Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Tham khảo ngay những thông tin quan trọng trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Education (TNUE)
  • Mã trường: DTS
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đào tạo giáo dục
  • Địa chỉ: Số 20 đường Lương Ngọc Quyến, Phường Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên
  • Điện thoại: 02083 851 013
  • Email:
  • Website: http://dhsptn.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tnuetn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2022 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: C14, C19, C20, D66
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, C19, C14
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Giáo dục Thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C20, B03
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D10
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D15 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử – Địa lý
  • Mã ngành: 7140249
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, C14, D66
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Tâm lý học giáo dục
  • Mã ngành: 7310403
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, C14, B00
  • Chỉ tiêu: 30

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

*Đối tượng xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên:

  • Các ngành đào tạo giáo viên chung: Không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, khiếm thính, khiếm thị. (Trường sẽ kiểm tra sức khỏe đầu khóa đối với tất cả sinh viên trước khi tham gia đào tạo. Nếu không đủ điều kiện sức khỏe sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển).
  • Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể hình: Nam chiều cao ≥ 1,62m, cân nặng ≥ 45 kg; Nữ chiều cao ≥ 1,52m, cân nặng ≥ 40 kg; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (đo chiều cao, cân nặng khi nhập học).
  • Thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường sẽ đo cân nặng và chiều cao, nếu không đủ chiều cao và cân nặng sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B03 (Toán, Văn, Sinh học)
  • Khối B08 (Toán, Anh, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Anh, Hóa)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Không áp dụng với các ngành Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Chính trị, Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục.

Các đối tượng xét tuyển thẳng:

(1) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; có thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

(2) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; có thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.

(3) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; có thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.

(4) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi; có thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng, được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn thi.

b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

Nguyên tắc xét tuyển: Không áp dụng xét tuyển các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh.

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành nhóm đào tạo giáo viên: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm);
  • Các ngành Giáo dục học và Tâm lý học Giáo dục: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.

c. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực cả năm lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Học lực cả năm lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.

Cách tính điểm xét học bạ: Xét theo tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12.

Công thức tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = (Điểm TB môn 1 học kỳ 1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB môn 1 học kỳ 1 lớp 12)/3
  • Điểm môn 2 = (Điểm TB môn 2 học kỳ 1 lớp 11 + Điểm TB môn 2 học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB môn 3 học kỳ 1 lớp 12)/3
  • Điểm môn 3 = (Điểm TB môn 3 học kỳ 1 lớp 11 + Điểm TB môn 2 học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB môn 3 học kỳ 1 lớp 12)/3

d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT (với nhóm ngành đào tạo giáo viên) và theo quy định của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên (với các ngành ngoài sư phạm).

Điểm xét tuyển tính bằng tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển quy định với từng ngành của Trường cộng điểm ưu tiên (nếu có).

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

***Lưu ý đặc biệt: Thí sinh xét tuyển sớm nếu trúng tuyển phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT tại địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn và hướng dẫn nhập học tại địa chỉ http://tuyensinh.tnue.edu.vn.

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (tải xuống);
  • Bản sao công chứng Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc/photo công chứng có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm và xếp loại học, lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online);
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức (Scan bản gốc/photo công chứng để đăng ký online). Sau khi có thông báo trúng tuyển của Trường, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng nhận đạt giải, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) để xác nhận nhập học;
  • Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tự do);
  • Bản sao công chứng Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (Scan bản gốc/photo công chứng để đăng ký online).

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (tải xuống);
  • Bản sao công chứng Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc/photo công chứng có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm và xếp loại học, lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online);
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực, giấy chứng nhận ưu tiên nếu có (Scan bản gốc/photo công chứng để đăng ký online);
  • Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tự do);
  • Bản sao công chứng Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (Scan bản gốc/photo công chứng để đăng ký online).

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ (tải xuống);
  • Bản sao công chứng Học bạ 3 năm học THPT (Scan bản gốc trang bìa có đầy đủ thông tin thí sinh và tất cả các trang đảm bảo đầy đủ điểm và xếp loại học, lực hạnh kiểm 06 học kỳ để đăng ký online).
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có (Scan bản gốc/photo công chứng để đăng ký online).
  • Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tự do).
  • Bản sao công chứng Giấy khai sinh và chứng minh thư nhân dân/CCCD (Scan bản gốc/photo công chứng để đăng ký online).

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

*Các phương thức xét tuyển thẳng, xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://dangky.tnue.edu.vn/. Sau khi đăng ký trực tuyến thành công thí sinh nộp hồ sơ bản cứng trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên, số 20 đường Lương Ngọc Quyến, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên.

*Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký tuyển sinh hệ hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/.

c. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng, xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét học bạ THPT: Thí sinh sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến nộp bản cứng về trường trước 17h00 ngày 20/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Từ ngày 05/07/2023 – 17h00 ngày 25/07/2023.

Thời gian xét tuyển bổ sung: Dự kiến đợt 1 tháng 8/2023. Các đợt khác dự kiến tháng 9/2023.

d. Lệ phí xét tuyển

  • Đợt xét tuyển chính thức (Đợt 1) trên hệ thống của Bộ GDĐT: Dự kiến 20.000 đồng/nguyện vọng khi đăng kí nguyện vọng theo phương thức xét tuyển Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Các đợt xét tuyển sớm: Miễn lệ phí tất cả các nguyện vọng khi xét tuyển sớm tại Trường.
  • Đợt xét tuyển bổ sung: Miễn lệ phí tất cả các nguyện vọng khi xét tuyển.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Giáo dục Mầm non27.526.2526.62
2Giáo dục Tiểu học23.752424.55
3Giáo dục Chính trị2525.7526.68
4Giáo dục Thể chất242225
5Sư phạm Toán học2424.525.43
6Sư phạm Tin học1919.521.7
7Sư phạm Vật lý19.523.6524.47
8Sư phạm Hóa học2024.2524.8
9Sư phạm Sinh học21.2523.3
10Sư phạm Ngữ văn2426.7526.85
11Sư phạm Lịch sử2427.528
12Sư phạm Địa lý26.2526.73
13Sư phạm Tiếng Anh242525.88
14Sư phạm Khoa học tự nhiên191922.75
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý2424.7526.25
16Tâm lý học giáo dục1516.524
17Giáo dục học151723

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Thái Nguyên Học Mấy Năm