Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm TPHCM 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Sư phạm TPHCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
  • Mã trường: SPS
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Sư phạm – Giáo dục
  • Địa chỉ: An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCM
  • Cơ sở đào tạo: 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCM
  • Điện thoại: (028) 3835 2020
  • Email: tuyensinh@hcmue.edu.vn
  • Website: https://hcmue.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HCMUE.VN

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A00, A01, C14
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 12
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, A01, C14
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 12
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M02, M03
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 120
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 32
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 64
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 96
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 96
  • Tên ngành: Giáo dục đặc biệt
  • Mã ngành: 7140203
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C00, C15
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 12
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 18
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 18
  • Tên ngành: Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 4
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 6
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 6
  • Tên ngành: Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T01, M08
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Tên ngành: Giáo dục Quốc phòng – An ninh
  • Mã ngành: 7140208
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, A08
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 8
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 16
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 24
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 24
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 11
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 22
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 33
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 11
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 33
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 9
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 18
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 9
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 4
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 8
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 12
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 4
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 12
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 6
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 9
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 9
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, D08
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 4
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 9
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 13
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 4
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C00, D78
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 8
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 16
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 24
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 24
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 12
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D15, D78
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 6
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 18
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Nga
  • Mã ngành: 7140232
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D78, D80
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 6
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 9
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 9
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Pháp
  • Mã ngành: 7140233
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Trung Quốc
  • Mã ngành: 7140234
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 6
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 9
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 9
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, D90, A01
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử – Địa lý
  • Mã ngành: 7140249
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 120
  • Tên ngành: Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
  • Mã ngành: 7220101
  • Sử dụng phương thức khác.
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 19
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 38
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 57
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 19
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 57
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02, D80, D78
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 40
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 60
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96, D78, DD2
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 9
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 18
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 9
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, C00, D78
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 9
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 18
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 9
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Tên ngành: Tâm lý học giáo dục
  • Mã ngành: 7310403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, C00
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 9
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 18
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 9
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 54
  • Tên ngành: Địa lý học
  • Mã ngành: 7310501
  • Tổ hợp xét tuyển: D10, D15, D78, C00
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 6
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 18
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D78
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 60
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 9
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 18
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 9
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
  • Tên ngành: Vật lý học
  • Mã ngành: 7440102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D90
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 10
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 15
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 15
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 15
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt: 45
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, C00
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 9
  • Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển: 18
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 9
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 54

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển và thi tuyển

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A08 (Toán, Sử, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
  • Khối D80 (Văn, KHXH, tiếng Nga)
  • Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
  • Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)
  • Khối T01 (Toán, NK TDTT 1, NK TDTT 2)
  • Khối M08 (Văn, NK TDTT 1, NK TDTT 20)
  • Khối M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thông tin chi tiết về phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh xem chi tiết tại đây.

Thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển đăng ký ngành Giáo dục mầm non phải tham gia thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt điểm thi năng khiếu ≥ 6.5 điểm.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành đào tạo giáo viên) và Trường Đại học Sư phạm TPHCM.

c. Xét học bạ THPT

Áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển thuộc 6 học kỳ bậc THPT cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

Điểm môn 1, 2, 3, là điểm trung bình 6 học kỳ bậc THPT của môn học 1, 2, 3.

d. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển

Áp dụng cho ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.

*Xét kết hợp điểm môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ (6 học kỳ bậc THPT) kết hợp với điểm thi 2 môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức.

*Xét kết hợp học bạ với điểm thi đánh giá năng lực chuyên biệt: Xét môn chính từ bài thi đánh giá năng lực kết hợp với điểm 2 môn từ học bạ THPT. Điểm xét tuyển = (Điểm môn chính x2 + Điểm môn 1 + Điểm môn 2)x0.75 + Điểm ưu tiên

Điểm thi đánh giá năng lực xét từ điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức năm 2022, 2023 hoặc do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2023.

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Ngành Giáo dục mầm non: Tốt nghiệp THPT năm 2023 và học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm).
  • Ngành Giáo dục thể chất: Tốt nghiệp THPT năm 2023, học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm) hoặc là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (≥ 9/10 điểm).

Điều kiện xét tuyển chung: Điểm môn năng khiếu hoặc môn chính ≥ 5.0 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/05/2023 đến hết ngày 30/06/2023.

*Thời gian ưu tiên xét tuyển và xét thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét học bạ kết hợp điểm thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét học bạ THPT: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/05/2023 đến hết ngày 20/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

b. Hồ sơ đăng ký

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh khai báo trực tuyến);
  • Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu xét tuyển (thí sinh khai báo trực tuyến);

Thí sinh đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 làm hồ sơ theo quy định chung.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo điểm thi tốt nghiệp của 03 năm gần nhất:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Giáo dục Mầm non22.0520.0324.21
2Giáo dục Tiểu học25.424.2524.9
3Giáo dục Đặc biệt23.421.7525.01
4Giáo dục Công dân25.526.75
5Giáo dục Chính trị25.7526.04
6Giáo dục Thể chất23.7522.7526.1
7Giáo dục Quốc phòng – An ninh24.424.0525.71
8Sư phạm Toán học26.72726.5
9Sư phạm Tin học23.022.522.75
10Sư phạm Vật lý25.026.526.1
11Sư phạm Hóa học27.027.3526.55
12Sư phạm Sinh học25.024.824.9
13Sư phạm Ngữ văn27.028.2527
14Sư phạm Lịch sử26.026.8326.85
15Sư phạm Địa lý25.226.526.15
16Sư phạm Tiếng Anh27.1526.526.62
17Sư phạm tiếng Nga19.4
18Sư phạm Tiếng Pháp22.7
19Sư phạm Tiếng Trung Quốc25.525.125.83
20Sư phạm Công nghệ21.622.4
21Sư phạm Khoa học tự nhiên24.42424.56
22Sư phạm Lịch sử – Địa lý25.02526.03
23Giáo dục học19.522.423.5
24Quản lý Giáo dục23.323.1
25Tâm lý học giáo dục23.724
26Công tác xã hội22.520.422
27Ngôn ngữ Anh26.025.525.1
28Ngôn ngữ Nga20.5320.0519
29Ngôn ngữ Pháp22.822.3520.7
30Ngôn ngữ Trung Quốc25.224.624.54
31Ngôn ngữ Nhật24.92423.1
32Ngôn ngữ Hàn Quốc25.824.9724.9
33Văn học24.324.724.6
34Tâm lý học25.525.7525.5
35Địa lý học19.75
36Quốc tế học24.623.7523.5
37Việt Nam học22.9223.323
38Vật lý học21.0522.55
39Công nghệ thông tin24.024.123.34
40Hóa học23.252323.47
41Sinh học ứng dụng19
42Du lịch22

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh Ngành