Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Medicine And Pharmacy (TUMP)
- Mã trường: DTY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3852.671
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://tump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhyduocthainguyen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh học tại các trường THPT trong toàn quốc, tốt nghiệp THPT; bảo đảm ngưỡng điểm đầu vào xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Lưu ý: Thí sinh là người khuyết tật đã được cấp có thẩm quyền công nhận có thể liên hệ với Nhà trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp trước khi đăng ký dự tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8).
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường.
- Phương thức 5: Xét tuyển sớm theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, kết quả đánh giá đầu vào đại học của Đại học Thái Nguyên tổ chức.
- Phương thức 6: Phương thức xét tuyển khác (Xét tuyển dự bị Đại học và lưu học sinh người nước ngoài).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2024.
* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2024.
* Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8)
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
* Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường
- Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2024.
* Xét tuyển sớm theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT-TNU) của ĐH Thái Nguyên 2024
- Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố năm 2024.
- Kết quả bài thi HSA của ĐHQG Hà Nội >= 80 điểm hoặc kết quả bài thi V-SAT-TNU có tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển >= 300 điểm.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
* Xét tuyển học sinh dự bị Đại học
- Hoàn thành chương trình bồi dưỡng dự bị Đại học;
- Đạt ngưỡng đầu vào ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (do Bộ GD&ĐT quy định tại năm mà học sinh được xét vào học dự bị Đại học);
- Điểm trung bình từng môn bồi dưỡng dự bị Đại học (thuộc tổ hợp xét tuyển) >= 7,0;
- Kết quả rèn luyện cả năm dự bị Đại học đạt từ Khá trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
* Xét tuyển lưu học sinh người nước ngoài
- Có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
- Có trình độ tiếng Việt tương đương B2 (bậc 4/6) trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt quy định tại Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ tưởng Bộ DG&ĐT.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Có đầy đủ hồ sơ theo quy định.
5. Học phí
- Học phí dự kiến: 30.000.000VNĐ/ người/ năm. Trường hợp LHS học lại hoặc học cải thiện điểm phải nộp chi phí tương ứng với mức quy định của từng tín chỉ theo quy định hiện hàng.
- LHS tự chi trả sinh hoạt phí và các chi phí cá nhân liên quan.
- Học dự bị tiếng Việt (nếu có): đối với LHS Lào alf 15.000.000VNĐ/ học sinh/ khóa; LHS khu vực Đông Nam Á là 20.800.000VNĐ/ học viên/ khóa.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y khoa | 7720101 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 288 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 120 | B00, D07, D08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | 06 | ||||
303 | Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường | 60 | ||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy do ĐH QG Hà Nội | 60 | ||||
Sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào Đại học của ĐH Thái Nguyên để xét tuyển | 30 | |||||
500 | Phương thức xét tuyển khác | 36 | ||||
2 | Dược học | 7720201 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 96 | B00, D07, A00 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 40 | B00, D07, A00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | 02 | ||||
303 | Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | ||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy do ĐH QG Hà Nội | 20 | ||||
Sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào Đại học của ĐH Thái Nguyên để xét tuyển | 10 | |||||
500 | Phương thức xét tuyển khác | 12 | ||||
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 122 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 92 | B00, D07, D08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | 02 | ||||
500 | Phương thức xét tuyển khác | 14 | ||||
4 | Y học dự phòng | 7720110 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 42 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 32 | B00, D07, D08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | 01 | ||||
500 | Phương thức xét tuyển khác | 05 | ||||
5 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 38 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 16 | B00, D07, D08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | 01 | ||||
303 | Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường | 08 | ||||
402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy do ĐH QG Hà Nội | 08 | ||||
Sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào Đại học của ĐH Thái Nguyên để xét tuyển | 04 | |||||
500 | Phương thức xét tuyển khác | 05 | ||||
6 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 26 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 20 | B00, D07, D08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | 01 | ||||
500 | Phương thức xét tuyển khác | 03 | ||||
7 | Hộ sinh | 7720302 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 21 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 16 | B00, D07, D08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | 01 | ||||
500 | Phương thức xét tuyển khác | 02 | ||||
8 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 7720602 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 26 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 20 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | 01 | ||||
500 | Phương thức xét tuyển khác | 03 | ||||
9 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp | 26 | B00, D07, D08 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT | 20 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điêu 8) | 01 | ||||
500 | Phương thức xét tuyển khác | 03 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |||
1 | Y học dự phòng | 21,80 | 22,40 | 21,80 | 21,25 | 22,00 | 21,00 |
2 | Y khoa | 26,20 | 26,50 | 25,75 | 26,00 | 26,75 | 26,25 |
3 | Dược học | 25,20 | 23,00 | 24,80 | 24,70 | 26,00 | 24,75 |
4 | Răng - Hàm - Mặt | 26,25 | 28,00 | 26,75 | 26,25 | 27,45 | 26.35 |
5 | Điều dưỡng | 21,50 | 19,60 | 19,00 | 20,00 | 22,00 | 21,80 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24,85 | 22,50 | 24,20 | 24,25 | 25,75 | 24,00 |
7 | Hộ sinh | 19,15 | 21,20 | 19,00 | 19,00 | 20,85 | 19,50 |
8 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 20,00 | |||||
9 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 20,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại Học Y Dược Thái Nguyên
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Y Dược Thái Nguyên Học Mấy Năm
-
Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên - Đề án 1665
-
Trường Đại Học Y - Dược (ĐH Thái Nguyên) - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Top 15 đại Học Y Dược Thái Nguyên Học Mấy Năm
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
-
Nội Dung Công Khai - Đại Học Y Thái Nguyên
-
Đại Học Y Dược Thái Nguyên Học Máy Năm
-
Trường Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Y Dược Thái Nguyên 2022 - TrangEdu
-
Review Trường Đại Học Y Dược Thái Nguyên (TUMP) Có Tốt Không?
-
Đại Học Y: đào Tạo 5 Hay 6 Năm? - Báo Tuổi Trẻ
-
Liên Thông Trường Đại Học Y Dược Thái Nguyên Mới Nhất
-
Trường Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | KenhTuyenSinh
-
Đại Học Thái Nguyên: Hơn 5 điểm/môn Vẫn Thành Bác Sĩ
-
Đại Học Y Dược Thái Nguyên Thông Báo Tuyển Sinh 2020