Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thành Đông
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thành Đông
- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)
- Mã trường: DDB
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
- SĐT: 0220 3559 666 - 0220 3680 186
- Website: http://thanhdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/thanhdong.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
Nhận hồ sơ và xét tuyển: 3 đợt:
- Đợt 1: từ ngày 02/01 đến 20/07/2024 đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước;
- Đợt 2: từ ngày 25/07 đến 15/09/2024;
- Đợt 3: từ ngày 16/09 đến 31/12/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Năm 2024, Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh hệ đại học chính quy theo 03 phương thức, cụ thể:
* Phương thức 1
- Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế
* Phương thức 2
- Xét theo học bạ THPT, thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển >= 18 điểm và không có môn nào < 5;
- Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thì sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực Giỏi, ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh Y học, Kỹ thuật xét nghiệm Y học đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực loại Khá (theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT).
* Phương thức 3
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường và Bộ GD&ĐT xét tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Áp dụng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Trường Đại học Thành Đông thực hiện học phí căn cứ vào số tín chỉ mà sinh viên thực học trong học kỳ. Với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).
II. Các ngành tuyển sinh
STT | MÃ NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | KHỐI XÉT TUYỂN | Chỉ tiêu |
1 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00A02B00 | 200 |
2 | 7220201 | Dược học | 170 | |
3 | 7220301 | Điều dưỡng | 150 | |
4 | 7220401 | Dinh dưỡng | 30 | |
5 | 7220601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 50 | |
6 | 7220602 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 50 | |
7 | 7380101 | Luật | A00A01C00D01 | 150 |
8 | 7380107 | Luật Kinh tế | 120 | |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 100 | |
10 | 7310201 | Chính trị học | 30 | |
11 | 7640101 | Thú Y | A00B00A02 | 40 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00A01C00D01 | 60 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 60 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | |
15 | 7340301 | Kế toán | 80 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00B00D01A04 | 90 |
18 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00A01D07D08 | 100 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 80 | |
20 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00A01C01D01 | 60 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00A01D07D08 | 60 |
22 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 20 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01D07D14D15 | 100 |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01C00D14D15 | 150 |
25 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 50 | |
26 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | |
27 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đông như sau:
STT | Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Kế toán | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
3 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
5 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 | 18 | 14 | >=18,00 | >=14,00 | ||
6 | Quản lý đất đai | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
7 | Luật kinh tế | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
8 | Điều dưỡng | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,50 Học lực: Khá | 19,00 | >=19,50 Học lực: Khá | >=19,00 |
9 | Dinh dưỡng | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,50 Học lực: Khá | 19,00 | >=19,50 Học lực: Khá | >=19,00 |
10 | Quản lý nhà nước | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
11 | Chính trị học | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
12 | Thú y | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
13 | Dược học | 24 (Học lực Giỏi) | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 | 24,00 Học lực: Giỏi | 21,00 | >=24,00 Học lực: Giỏi | >=21,00 |
14 | Y học cổ truyền | 24 (Học lực Giỏi) | 21 | 24 (Học lực Giỏi) | 21 | 24,00 Học lực: Giỏi | 21,00 | >=24,00 Học lực: Giỏi | >=21,00 |
15 | Luật | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
17 | Quản trị khách sạn | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
18 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 15 | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 |
21 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,50 Học lực: Khá | 19,00 | 19,50 Học lực: Khá | >=19,00 | ||
22 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 19,5 (Học lực Khá) | 19 | 19,50 Học lực: Khá | 19,00 | 19,50 Học lực: Khá | >= 19,00 | ||
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 14 | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 | ||
24 | Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 18,00 | 14,00 | >=18,00 | >=14,00 | ||||
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | >=18,00 | >=14,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Khoa Dược đại Học Thành đông
-
Khoa Y - Dược Trường Đại Học Thành Đông
-
Khoa Y Dược - Trường Đại Học Thành Đông - Home | Facebook
-
Lễ Công Bố Quyết định Thành Lập Khoa Y - Dược Trường Đại Học ...
-
Đại Học Thành Đông
-
Khoa Y – Dược Trường Đại Học Thành Đông
-
Trường Đại Học Thành Đông - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Thành Đô
-
Tạp Chí Khoa Học Và Công Nghệ - Trường Đại Học Thành Đông
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thành Đông 2021-2022 Chính Xác
-
Khoa Y - Dược Trường Đại Học Thành Đông, Số 3 Vũ Công Đán
-
Review Trường Đại Học Thành Đông Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Liên Thông Đại Học Thành Đông 2022 - Chính Quy - Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thành Đông Năm 2022 - TrangEdu