Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường Xóm Chiếu, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
- Website: https://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
a. Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ
Dự kiến chia làm 11 đợt:
- Đợt 1: từ ngày ra thông báo - 01/02/2025;
- Đợt 2: 02/02 đến 03/03/2025;
- Đợt 3: 04/03 đến 31/03/2025;
- Đợt 4: 01/04 đến 30/04/2025;
- Đợt 5: 01/05 đến 02/06/2025;
- Đợt 6: 03/06 đến 09/06/2025;
- Đợt 7: 10/06 đến 16/06/2025;
- Đợt 8: 17/06 đến 23/06/2025;
- Đợt 9: 24/06 đến 30/06/2025;
- Đợt 10: 01/07 đến 14/07/2025;
- Đợt 11: 15/07 đến 28/07/2025.
c. Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội
Dự kiến 03 đợt:
- Đợt 1: 01/04 đến 09/04/2025;
- Đợt 2: 05/07 đến 12/07/2025;
- Đợt 3: 19/07 đến 31/07/2025.
d. Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Dự kiến năm học 2025, trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức.
- Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.
- Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, Đại học Quốc gia Hà Nội, V-SAT, Đại học Sư phạm TPHCM (hoặc kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT).
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Năm 2025, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT ban hành
* Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và đào tạo giáo viên xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT:
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn: (tham khảo Điểm sàn xét tuyển năm 2024)
- Y khoa: 23 đ
- Răng, Hàm, Mặt: 22.5 đ
- Y học cổ truyền, Dược học: 21 đ
- Y học dự phòng, Xét nghiệm, Điều dưỡng, Kỹ thuật Phục hồi chức năng : 19 đ
* Lưu ý: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, không quy định về điều kiện học lực lớp 12 đối với các ngành sức khỏe.
* Đối với Xét tuyển theo Học bạ, ĐGNL, ưu tiên tuyển thẳng áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:
- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại Tốt; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Xét nghiệm y học , Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
b. Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
c. Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.
d. Chương trình đào tạo các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành với định hướng thực hành (đi sát với nhu cầu và sự phát triển của văn hóa xã hội), sự thụ cảm cái đẹp, hiểu biết về lịch sử, tư duy logic là chìa khóa quan trọng thúc đẩy cảm xúc, tư duy tạo hình, cảm thụ màu sắc, sự quan sát tinh tế (các tố chất cần có của một người thiết kế) nên ngoài các tổ hợp có môn kỹ năng vẽ tay, các thí sinh có thể lựa chọn các tiêu chí xét tuyển theo điểm học bạ để tham gia xét tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Xem chi tiết tại mục 2.10 của Đề án.
II. Các ngành tuyển sinh
| STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH/ CN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
| A | KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | ||
| 1 | Y Khoa | 7720101 | B00, D07, B08 |
| 2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, D07, B08 |
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, B08, D07 |
| 4 | Dược học
| 7720201 | A00, A01, B00, D07 |
| 5 | Điều dưỡng
| 772030101 | A00, A01, B00, D07 |
| 6 | Kỹ thuật Xét nghiệp Y học | 7720601 | A00, B00, B08, D07 |
| 7 | Quản lý bệnh viện
| 7720802 | B00, C00, C04, D01 |
| 8 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng
| 7720603 | A00, A01, B00, D07 |
| 9 | Y học cổ truyền | 7720115 | A00, A01, B00, D07 |
| 10 | Thú Y
| 7640101 | A00, B00, B08, D07 |
| B | KHỐI NGÀNH KINH TẾ | ||
| 1 | Quản trị kinh doanh
| 7340101 | C01, C04, D01, X01 |
| 2 | Quản trị kinh doanh (Chuẩn quốc tế) | 7340101 QT | A00, C01, C03, D01 |
| 3 | Quản trị kinh doanh dược mỹ phẩm và thực phẩm | 7340101_KDTP | A00, A01, D01, D07 |
| 4 | Kinh doanh sáng tạo | 7340101_KDST | A00, D01, C01, C03 |
| 5 | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | 7340101_DNCN | A00, D01, C01, C03 |
| 6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | C01, C04, D01, X01 |
| 7 | Marketing | 7340115 | C01, C04, D01, X01 |
| 8 | Marketing số và Truyền thông xã hội | 7340115_DM | A00, D01, C01, C03 |
| 9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, D01, C01, C03 |
| 10 | Thương mại điện tử | 7340122 | C01, C04, D01, X01 |
| 11 | Thương mại điện tử (Chuẩn quốc tế) | 7340122_QT | A00, C01, C03, D01 |
| 12 | Tài chính - Ngân hàng
| 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
| 13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
| 14 | Kế toán (Chuẩn quốc tế) | 7340301_QT | A00, C01, C03, C01 |
| 15 | Luật
| 7380101 | A00, C00, C03, X01 |
| 16 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, C03, X01 |
| 17 | Luật kinh tế (Chuẩn quốc tế) | 7380107_QT | A00, C01, C03, D01 |
| 18 | Kinh tế số
| 7310109 | D01, C01, C02, C03, C04, X01 |
| C | KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ | ||
| 1 | Công nghệ sinh học
| 7420201 | A00, B00, D07, B08 |
| 2 | Khoa học Y sinh
| 7420204 | A00, B00, A02, B03, C02, C08, D07, B08, X14, X15, X15 |
| 3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| 7480102 | A00, A01, D01, X02 |
| 4 | Kỹ thuật phần mềm
| 7480103 | A00, A01, D01, X02 |
| 5 | Công nghệ thông tin
| 7480201 | A00, A01, D01, X02 |
| 6 | Công nghệ thông tin (Chuẩn quốc tế) | 7480201_QT | A00, C01, C03, D01 |
| 7 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7480201_CNST | A00, C01, C03, D01 |
| 8 | CNTT và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 7480201_DLMT | A00, B00, A01, D01 |
| 9 | Trí tuệ nhân tạo
| 7480107 | A00, A01, D01, X02 |
| 10 | Khoa học dữ liệu
| 7460108 | A00, A01, D01, X02 |
| 11 | Khoa học vật liệu
| 7440122 | A00, A01, D07, C01 |
| 12 | Kỹ thuật điện, điện tử | 751030101 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
| 13 | Tự động hóa | 751030102 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X2 |
| 14 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 751030103 | A00, A01, A02, A03, A04, C01, D01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12 |
| 15 | Cơ điện tử | 751020301 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
| 16 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 751020302 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
| 17 | Công nghệ chế tạo máy số | 751020303 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
| 18 | Cơ khí tự động | 751020304 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
| 19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuẩn quốc tế) | 7510205_QT | A00, C01, C03, D01 |
| 20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 751020501 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
| 21 | Công nghệ ô tô điện | 751020502 | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
| 22 | Công nghệ thực phẩm
| 7540101 | A00, B00, C02, D07 |
| 23 | Công nghệ kỹ thuật hóa học
| 7510401 | A00, B00, C02, D07 |
| 24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C01, C04, D01, X01 |
| 25 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chuẩn quốc tế) | 7510605_QT | A00, C01, C03, D01 |
| 26 | Công nghệ Logistics | 7510605 KTCN | A00, A01, D01, A02, A03, A04, C01, D26, D27, D28, D29, D30, X05, X07, X08, X11, X12, X27, X28 |
| 27 | Kỹ thuật Y sinh | 7520112 | A00, A01, A02, B00 |
| 28 | Vật lý Y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, B00 |
| 29 | Kiến trúc | 7580101 | D01, V01, H01, C04 |
| 30 | Thiết kế nội thất | 7580108 | D01, V01, H01, C04 |
| 31 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, X02 |
| 32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C02 |
| 33 | Hóa dược
| 7720203 | A00, A01, B00, D07 |
| D | KHỐI NGÀNH XÃ HỘI - NHÂN VĂN | ||
| 1 | Ngôn ngữ Anh
| 7220201 | C04, D01, C03, X03, X04 |
| 2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C04, D01, C03, X03, X04 |
| 3 | Tâm lý học
| 7310401 | B00, C00, D01, B03, C03, C04, C08, C12, C13, D13, D14, D15, X01, X70, X74, X78 |
| 4 | Đông phương học
| 7310608 | C04, D01, C03, X03, X04 |
| 5 | Truyền thông đa phương tiện
| 7320104 | A00, C00, D01, D15 |
| 6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, D01, D14 |
| 7 | Du lịch
| 7810101 | A00, D01, A07, C03, C04, D09, D10, D14, D15, X02, X26, X27, X28 |
| 8 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, D01, A07, C03, C04 |
| 9 | Quản trị khách sạn (Chuẩn quốc tế) | 7810201_QT | A00, C01, C03, D01 |
| 10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, D01, A07, C03, C04 |
| E | KHỐI NGÀNH KHOA HỌC GIÁO DỤC | ||
| 1 | Công nghệ giáo dục
| 7140103 | A00, A01, D01, B03, C01, C02, X02, X06, X07, X08, X26, X27, X28 |
| F | KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT - MỸ THUẬT | ||
| 1 | Thanh nhạc | 7210205 | N01 |
| 2 | Piano | 7210208 | N00 |
| 3 | Diễn viên kịch - điện ảnh truyền hình | 7210234 | N05 |
| 4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01, C04, V01, H01 |
| 5 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 |
| 6 | Biên đạo múa | 7210243 | N03 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
| STT | Ngành đào tạo | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
| 1 | Y khoa | 23,00 | 8,3 | 23,00 | 8,3 | 20.5 | 23.00 |
| 2 | Y học cổ truyền | 21,00 | 8,0 | 19.00 | 21.00 | ||
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 22,50 | 8,0 | 20.5 | 23.00 | ||
| 4 | Y học dự phòng | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 17.00 | 19.00 |
| 5 | Dược học | 21 | 8,0 | 21,00 | 8,0 | 19.00 | 21.00 |
| 6 | Điều dưỡng | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 17.00 | 19.00 |
| 7 | Công nghệ sinh học | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 8 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 9 | Công nghệ thực phẩm | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 10 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 11 | Quan hệ công chúng | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 12 | Tâm lý học | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 13 | Công nghệ thông tin | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 14 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 15 | Thiết kế nội thất | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 16 | Kiến trúc | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 17 | Kỹ thuật điện – điện tử | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 18 | Kỹ thuật xây dựng | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 19 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 20 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 21 | Kỹ thuật Y sinh | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 18.00 |
| 22 | Vật lý Y khoa | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 23 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 17.00 | 19.00 |
| 24 | Kế toán | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 25 | Tài chính - Ngân hàng | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 26 | Quản trị Kinh doanh | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 27 | Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 28 | Quản trị Kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 29 | Quản trị nhân lực | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 30 | Luật kinh tế | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 17.00 | 18.00 |
| 31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 32 | Thương mại điện tử | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 33 | Marketing | 15,00 | 6,3 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 34 | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 35 | Quản trị khách sạn | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 37 | Ngôn ngữ Anh | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 38 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 39 | Đông phương học | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 40 | Du lịch | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 41 | Truyền thông đa phương tiện | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 42 | Thiết kế đồ họa | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 43 | Thanh nhạc | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 44 | Piano | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 45 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 46 | Kỹ thuật phần mềm | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 47 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 48 | Kinh doanh quốc tế | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 49 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 19,00 | 6,5 | 19,00 | 6,5 | 17.00 | 19.00 |
| 51 | Quản lý bệnh viện | 15,00 | 6,0 | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 |
| 52 | Hóa dược | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 53 | Thú Y | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 54 | Luật | 15,00 | 6,5 | 17.00 | 18.00 | ||
| 55 | Thiết kế thời trang | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 56 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 57 | Trí tuệ nhân tạo | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 58 | Khoa học dữ liệu | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 59 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 60 | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 61 | Công nghệ giáo dục | 15,00 | 6,0 | 15.00 | 18.00 | ||
| 62 | Biên đạo múa | 15.00 | 18.00 | ||||
| 63 | Kinh tế số | 15.00 | 18.00 | ||||
| 64 | Công nghệ Logistics | 15.00 | 18.00 | ||||
| 65 | Kỹ thuật cơ khí | 15.00 | 18.00 | ||||
| 66 | Khoa học Y sinh | 15.00 | 18.00 | ||||
| 67 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 68 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 69 | Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 70 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm) - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 71 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 72 | Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế | 17.00 | 18.00 | ||||
| 73 | Kế toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
| 74 | Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế | 15.00 | 18.00 | ||||
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


NTTU - Đại học Nguyễn Tất Thành
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Nộp Hồ Sơ Xét Tuyển đại Học Nguyễn Tất Thành
-
NTTU - Đại Học Nguyễn Tất Thành - TRƯỜNG ĐH ... - Facebook
-
Đăng Ký Trực Tuyến - Trung Tâm Tư Vấn Tuyển Sinh NTTU
-
Hướng Dẫn đăng Ký Hồ Sơ Xét Tuyển Học Bạ “Online” Tại Đại Học ...
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành - Thông Tin Tuyển Sinh
-
NTTU - Đại Học Nguyễn Tất Thành - XÉT HỌC BẠ LÀ LỰA CHỌN ...
-
Hồ Sơ Xét Tuyển - Viện Đào Tạo Quốc Tế NTT (NIIE)
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 - TrangEdu
-
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Công Bố Chỉ Tiêu Xét Tuyển Năm 2022
-
Tuyển Sinh | Trường THCS & THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành: Xét Tuyển Nguyện Vọng Bổ Sung ...
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Công Bố Mức điểm Sơ Tuyển - VOH
-
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTTU) - Điểm Chuẩn, Học Phí ...
-
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Xét Tuyển Bổ Sung Tất Cả Các Ngành
-
Học Phí Trường ĐH Nguyễn Tất Thành ổn định Trong Suốt Những ...