Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hiến Năm 2021 - UniZONE

Skip to content UniADMISSION
Tin mới:1. Học phí Đại học Văn Hiến mới nhất2. Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Văn Hiến3. Giới thiệu Đại học Văn Hiến4. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Hiến5. Khám phá các cơ sở đào tạo Đại học Văn Hiến

Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT gồm:– Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12)– Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12)– Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12)– Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12
  • Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 5: Xét tuyển môn Ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và Chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano.

Các ngành đào tạo:

TTTên ngành/Chuyên ngànhTổ hợp môn
1Công nghệ thông tin– Mạng máy tính– An toàn thông tin– Thiết kế đồ họa– Công nghệ phần mềmA00, A01, D01, C01
2Khoa học máy tính– Khoa học dữ liệu– Hệ thống thông tinA00, A01, D01, C01
3Truyền thông đa phương tiện– Sản xuất phim và quảng cáo– Công nghệ truyền thôngA00, A01, D01, C01
4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông– Thiết kế vi mạch– Kỹ thuật điện tử – viễn thông– Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa– Hệ thống nhúng và IoTA00, A01, D01, C01
5Quản trị kinh doanh– Quản trị kinh doanh tổng hợp– Quản trị nguồn nhân lựcA00, A01, D01, C04
6Kinh doanh thương mại– Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, C04
7Công nghệ tài chính– Công nghệ tài chínhA00, A01, D01, C04
8Marketing– Digital marketing– Marketing thương mạiA00, A01, D01, C04
9Tài chính ngân hàng– Tài chính doanh nghiệp– Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, C04
10Kế toán– Kế toánA00, A01, D01, C04
11Luật– Luật dân sự– Luật kinh tế– Luật thương mại quốc tế– Luật tài chính ngân hàngA00, A01, D01, C04
12Thương mại điện tử– Thương mại điện tửA00, A01, D01, C04
13Kinh tế– Kinh doanh quốc tế– Kinh tế sốA00, A01, D01, C04
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, C04
15Công nghệ sinh học– Công nghệ sinh học y sinh– Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh– Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)A00, A02, B00, D07
16Công nghệ thực phẩm– Quản trị chất lượng thực phẩm– Công nghệ chế biến thực phẩm– Dinh dưỡng thực phẩm– Công nghệ bảo quản sau thu hoạchA00, A02, B00, D07
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành– Quản trị lữ hành– Hướng dẫn du lịchA00, C00, D01, C04
18Quản trị khách sạn– Quản trị khách sạn – Khu du lịch– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, C00, D01, C04
19Du lịch– Quản trị du lịch– Quản trị sự kiệnA00, C00, D01, C04
20Xã hội học– Xã hội học truyền thông đại chúng– Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hộiA00, C00, D01, C04
21Tâm lý học– Tham vấn và trị liệu tâm lý– Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sựA00, B00, C00, D01
22Quan hệ công chúng– Truyền thông và sáng tạo nội dung– Tổ chức sự kiệnC00, D01, D14, D15
23Văn học– Văn – Giảng dạy– Văn – Truyền thông– Văn – Quản trị văn phòngC00, D01, D14, D15
24Việt Nam học– Việt Nam họcC00, D01, D14, D15
25Văn hóa học– Văn hóa họcC00, D01, D14, D15
26Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại– Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh– Tiếng Anh biên – phiên dịch– Tiếng Anh quan hệ quốc tếA01, D01, D10, D15
27Ngôn ngữ Nhật– Tiếng Nhật thương mại– Tiếng Nhật giảng dạy– Tiếng Nhật biên – phiên dịchA01, D01, D10, D15
28Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Quốc tế)– Tiếng Trung thương mại– Tiếng Trung biên – phiên dịchA01, D01, D10, D15
29Ngôn ngữ Pháp– Tiếng Pháp thương mạiA01, D01, D10, D15
30Đông phương học– Nhật Bản học– Hàn Quốc họcA01, D01, C00, D15
31Điều dưỡng– Điều dưỡngA00, B00, C08, D07
32Kỹ thuật môi trường– Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất– Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại– Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khíA00, A02, B00, D07
33Thanh nhạc– Thanh nhạc thính phòng– Thanh nhạc nhạc nhẹN00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
34Piano– Piano cổ điển– Piano ứng dụng– Sản xuất âm nhạc– Giảng dạy âm nhạc– Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ)N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Post navigation

Điểm chuẩn trúng tuyển UAH – Đại học Kiến trúc TP.HCMĐiểm chuẩn trúng tuyển VHU – Đại học Văn Hiến năm 2023

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment *

Name *

Email *

Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Recent Posts

UniBANK

6 Bước mở tài khoản Techcombank online

08/11/2024 admin UniENGLISH

Giao tiếp tiếng Anh trong thời đại mới

08/10/2024 admin UniENGLISH

Tiếng Anh cho người mất gốc

30/09/2024 admin UniENGLISH

Nên học TOEIC, IELTS hay Tiếng Anh giao tiếp?

30/09/2024 admin UniENGLISH

Đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào HIU | Đại học Quốc tế Hồng Bàng

13/09/2024 admin

Categories

  • Chưa được phân loại (1)
  • UniADMISSION (97)
  • UniBANK (1)
  • UniCAMPUS (2)
  • UniCLUB (29)
  • UniDORM (46)
  • UniENGLISH (61)
  • UniFEE (142)
  • University (60)

Từ khóa » đại Học Văn Hiến Gò Vấp