Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Science and Technology
- Mã trường: BKA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 3869 4242
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian tuyển sinh theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng xét tuyển
- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi xét tuyển
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển tài năng;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển tài năng
* Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
- Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.
* Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 (thí sinh tốt nghiệp năm 2024 chỉ tính học kỳ I lớp 12) đạt 8.0 trở lên; Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
* Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:
- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
- Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;
- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
- Có chứng chỉ IELTS (academic) quốc tế 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế - Quản lý, Công nghệ Giáo dục, Quản lý Giáo dục;
- Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm TSA do ĐHBK Hà Nội quy định (thông báo sau)
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm sàn do ĐHBK Hà Nội quy định (thông báo sau);
- Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo).
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Ưu tiên vùng, miền, đối tượng chính sách được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT, áp dụng cho các phương thức tuyển sinh của Trường.
- Thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng sẽ được ưu tiên khi xét tuyển tài năng theo hình thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn (nếu đăng ký).
5. Học phí
Học phí năm học 2022-2023 dự kiến như sau:
- Chương trình Đào tạo CHUẨN khoảng 22 - 28 triệu đồng/năm.
- Chương trình ELiTECH khoảng 40 - 45 triệu đồng/năm.
- Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp QUỐC TẾ khoảng 45 - 50 triệu đồng/năm.
- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng khoảng 50 - 60 triệu đồng/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Chương trình/ngành đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Mã xét tuyển gốc |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
1 | Kỹ thuật Sinh học | 160 | BF1 |
2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 360 | BF2 |
3 | Kỹ thuật Hóa học | 680 | CH1 |
4 | Hóa học | 160 | CH2 |
5 | Kỹ thuật In | 60 | CH3 |
6 | Công nghệ Giáo dục | 120 | ED2 |
Quản lý giáo dục (Mới) | 60 | ED3 | |
7 | Kỹ thuật điện | 240 | EE1 |
8 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | 500 | EE2 |
9 | Quản lý năng lượng | 60 | EM1 |
10 | Quản lý Công nghiệp | 80 | EM2 |
11 | Quản trị Kinh doanh | 120 | EM3 |
12 | Kế toán | 80 | EM4 |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | EM5 |
14 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 480 | ET1 |
15 | Kỹ thuật Y sinh | 100 | ET2 |
16 | Kỹ thuật Môi trường | 160 | EV1 |
17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 120 | EV2 |
18 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 210 | FL1 (1) |
19 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 |
20 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | IT1 (2) |
21 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 200 | IT2 |
22 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 |
23 | Kỹ thuật Cơ khí | 560 | ME2 |
24 | Toán Tin | 160 | MI1 |
25 | Hệ thống Thông tin quản lý | 80 | MI2 |
26 | Kỹ thuật Vật liệu | 280 | MS1 |
27 | Vật lý Kỹ thuật | 200 | PH1 |
28 | Kỹ thuật Hạt nhân | 40 | PH2 |
29 | Vật lý Y khoa | 60 | PH3 |
30 | Kỹ thuật Ô tô | 200 | TE1 |
31 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 120 | TE2 |
32 | Kỹ thuật Hàng không | 80 | TE3 |
33 | Công nghệ Dệt May | 240 | TX1 |
34 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 140 | MS2 |
35 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 80 | MS3 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) | |||
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | |||
36 | Kỹ thuật sinh học | 40 | BF-E19 |
37 | Kỹ thuật Thực phẩm | 40 | BF-E12 |
38 | Kỹ thuật Hóa dược | 80 | CH-E11 |
39 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 50 | EE-E18 |
40 | Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa | 120 | EE-E8 |
41 | Phân tích Kinh doanh | 120 | EM-E13 |
42 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 120 | EM-E14 |
43 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | 60 | ET-E16 |
44 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 60 | ET-E4 |
45 | Kỹ thuật Y sinh | 40 | ET-E5 |
46 | An toàn không gian số - Cyber Security | 40 | IT-E15 (2) |
47 | Công nghệ Thông tin Global ICT | 100 | IT-E7 (2) |
48 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 100 | IT-E10 (2) |
49 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 120 | ME-E1 |
50 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | 50 | MS-E3 |
51 | Kỹ thuật Ô tô | 80 | TE-E2 |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | |||
52 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | 60 | ET-E9 |
53 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | 240 | |
54 | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | 40 | IT-EP(2) |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | |||
55 | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 40 | ET-LUH |
56 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | 50 | ME-LUH |
57 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | ME-NUT |
58 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | 40 | ME-GU |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV | |||
59 | Cơ khí Hàng không | 40 | TE-EP |
60 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | 40 | EE-EP |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
61 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 60 | TROY-BA |
62 | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | 120 | TROY-IT |
63 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) | 90 | FL2 (1) |
Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Tổ hợp | Các môn/bài thi trong tổ hợp |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
1. Điểm trúng tuyển các năm
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Đánh giá tư duy | Xét KQ thi TN THPT | Đánh giá tư duy | Xét KQ thi TN THPT | Đánh giá tư duy | Xét KQ thi TN THPT | ||||
1 | BF1 | Kỹ thuật sinh học | 25,34 | 14,50 | 23,25 | 51,84 | 24.60 | 50,29 | 24,00 |
2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) | 52.95 | 21,00 | 50,29 | 22,00 | |||
3 | BF2 | Kỹ thuật thực phẩm | 25,94 | 15,60 | 23,35 | 56,05 | 24.49 | 50,29 | 24,54 |
4 | BF-E12 | Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 24,44 | 15,60 | 23,35 | 54.80 | 22.70 | 52,55 | 22,00 |
5 | CH1 | Kỹ thuật hóa học | 25,2 | 14,05 | 23,03 | 50.60 | 23.70 | 51,85 | 24,38 |
6 | CH2 | Hóa học | 24,96 | 14,05 | 23,03 | 51.58 | 23.04 | 50,29 | 23,81 |
7 | CH3 | Kỹ thuật in | 24,45 | 14,05 | 23,03 | 53.96 | 22.70 | 53,42 | 24,00 |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) | 24,6 | 15,35 | 23,70 | 55.83 | 23.44 | 54,02 | 24,34 |
9 | ED2 | Công nghệ giáo dục | 24,8 | 14,50 | 23,15 | 58.69 | 24.55 | 52,07 | 25,30 |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | 26,5 | 14,40 | 23,05 | 61.27 | 25.55 | 65,25 | 26,81 |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27,46 | 17,43 | 27,61 | 72.23 | 27.57 | 73,77 | 28,16 |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | 25,71 | 14,40 | 23,55 | 56.27 | 24.47 | 58,18 | 25,80 |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | 27,26 | 17,04 | 25,99 | 68.74 | 26.74 | 69,13 | 27,54 |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt Pháp) | 26,14 | 14,00 | 23,99 | 58.29 | 25.14 | 62,48 | 26,22 |
15 | EM2 | Quản lý công nghiệp | 25,75 | 17,67 | 23,30 | 53.55 | 25.39 | 52,68 | 25,60 |
16 | EM3 | Quản trị kinh doanh | 26,04 | 15,10 | 25,35 | 55.58 | 25.83 | 55,65 | 25,77 |
17 | EM4 | Kế toán | 25,76 | 15,23 | 25,20 | 51.04 | 25.52 | 54,62 | 25,80 |
18 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 25,83 | 14,28 | 25,20 | 52.45 | 25.75 | 56,17 | 25,91 |
19 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 25,55 | 15,16 | 24,18 | 51.42 | 25.47 | 53,81 | 25,50 |
20 | EM-E14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 26,3 | 15,03 | 24,51 | 52.57 | 25.69 | 55,92 | 26,06 |
21 | ET1 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26,8 | 14,05 | 24,50 | 66.46 | 26.46 | 68,88 | 27,41 |
22 | ET-E16 | Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 | 62.72 | 25.73 | 64,98 | 26,61 |
23 | ET-E4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) | 26,59 | 16,92 | 24,19 | 64.17 | 25.99 | 65,00 | 27,03 |
24 | ET-E5 | Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) | 25,88 | 15,25 | 23,89 | 56.55 | 23.70 | 53,67 | 25,08 |
25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 26,93 | 14,78 | 24,14 | 65.23 | 26.45 | 69,07 | 27,21 |
26 | ET-LUH | Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) | 25,13 | 14,50 | 23,15 | 56.67 | 24.30 | 56,68 | 25,65 |
27 | EV1 | Kỹ thuật môi trường | 24,01 | 14,05 | 23,03 | 51.12 | 21.00 | 50,72 | 22,10 |
28 | EV2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23,53 | 14,00 | 23,03 | 50.60 | 21.00 | 50,33 | 21,78 |
29 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 26,11 | 16,28 | 23,06 | 25.45 | 52,01 | 25,00 | |
30 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 26,11 | 16.28 | 23.06 | 25.17 | 50,29 | 23,81 | |
31 | HE 1 | Kỹ thuật nhiệt | 24,5 | 14.39 | 23.26 | 53.84 | 23.94 | 56,67 | 25,20 |
32 | IT1 | CNTT: Khoa học máy tính | 28,43 | 22.25 | 83.90 | 29.42 | 83,82 | 28,53 | |
33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | 28,1 | 21.19 | 28.29 | 79.22 | 28.29 | 82,08 | 28,48 |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 28,04 | 22,68 | 22,68 | 83.97 | 28.80 | 81,60 | 28,22 |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) | 27,44 | 20,58 | 20,58 | 76.61 | 28.05 | 74,88 | 27,90 |
36 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27,4 | 18,39 | 27,25 | 72.03 | 27.64 | 71,05 | 27,35 |
37 | IT-E7 | Công nghệ thông tin Glol ICT | 27,85 | 21,96 | 21,96 | 79.12 | 28.16 | 74,88 | 28,01 |
38 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27,19 | 16,26 | 16,26 | 69.67 | 27.32 | 70,66 | 27,35 |
39 | ME1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 26,91 | 14,18 | 26,33 | 65.81 | 26.75 | 68,02 | 27,49 |
40 | ME2 | Kỹ thuật cơ khí | 25,78 | 14,18 | 23,50 | 57.23 | 24.96 | 61,36 | 25,80 |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) | 26,3 | 14,18 | 24,28 | 60.00 | 25.47 | 61,36 | 26,38 |
42 | ME-GU | Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23,88 | 14,00 | 23,36 | 52.45 | 23.32 | 56,19 | 24,89 |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 25,16 | 14,18 | 23,29 | 56.08 | 24.02 | 56,53 | 25,24 |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24,88 | 14,18 | 23,21 | 53.95 | 23.85 | 56,19 | 25,11 |
45 | MI1 | Toán - Tin | 27 | 14,43 | 26,45 | 70.57 | 27.21 | 70,60 | 27,35 |
46 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 27 | 14,44 | 26,54 | 67.29 | 27.06 | 68,45 | 27,34 |
47 | MS1 | Kỹ thuật vật liệu | 24,65 | 14,25 | 23,16 | 54.37 | 23.25 | 56,55 | 24,90 |
48 | MS-E3 | KHKT vật liệu (CT tiên tiến) | 23,99 | 14,25 | 23,16 | 50.40 | 21.50 | ||
49 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | 25,64 | 14,50 | 23,29 | 54.68 | 24.28 | 56,66 | 25,87 |
50 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | 24,48 | 14,00 | 23,29 | 52.56 | 22.31 | 53,28 | 24,64 |
51 | PH3 | Vật lý y khoa | 25,36 | 14,00 | 23,29 | 53.02 | 24.02 | 55,28 | 25,31 |
52 | TE1 | Kỹ thuật ô tô | 26,94 | 14,04 | 26,41 | 64.28 | 26.48 | 64,36 | 26,99 |
53 | TE2 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 25,7 | 14,04 | 24,16 | 56.41 | 25.31 | 59,89 | 26,12 |
54 | TE3 | Kỹ thuật hàng không | 26,48 | 14,04 | 24,23 | 60.39 | 25.50 | 62,36 | 26,22 |
55 | TE-E2 | Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) | 26,11 | 14,04 | 24,06 | 57.40 | 25.00 | 60,68 | 25,90 |
56 | TE-EP | Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) | 24,76 | 14,00 | 23,55 | 51.50 | 23.70 | 54,68 | 24,86 |
57 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 23,25 | 14,00 | 23,40 | 51.11 | 23.70 | 50,29 | 21,00 |
58 | TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25,5 | 14,02 | 25,15 | 60.12 | 24.96 | 50,29 | 21,00 |
59 | TX1 | Kỹ thuật dệt may | 23,99 | 14,20 | 23,10 | 50.70 | 21.40 | 50,68 | 22,50 |
60 | ET2 | Kỹ thuật y sinh | 14,50 | 23,15 | 56.03 | 25.04 | 59,98 | 25,80 | |
61 | EM1 | Quản lý năng lượng | 53,29 | 24.98 | 52,68 | 25,40 | |||
62 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 63.66 | 26.18 | 71,68 | 27,64 | |||
63 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 52.51 | 23.70 | 56,55 | 25,00 | |||
64 | ED3 | Quản lý giáo dục | 50,29 | 24,78 | |||||
65 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến) | 52,53 | 24,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Bách Khoa Hà Nội Tuyển Sinh 2021
-
Phương Thức Tuyển Sinh 2021 - Đại Học Bách Khoa
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Bách Khoa Hà Nội Hệ Chính Quy ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh 2021 - Đại Học Bách Khoa
-
Thông Tin Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2021 Trường ... - HUST
-
Tuyển Sinh đại Học
-
Đại Học Bách Khoa - HUST
-
Tuyển Sinh 2021 | Viện Vật Lý Kỹ Thuật - Đại Học Bách Khoa Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - Posts - Facebook
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Tuyển Sinh 2022: Giảm Mạnh Chỉ Tiêu Xét ...