Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Chính - Marketing 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Tài chính – Marketing chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 với 4 phương thức tuyển sinh. Thông tin chi tiết các bạn xem ngay dưới đây nhé.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tài chính – Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance – Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Trực thuộc: Bộ Tài chính
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Tài chính
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP.HCM
  • Điện thoại: 028. 3872 6789 – 028 3872 6699
  • Email: contact@ufm.edu.vn
  • Website: https://ufm.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ufm.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Thông tin Kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Tài chính – Marketing cập nhật ngày 13/03/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị bán hàng, Quản trị dự án.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 490
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành: Quản trị Marketing, Quản trị thương hiệu, Truyền thông Marketing.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Thuế, Hải quan – Xuất nhập khẩu, Tài chính công, Tài chính Bảo hiểm & Đầu tư, Thẩm định giá.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 540
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh quốc tế, Thương mại quốc tế, Logistics và quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tên ngành: Bất động sản (Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản)
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành: Hệ thống thông tin kế toán, Tin học quản lý.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh)
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh)
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Chuyên ngành Tài chính định lượng)
  • Mã ngành: 7310108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50

b. Chương trình tài năng

  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên nành Tài chính) (Tài năng)
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50

c. Chương trình đặc thù

  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành)
  • Mã ngành: 7810103D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202D
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96
  • Chỉ tiêu: 90

d. Chương trình chất lượng cao

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (CLC)
  • Mã ngành: 7340101C
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị bán hàng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (CLC)
  • Mã ngành: 7340201C
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Hải quan – Xuất nhập khẩu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 350
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (CLC)
  • Mã ngành: 7340120C
  • Các chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh quốc tế, Logistics và quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 410
  • Tên ngành: Marketing (CLC)
  • Mã ngành: 7340115C
  • Các chuyên ngành: Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 370
  • Tên ngành: Kế toán (CLC) (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340301C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Bất động sản (Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản)
  • Mã ngành: 7340116C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 50

e. Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: 30

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D72 (Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • Khối D96 (Toán, Anh, Khoa học xã hội)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Đối tượng ưu tiên theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia… các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

Thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 và đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường theo quy định.

c. Xét học bạ THPT

c1) Xét ưu tiên thí sinh có kết quả học tập tốt

Đối tượng xét tuyển:

(1) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có học lực giỏi năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.

(2) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các trường THPT chuyên, năng khiếu cấp tỉnh, quốc gia, đại học và có điểm TB mỗi năm trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 7.0 điểm.

(3) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi HSG, cuộc thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển tham gia kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế; có điểm TB mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 6.0 điểm.

(4) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương) còn hiệu lực và có học lực khá trở lên năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.

c2) Xét kết quả học bạ THPT

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2022, 2021 có tổng điểm TB các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm.

d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Tài chính – Marketing. Không có bài thi/môn thi nào có điểm ≤ 1.0 điểm.

**Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi bảo lưu để tuyển sinh.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Tài chính – Marketing cập nhật mới nhất như sau:

  • Chương trình đại học hệ đại trà: 18.500.000 đồng/năm học
  • Chương trình đặc thù nhóm ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình đặc thù ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19.500.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm học
  • Chương trình quốc tế: 55.000.000 đồng/năm học

Học phí trên được tính bình quân theo từng năm học (năm 2020 – 2021), học phí thực tế được tính dựa theo số tín chỉ của các học phần do sinh viên đăng ký theo từng học kỳ và năm học.

Học phí của nhà trường phụ thuộc mức điều chỉnh học phí của Nhà nước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing

Điểm trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Quản trị kinh doanh25.92524.6
2Marketing27.126.725.9
3Bất động sản25.12321.9
4Kinh doanh quốc tế26.425.725.8
5Tài chính – Ngân hàng25.424.824.2
6Kế toán25.325.224.6
7Kinh tế25.825.624.8
8Ngôn ngữ Anh26.123.624
9Luật kinh tế24.825.224.8
10Toán kinh tế21.2524.623.6
11Hệ thống thông tin quản lý (Đặc thù)25.224.524.4
12Công nghệ tài chính24.1
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù)24.52223.7
14Quản trị khách sạn (Đặc thù)24.52223.4
15Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đặc thù)24.32222.6
16Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)25.323.523.4
17Marketing (Chất lượng cao)26.225.324.9
18Kế toán (Chất lượng cao)24.223.823
19Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)24.623.523.1
20Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)25.524.724.7
21Bất động sản (Chất lượng cao)23.52321.1
22Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần)242323.3
23Marketing (Chương trình quốc tế)24.22526
24Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế)2424.3 25.8

Từ khóa » đại Học Tài Chính Marketing Có Các Ngành Nào