Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bình Dương 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo 6 phương án xét tuyển và 20 ngành học. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
  • Mã trường: DBD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa học – Đại học từ xa – Nghiệp vụ chứng chỉ
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Cơ sở đào tạo: Số 3, Đường số 6, Khu Dự án Đông Bắc, P5, TP. Cà Mau, Cà Mau
  • Cơ sở đào tạo: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
  • Cơ sở đào tạo: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
  • Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820833
  • Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
  • Website: https://bdu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocbinhduong

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310613
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, D01, K01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Các chuyên ngành: Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T03, T05, T08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, V00, V01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, A09, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, V00, V01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh đại học với thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT của 3 năm lớp 10, 11, 12
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT của cả năm lớp 12
  • Phương thức 5: Xét học bạ THPT theo điểm TB cao nhất các môn học của HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12
  • Phương thức 6: Thi tuyển vào do trường Đại học Bình Dương tổ chức

c. Các tổ hợp môn xét tuyển

BDU xét tuyển các ngành đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Sinh, Lý)
  • Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Sinh, Hóa)
  • Khối C00 (Địa, Sử, Văn)
  • Khối C08 (Văn, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Bình Dương cập nhật mới nhất như sau:

Đơn vị: đồng/tín chỉ

Mức học phí/ngànhĐại tràChất lượng cao
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)650.0001.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)1.060.0003.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)1.180.0003.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)1.220.0003.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)620.0001.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)835.0002.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)930.0002.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)961.0002.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)620.0001.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh xem chi tiết điểm chuẩn theo các phương thức tại bài viết về Điểm chuẩn Đại học Bình Dương.

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Quản trị kinh doanh151515
2Kế toán151515
3Tài chính – Ngân hàng151515
4Luật Kinh tế151515
5Công nghệ sinh học1515
6Công nghệ thông tin151515
7Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151515
8Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng151515
9Công nghệ kỹ thuật ô tô151515
10Kiến trúc151515
11Dược học212121
12Văn học15
13Ngôn ngữ Anh151515
14Việt Nam học (Du lịch)1515
15Quản trị nhà trường15
16Nhật Bản học151515
17Hàn Quốc học151515
18Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng151515
19Công nghệ thực phẩm151515
20Xã hội học15

Từ khóa » Học Phí Trường đại Học Bình Dương Năm 2020