  • Mã ngành: 7720110
  • THXT: B00, D07, B08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Răng Hàm Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • THXT: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Dược học
  • Các chuyên ngành: Quản lý và cung ứng thuốc; Sản xuất và phát triển thuốc; Dược lâm sàng
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Các chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Hộ sinh; Gây mê hồi sức; Răng Hàm Mặt
  • Mã ngành: 7720301
  • THXT: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • THXT: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý bệnh viện
  • Các chuyên ngành: Quản trị bệnh viện; Thư ký y khoa; Công tác xã hội bệnh viện; Marketing bệnh viện; Quản lý chất lượng bệnh viện
  • Mã ngành: 7720802
  • THXT: B00, C00, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Chuyên ngành Vật lý trị liệu)
  • Mã ngành: 7720603
  • THXT: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Y học cổ truyền
  • Mã ngành: 7720115
  • THXT: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thú y
  • Các chuyên ngành: Bệnh học Động vật; Dược Thú y; Thú y thủy sản; Thú cưng
  • Mã ngành: 7640101
  • THXT: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp; Kinh doanh bất động sản; Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: C01, C04, D01, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuẩn quốc tế)
  • Mã ngành: 7340101_QT
  • THXT: A00, C01, C04, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh dược mỹ phẩm và thực phẩm
  • Mã ngành: 7340101_KDTP
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh sáng tạo
  • Mã ngành: 7340101_KDST
  • THXT: A00, D01, C01, C03
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
  • Mã ngành: 7340101_DNCN
  • THXT: A00, D01, C01, C03
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • THXT: C01, C04, D01, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: C01, C04, D01, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Marketing số và Truyền thông xã hội
  • Mã ngành: 7340115_DM
  • THXT: A00, D01, C01, C03
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • THXT: A00, D01, C01, C03
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • THXT: C01, C04, D01, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thương mại điện tử (Chuẩn quốc tế)
  • Mã ngành: 7340122_QT
  • THXT: A00, C01, C03, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán (Chuẩn quốc tế)
  • Mã ngành: 7340301_QT
  • THXT: A00, C01, C03, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật
  • Các chuyên ngành: Luật hành chính; Luật dân sự; Luật hình sự
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: A00, C00, C03, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: A00, C00, C03, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Chuẩn quốc tế)
  • Mã ngành: 7380107_QT
  • THXT: A00, C01, C03, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh tế số
  • Mã ngành: 7310109
  • THXT: D01, C01, C02, C03, C04, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Các chuyên ngành: CNSH y dược và động vật; Nông nghiệp công nghệ cao; Quản trị công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • THXT: A00, B00, D07, B08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Khoa học y sinh
  • Các chuyên ngành: Khoa học y sinh trong sức khỏe; Khoa học y sinh trong thẩm mỹ
  • Mã ngành: 7420204
  • THXT: A00, B00, A02, B03, C02, C08, D07, B08, X14, X15, X16
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật mạng; Quản trị hệ thống mạng; An ninh không gian mạng
  • Mã ngành: 7480105
  • THXT: A00, A01, D01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật phần mềm; Quản trị dự án phần mềm; Thực tế ảo và Lập trình Games
  • Mã ngành: 7480103
  • THXT: A00, A01, D01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Các chuyên ngành: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, D01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chuẩn quốc tế)
  • Mã ngành: 7480201_QT
  • THXT: A00, C01, C03, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ và đổi mới sáng tạo
  • Mã ngành: 7480201_CNST
  • THXT: A00, C01, C03, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: CNTT và dữ liệu Tài nguyên môi trường
  • Mã ngành: 7480201_DLMT
  • THXT: A00, B00, A01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Các chuyên ngành: Công nghệ Trí tuệ nhân tạo; Hệ thống thông minh; Thị giác máy tính
  • Mã ngành: 7480107
  • THXT: 7480107
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Các chuyên ngành: Công nghệ khoa học dữ liệu; Dữ liệu tài nguyên môi trường; Quản lý và khai thác dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • THXT: A00, A01, D01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Khoa học vật liệu (Chuyên ngành Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
  • Mã ngành: 7440122
  • THXT: A00, A01, D07, C01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 751030101
  • THXT: A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tự động hóa
  • Mã ngành: 751030102
  • THXT: A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ vi mạch bán dẫn
  • Mã ngành: 751030103
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Cơ điện tử
  • Mã ngành: 751020301
  • THXT: A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 751020302
  • THXT: A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy số
  • Mã ngành: 751020303
  • THXT: A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Cơ khí tự động
  • Mã ngành: 751020304
  • THXT: A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuẩn quốc tế)
  • Mã ngành: 7510205_QT
  • THXT: A00, C01, C03, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 751020501
  • THXT: A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ ô tô điện
  • Mã ngành: 751020502
  • THXT: A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Các chuyên ngành: Dinh dưỡng và chế biến thực phẩm; Đảm bảo chất lượng, an toàn và truy xuất nguồn gốc thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Các chuyên ngành: Hóa học ứng dụng; Hóa dược mỹ phẩm
  • Mã ngành: 7510401
  • THXT: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • THXT: C01, C04, D01, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chuẩn quốc tế)
  • Mã ngành: 7510605_QT
  • THXT: A00, C01, C03, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Logistics
  • Mã ngành: 7510605_KTCN
  • THXT: A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật y sinh
  • Mã ngành: 7520212
  • THXT: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Vật lý y khoa
  • Mã ngành: 7520403
  • THXT: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: D01, V01, H01, V04
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • THXT: D01, V01, H01, V04
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, D01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • THXT: A00, B00, D01, C02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Các chuyên ngành: Hóa dược; Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
  • Mã ngành: 7720203
  • THXT: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Các chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên phiên dịch; Tiếng Anh thương mại; Sư phạm mầm non
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: C04, D01, C03, X03, X04
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: C04, D01, C03, X03, X04
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Các chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý; Tham vấn và quản trị nhân sự
  • Mã ngành: 7310401
  • THXT: B00, C00, D01, B03, C03, C04, C08, C12, C13, D13, D14, D15, X01, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Các chuyên ngành: Hàn Quốc học; Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310608
  • THXT: C04, D01, C03, X03, X04
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện; Truyền thông doanh nghiệp; Sáng tạo nội dung truyền thông số
  • Mã ngành: 7320104
  • THXT: A01, C00, D01, D15
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • THXT: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Du lịch
  • Các chuyên ngành: Quản lý du lịch; Hướng dẫn du lịch; Du lịch số
  • Mã ngành: 7810101
  • THXT: C00, D01, A07, C03, C04, D09, D10, D14, D15, X02, X26, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • THXT: C00, D01, A07, C03, C04
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Chuẩn quốc tế)
  • Mã ngành: 7810201_QT
  • THXT: A00, C01, C03, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • THXT: C00, D01, A07, C03, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ giáo dục
  • Các chuyên ngành: Ứng dụng công nghệ vào giáo dục; Thiết kế và phát triển công nghệ giáo dục; Quản trị công nghệ giáo dục
  • Mã ngành: 7140103
  • THXT: A00, A01, D01, B03, C01, C02, X02, X06, X07, X08, X26, X27, X28
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • THXT: N01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Piano
  • Mã ngành: 7210208
  • THXT: N00
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Diễn viên kịch – điện ảnh truyền hình
  • Mã ngành: 7210234
  • THXT: N05
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: D01, C04, V01, H01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • THXT: A00, A01, D01, D14
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Biên đạo múa
  • Mã ngành: 7210243
  • THXT: N03
  • Chỉ tiêu:

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGTPHCM/ĐHQGHN
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

b. Hình thức đăng ký

Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm trực tuyến tại http://tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/

Các thông tin khác sẽ được công bố sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành

5. Vì sao nên chọn NTTU?

Giữa hàng trăm lựa chọn đại học hiện nay, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nổi bật như một điểm đến lý tưởng không chỉ bởi chất lượng đào tạo, mà còn bởi chiến lược phát triển toàn diện, từ kiến thức đến kỹ năng, từ lý thuyết đến thực hành, từ giảng đường đến doanh nghiệp.

vi sao nen chon nttu

Dưới đây là những lý do thuyết phục khiến NTTU trở thành ưu tiên hàng đầu với nhiều bạn trẻ:

  • Đào tạo đa ngành, sát thực tế
  • Mạng lưới doanh nghiệp hợp tác mạnh
  • Hạ tầng hiện đại, môi trường học tập năng động
  • Học phí hợp lý, nhiều học bổng hấp dẫn
  • Cơ hội quốc tế hóa
  • Tỷ lệ sinh viên có việc làm cao

Theo báo cáo khảo sát, có đến 95% sinh viên NTTU có việc làm trong vòng 12 tháng sau tốt nghiệp, con số chứng minh chất lượng đầu ra bền vững. Nhiều sinh viên được doanh nghiệp giữ lại làm việc ngay từ kỳ thực tập cuối.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học, học viện tại TPHCM

Từ khóa » Nộp Hồ Sơ Xét Tuyển đại Học Nguyễn Tất Thành