Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tài Chính - Marketing Năm 2021
Có thể bạn quan tâm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
Năm 2021, Trường Đại học Tài chính – Marketing (mã trường DMS) tuyển sinh trong cả nước với 4.500 chỉ tiêu.
Xét tuyển với 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT:
+ Diện Ưu tiên xét tuyển thẳng - 40% chỉ tiêu (Giải thích: Nếu Số lượng hồ sơ = Chỉ tiêu tuyển sinh -> đương nhiên trúng tuyển, Số lượng hồ sơ > Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường xét từ trên xuống dưới) Thỏa 1 trong 4 điều kiện sau:
- Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
- Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
- Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác được Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT của Trường và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
+ Diện Không ưu tiên - 20% chỉ tiêu. Thỏa điều kiện sau đây:
Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
- 1.Ngành, chuyên ngành đào tạo:
- Chương trình đại trà:
STT
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN
1.
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị bán hàng
- Quản trị dự án
7340101
A00, A01,
D01, D96
490
2.
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Truyền thông Marketing
7340115
A00, A01, D01, D96
260
3.
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản
7340116
A00, A01, D01, D96
120
4.
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyênngành:
- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu
7340120
A00, A01, D01, D96
290
5.
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Thuế
- Hải quan – Xuất nhập khẩu
- Tài chính công
- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
- Thẩm định giá
7340201
A00, A01, D01, D96
530
6.
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán
7340301
A00, A01, D01, D96
200
7.
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
7310101
A00, A01, D01, D96
70
8.
Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh
7380107
A00, A01, D01, D96
50
9.
Ngành Toán kinh tế, chuyên ngànhTài chính định lượng
7310108
A00, A01, D01, D96
50
10.
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh
7220201
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
200
Tổng cộng
2.260
- Chương trình đặc thù:
STT
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN
1.
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
- Hệ thống thông tin kế toán
- Tin học quản lý
7340405D
A00, A01, D01, D96
200
2.
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị lữ hành
- Quản trị tổ chức sự kiện
7810103D
D01, D72, D78, D96
140
3.
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn
7810201D
D01, D72, D78, D96
220
4.
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng
7810202D
D01, D72, D78, D96
140
Tổng cộng
700
- Chương trình chất lượng cao:
STT
NGÀNH
ĐÀO TẠO
CHUYÊN NGÀNH
ĐÀO TẠO
MÃ ĐKXT
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
CHỈ TIÊU DỰ KIẾN
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh tổng hợp
7340101C
A00, A01, D01, D96
280
Quản trị bán hàng
Marketing
Quản trị Marketing
7340115C
A00, A01, D01, D96
350
Truyền thông Marketing
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
7340301C
A00, A01, D01, D96
150
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
7340201C
A00, A01, D01, D96
290
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
7340116C
A00, A01, D01, D96
50
Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
7340120C
A00, A01, D01, D96
330
Tổng cộng
1.450
- Chương trình quốc tế:
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ ĐKXT | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU DỰ KIẾN | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101Q | A00, A01, D01, D96 | 30 | ||
Marketing | Marketing | 7340115Q | A00, A01, D01, D96 | 30 | ||
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120Q | A00, A01, D01, D96 | 30 | ||
Tổng cộng | 90 |
Từ khóa » đại Học Tài Chính Marketing Có Các Ngành Nào
-
Đào Tạo Đại Học Chính Quy - Trường Đại Học Tài Chính - Marketing
-
Trường đại Học Tài Chính – Marketing < MỚI NHẤT NĂM 2021>
-
Đại Học Tài Chính - Marketing (UFM) - Thông Tin Du Học
-
Trường Đại Học Tài Chính - Marketing - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Tài Chính Marketing Năm 2022
-
Trường Đại Học Tài Chính – Marketing - Trang Tuyển Sinh
-
Top 15 đại Học Tài Chính Marketing Có Các Ngành Nào - MarvelVietnam
-
Trường Đại Học Tài Chính - Marketing – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chuyên Ngành Marketing - Đại Học Tài Chính Marketing
-
Đại Học Tài Chính Marketing - Kênh Tuyển Sinh
-
Marketing Trường Đại Học Tài Chính - THPT Sóc Trăng
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tài Chính - Marketing
-
Review Trường Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM): Những Bông ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Chính - Marketing 2022 - TrangEdu