Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thành Đông Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Thành Đông đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết mời các bạn theo dõi trong nội dung bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thành Đông
  • Tên tiếng Anh: Thanh Dong University
  • Mã trường: DDB
  • Hệ: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương
  • Điện thoại: 0220 3559 666 – 0903 441 126
  • Email:
  • Website: https://thanhdong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanhdong.edu.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh hệ đại học năm 2023 của Trường Đại học Thành Đông cập nhật ngày 17/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu dự kiến năm 2023: 2.500

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Y học cổ truyền
  • Mã ngành: 7720115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật hình ảnh y học
  • Mã ngành: 7720602
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A07, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A07, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A07, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A04, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7510103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường

c. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Thành Đông năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý , Sinh)
  • Khối A04 (Toán, Lý, Địa)
  • Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Trường xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho thí sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
  • Các ngành Dược học, Y học cổ truyền: Tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm, xếp loại học lực giỏi.
  • Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19.5 điểm, học lực loại khá trở lên.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thành Đông và Bộ GD&ĐT.

d. Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường

Thí sinh tốt nghiệp THPT được tham gia kỳ thi riêng do Trường Đại học Thành đông tổ chức.

Trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả thí sinh đăng ký theo các tổ hợp A00, B00, C00.

Riêng ngành Dược học, Y học cổ truyền: Thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm

Riêng ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 loại TB hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 5.5 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Hồ sơ học sinh, sinh viên theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT;
  • Phiếu đăng ký thi tuyển/xét tuyển;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh và CMND/CCCD;
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • 03 ảnh cỡ 3×4 và 3 ảnh 2×3 chụp không quá 6 tháng;

b. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/03/2023.

c. Địa điểm nhận hồ sơ

  • Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Thành Đông, số 3 Vũ Công Đán, Phường Tứ Minh, TP Hải Dương.
  • Điện thoại: 0220 3559 666

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thành Đông

Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Trường Đại học Thành Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Chính trị học151414
2Quản lý nhà nước151414
3Quản trị kinh doanh151414
4Tài chính – Ngân hàng151414
5Kế toán151414
6Công nghệ thông tin151414
7Công nghệ kỹ thuật xây dựng151414
8Quản lý đất đai151414
9Thú y151414
10Y học cổ truyền212121
11Dược học212121
12Điều dưỡng191919
13Dinh dưỡng191919
14Kỹ thuật xét nghiệm y học1919
15Kỹ thuật hình ảnh y học1919
16Luật151414
17Luật kinh tế151414
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151414
19Quản trị khách sạn151414
20Công nghệ kỹ thuật ô tô151414
21Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1414
22Ngôn ngữ Anh151414
23Ngôn ngữ Trung Quốc151414
24Ngôn ngữ Hàn Quốc14
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14

Từ khóa » Khoa Dược đại Học Thành đông