Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Y Dược Thái Nguyên 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Y dược Thái Nguyên về các ngành học và các phương thức xét tuyển năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Y dược Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Medicne and Pharmacy (TUMP)
- Mã trường: DTY
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Y dược
- Địa chỉ: 284 Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên
- Điện thoại: 0208 3852 671
- Email: vanthu@tnmc.edu.vn
- Website: http://tump.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocThaiNguyen/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học của trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên cập nhật mới nhất)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
Tra cứu các khối thi tại Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Y dược Thái Nguyên tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của ĐHQGHN năm 2022
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (Mã phương thức 101)
Đối tượng xét tuyển:
- Người được công nhận tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương bởi Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT tại thời điểm xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2022.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Thí sinh khuyết tật có thể liên hệ với trường để được tư vấn và lựa chọn ngành học phù hợp.
- Có đầy đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
Cách thức đăng ký và nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Xét học bạ THPT (Mã phương thức 200)
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT tại Việt Nam
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương bởi Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT tại thời điểm xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
- Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
- Có đủ thông tin cá nhân và hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Nộp đầy đủ lệ phí xét tuyển theo quy định.
Cách thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh phải đăng ký xét tuyển cả 2 hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của trường và của Bộ GD&ĐT.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm TBC học tập 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên, điểm cộng thành tích học tập (nếu có). Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Bảng điểm cộng thành tích học tập theo quy định riêng của trường Đại học Y dược Thái Nguyên như sau:
Thành tích học tập | Điểm cộng |
Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG QG thuộc các môn trong trong tổ hợp xét tuyển | +1.0 |
Giải nhất kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lớp 12 thuộc các môn trong tổ hợp xét tuyển | +0.75 |
Giải nhì kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lớp 12 thuộc các môn trong tổ hợp xét tuyển | +0.5 |
Giải ba kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lớp 12 thuộc các môn trong tổ hợp xét tuyển | +0.25 |
Xếp loại học lực giỏi 3 năm THPT | +0.5 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương C2 | +1.0 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương C1 | +0.75 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương B2 | +0.5 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương B1 | +0.25 |
Bảng chứng chỉ tiếng Anh được chấp nhận và quy đổi theo quy định như sau:
Chứng chỉ | Mức điểm | |||
IELTS (British Council/ IDP Education cấp) | 8.5-9.0 | 7.0-8.0 | 5.5-6.5 | 4.0-5.0 |
TOEIC | 910+ | 850-905 | 600-845 | 450-595 |
TOEFL iBT | 102+ | 80-101 | 61-79 | 45-60 |
Cambridge English (Cambridge Assessment cấp) | 200-230 | 180-199 | 160-179 | 140-159 |
Cambridge Tests | 45-59 CPE, 80-100 CAE | 60-79 CAE, 80-100 FCE | 60-79 CFE, 80-100 PET | 45-79 FCE, 65-79 PET, 90-100 KET |
PTE General | 5 | 4 | 3 | 2 |
Khung tham chiếu Châu Âu CEFR | C2 | C1 | B2 | B1 |
c. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Mã phương thức 301)
Đối tượng xét tuyển thẳng:
(1) Anh hùng lao động, Anh hùng LLVTND, Chiến sĩ thi đua toàn quốc: Được xét tuyển thẳng vào các ngành của trường
(2) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 được xét tuyển thẳng trong trường hợp sau:
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế: Được xét tuyển thẳng vào ngành mà trong tổ hợp xét tuyển có môn đạt giải, thời hạn đạt giải tính đến ngày 31/8/2022 không quá 3 năm.
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia: Được xét tuyển thẳng vào ngành mà nội dung/đề tài cuộc thi phù hợp với ngành tuyển sinh, thời hạn đạt giải tính đến ngày 31/8/2022 không quá 3 năm.
Chỉ tiêu tuyển sinh: Không giới hạn
d. Xét tuyển thẳng Đề án của trường (Mã phương thức 303)
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT trong 3 năm trở lại đây tại Việt Nam
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương bởi Cục Quản lý Chất lượng – Bộ GD&ĐT tại thời điểm xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
- Học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;
- Có đủ thông tin và hồ sơ dự tuyển theo quy định;
- Nộp đầy đủ lệ phí xét tuyển theo quy định.
Tiêu chuẩn và nguyên tắc xét tuyển với từng nhóm đối tượng như sau:
*Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia các môn Toán, Hóa, Sinh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba thi chọn HSG lớp 12 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Hóa, Sinh
Nguyên tắc xét tuyển: Thứ tự ưu tiên như sau:
- (1) Giải khuyến khích kỳ thi HSG cấp quốc gia;
- (2) Giải nhất kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- (3) Giải nhì kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- (4) Giải ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
*Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 trở lên (còn hạn tính tới ngày 30/6/2022) và có tổng điểm TB môn Toán, Hóa, Sinh lớp 12 trong học bạ THPT ≥ 24 điểm, trong đó không môn nào < 7.0 điểm.
*Nhóm 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT trong 3 năm gần đây tại các trường THPT chuyên trên cả nước thuộc 1 trong các lớp chuyên Toán, Hóa, Sinh; đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (lớp 12) 1 trong 3 môn Toán, Hóa, Sinh; có học lực 3 năm lớp 10, 11 và 12 loại giỏi.
- Có giải khuyến khích trở lên của 1 trong 3 môn chuyên Toán, Hóa, Sinh trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW (lớp 12)
- Có kết quả xếp loại học lực giỏi 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN (Mã phương thức 402)
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022 tại Việt Nam
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đáp ứng đủ 2 điều kiện sau:
- Có kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN >= 100 điểm
- Đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
Quy đổi điểm xét tuyển: Điểm quy đổi = Điểm bài thi đánh giá năng lực x30/150
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:
- Bản sao công chứng CCCD hoặc CMND;
- Bản sao công chứng minh chứng thành tích học tập;
- Các trường hợp khác căn cứ dữ liệu đăng ký trực tuyến để xét điều kiện trúng tuyển, thí sinh không phải nộp hồ sơ trực tiếp về trường.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT;
- Bản sao công chứng giấy tờ xác nhận thuộc đối tượng dự tuyển (Giấy chứng nhận đạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia…);
- 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải về);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng các minh chứng đạt giải HSG/chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Thí sinh trúng tuyển khi xác nhận nhập học phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bản chính.
*Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải mẫu tại http://tuyensinh.tump.edu.vn/article/xet-tuyen-theo-danh-gia-nang-luc);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản gốc kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của ĐHQGHN;
- Thí sinh trúng tuyển khi xác nhận nhập học phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bản chính.
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét tuyển thẳng: Từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
*Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, theo đề án của trường, xét điểm thi đánh giá năng lực: Từ ngày 27/6 – 17h00 ngày 15/7/2022 (tính theo dấu bưu điện).
c. Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Y dược Thái Nguyên.
d. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét học bạ: 20.000 đồng/nguyện vọng;
- Lệ phí xét tuyển thẳng theo đề án: 60.000 đồng/thí sinh.
e. Hình thức nhận hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Trường theo địa chỉ trên.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2022 dự kiến như sau:
- Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Hộ sinh: 1.850.000 đồng/tháng
- Các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Răng Hàm Mặt, Dược học: 2.450.000 đồng/tháng
- Những năm tiếp theo sẽ thu học phí theo quy định của Nhà nước
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn các năm tại: Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên
Điểm trúng tuyển trường Đại học Y dược Thái Nguyên xét theo điểm thi tốt nghiệp của 03 năm gần nhất:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Y khoa | 26.2 | 25.75 | 26 |
2 | Y học dự phòng | 21.8 | 21.8 | 21.25 |
3 | Dược học | 25.2 | 24.8 | 24.7 |
4 | Điều dưỡng | 21.5 | 19 | 20 |
5 | Răng – Hàm – Mặt | 26.25 | 26.75 | 26.25 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.85 | 24.2 | 24.25 |
7 | Hộ sinh | 19.15 | 19 | 19 |
Từ khóa » đại Học Y Dược Thái Nguyên Học Mấy Năm
-
Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên - Đề án 1665
-
Trường Đại Học Y - Dược (ĐH Thái Nguyên) - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Top 15 đại Học Y Dược Thái Nguyên Học Mấy Năm
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
-
Nội Dung Công Khai - Đại Học Y Thái Nguyên
-
Đại Học Y Dược Thái Nguyên Học Máy Năm
-
Trường Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Review Trường Đại Học Y Dược Thái Nguyên (TUMP) Có Tốt Không?
-
Đại Học Y: đào Tạo 5 Hay 6 Năm? - Báo Tuổi Trẻ
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên
-
Liên Thông Trường Đại Học Y Dược Thái Nguyên Mới Nhất
-
Trường Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | KenhTuyenSinh
-
Đại Học Thái Nguyên: Hơn 5 điểm/môn Vẫn Thành Bác Sĩ
-
Đại Học Y Dược Thái Nguyên Thông Báo Tuyển Sinh 2020