Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2022 - TrangEdu

Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố một số thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2023.

Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Women’s Academy (VWA)
  • Mã trường: HPN
  • Trực thuộc: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Nghề
  • Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 7751 750
  • Email: vwa@vwa.edu.vn
  • Website: http://hvpnvn.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Hocvienphunu

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo các thông báo tuyển sinh của Học viện Phụ nữ Việt Nam cập nhật mới nhất tính tới ngày 13/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo, Quản trị hệ thống mạng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D09
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Các chuyên ngành: Tham vấn – Trị liệu, Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Các chuyên ngành: Thiết kế đa phương tiện, Báo chí truyền thông.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành: Kinh tế quốc tế, Kinh tế đầu tư.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 155
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Giới và phát triển
  • Mã ngành: 7310399
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 140

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Học viện Phụ nữ Việt Nam dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT
  • Phương thức 5: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 6: Xét kết hợp học bạ THPT và kết quả thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trở lên

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Các thông tin chi tiết sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chi tiết từ Học viện.

Xét tuyển sớm đợt 1 dự kiến từ ngày 01/03/2023.

III. HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 dự kiến như sau:

  • Toàn bộ các ngành: 318.000 – 400.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí mỗi năm tăng không quá 15%

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

Điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
202120222023
1Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D01192424.75
C00
2Quản trị kinh doanhA00, A01, D0118.52323
C0019.52424
3Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)A00, A01, D012323
C002424
4Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết)A00, A01, D011623
C0024
5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01172123.25
C00
6Kinh tếA00, A01, D011619.522
C001720.523
7Giới và phát triểnA00, A01, C00, D01151515
8LuậtA00, A01, C00, D01162021.5
9Công tác xã hộiA00, A01, C00, D01151516.25
10Luật kinh tế 1618.521
11Tâm lý học 1519.521.25
12Xã hội học 1523.5
13Công nghệ thông tin 151618.5

Từ khóa » Trường đại Học Hội Phụ Nữ Việt Nam