Tin Tuyển Sinh Đại Học Bình Dương Năm 2022 - Exam24h Wiki
Có thể bạn quan tâm
TUYỂN SINH NĂM 2019 - TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG -THÔNG TIN MỚI NHẤT
Trường Đại học Bình Dương Cà Mau là một ngôi trường đào tạo còn khá mới mẻ với nhiều bạn thí sinh đang có nhu cầu tìm hiểu. Bên cạnh những đánh giá cao về chuyên môn giảng dạy thì chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất tại trường cũng được đánh giá khá cao. Bằng những nỗ lực hết mình của nhà trường và của sinh viên, ngày nay trường đã dần khẳng định bản thân mình là một cơ sở đào tạo đa ngành và đáng theo học.
Đại học Bình Dương
I. Giới thiệu trường Đại học Bình Dương
Tên đầy đủ: ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University
Mã trường: DBD
Địa chỉ trường Đại học Bình Dương: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Điện thoại: (0274) 3 822 058 – 3 820 833
Email: [email protected]
Fanpage: https://www.facebook.com/daihocbinhduong/
Cổng thông tin:https://www.bdu.edu.vn/
Bản đồ Đại học Bình Dương
Logo Đại học Bình Dương
II. Học phí Đại học Bình Dương năm 2019
Mức học phí trường Đại học Bình Dương 2019-2020
Học phí Đại học Bình Dương
Học phí Đại học Bình Dương
III. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương
1. Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2018
Trên đây là thông tin đại học bình dương tuyển sinh 2018. Nhìn chung, mức điểm chuẩn khá thấp chỉ dao động từ 13,5 đến 17 điểm (theo hệ 30). Trong đó, ngành Giáo dục thể chất lấy mức điểm cao nhất là 17 điểm, các ngành còn lại lấy 13,5 đến 14 điểm. Thí sinh xem điểm đại học Bình Dương trên trang web tuyển sinh năm học 2018 để biết thêm chi tiết.
2. Điểm chuẩn năm 2017
Ngành học | Mã Ngành | Khối thi | Điểm Điểm trúng tuyển 15,5 cho tất cả các khối thi |
Giáo dục Thể chất | 52140206 | T00, B00 | |
|
|
| |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00,A01,C00,D01 | |
Kế toán | 52340301 | A00,A01,C00,D01 | |
Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | A00,A01,C00,D01 | |
Luật Kinh tế | 52380107 | A00,A01,C00,D01 | |
Công nghệ sinh học | 52420201 | A00, A01, B00, D01 | |
Công nghệ thông tin | 52480201 | A00, A01, D01, A02 | |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 52510301 | A00, A01, D01, A02 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 52510102 | A00, A01, A04, V00 | |
Kiến trúc | 52580102 | A00, A01, A04, V00 | |
Xã hội học | 52310301 | A00, A01, C00, D01 | |
Văn học | 52220330 | A00, A01, C00, D01 | |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | A01, D01, D07, D08 | |
Du lịch (Việt Nam học) | 52220113 | A0, A01, C00, D01 |
Thông tin điểm chuẩn năm 2017 không có sự thay đổi nhiều so với năm 2018, mức chung cho các ngành đào tạo là 15 điểm. Thí sinh xem điểm trường Đại học Bình Dương trên trang web tuyển sinh năm học 2018 để biết thêm chi tiết.
3. Điểm chuẩn năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn trúng tuyển THEO ĐIỂM TH THPT QUỐC GIA | Điểm chuẩn trúng tuyển theo học bạ THPT |
Các ngành đào tạo đại học: | 2610 |
|
| ||
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 90 | 15 | 18 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 80 | 15 | 18 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (*) | D510102 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật | 80 | 15 | 18 |
Kiến trúc (*) | D580102 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật | 90 |
|
|
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học | 100 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 400 | 15 | 18 |
Kế toán | D340301 | 500 | 15 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 300 | 15 | 18 | |
Xã hội học | D310301 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 50 | 15 | 18 |
Văn học | D220330 | 80 | 15 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 140 | 15 | 18 |
Việt Nam học (Du lịch) | D220113 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 50 | 15 | 18 |
Luật kinh tế | D380107 | 600 | 15 | 18 | |
Giáo dục Thể chất (*) | D140206 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTD | 50 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 370 |
|
| ||
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 30 |
Chỉ cần tốt nghiệp THPT
Chỉ cần tốt nghiệp THPT |
Chỉ cần tốt nghiệp THPT
Chỉ cần tốt nghiệp THPT |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | C510102 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật | 30 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 30 | ||
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 80 | ||
Kế toán | C340301 | 100 | |||
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 70 | |||
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 30 |
|
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương 2016. Điểm trung tuyển theo học bạ là 18 điểm và điểm trúng tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông là 15 điểm. Bên cạnh đó là một số tiêu chí phụ mà thí sinh cần lưu tâm khi tham gia đăng ký xét tuyển.
IV. Các ngành đào tạo đại học chính quy Đại học Bình Dương
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
- Ngành Dược học
- Ngành Công nghệ Sinh học
- Ngành Giáo thục thể chất
- Ngành Luật Kinh tế
- Ngành Ngôn ngữ Anh
- Ngành Du lịch (Việt Nam học)
- Ngành Văn học
- Ngành Xã hội học
- Ngành Tài chính - Ngân hàng
- Ngành Kế toán
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Ngành Kiến trúc
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
- Ngành Công nghệ Thông tin
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện
Khoa sau Đại học Bình Dương tổ chức đào tạo một số chuyên ngành chính.
V. Tuyển sinh Đại học Bình Dương năm 2019
1. Đối tượng tuyển sinh
Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh mọi công dân Việt Nam không phân biệt tôn giáo, tín ngưỡng hay vùng miền. Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và tương đương, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn về sức khỏe theo quy định của Bộ Giáo Dục - Đào tạo và nộp đơn xét tuyển đúng thời hạn quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Chỉ tiêu và mã ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành:
| 7340101 | 1000 |
Kế toán Chuyên ngành:
| 7340301 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Luật Kinh tế | 7380107 | |
Công nghệ sinh học (CNSH) Chuyên ngành:
| 7420201 | 100 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành:
| 7480201 | 460 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chuyên ngành:
| 7510102 | |
Kiến trúc Chuyên ngành:
| 7580101 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
Dược học (Dược sĩ Đại học) | 7720201 | 140 |
Văn học Chuyên ngành:
| 7229030 | 360 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành:
| 7220201 | |
Du lịch (Việt Nam học) Chuyên ngành:
| 7310630 |
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
Yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển được quy định cụ thể theo công văn của Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo mức đảm bảo chất lượng của trường được quy định cụ thể thống nhất tại thông báo xét tuyển tại trang điện tử của trường.
Điều kiện để được xét tuyển:
-
Yêu cầu tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
-
Đủ đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường được công bố tại thông báo tuyển sinh.
-
Hồ sơ đăng ký xét tuyển Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Phương thức xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.2. Xét tuyển theo học bạ THPT
Công thức tính điểm
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 2: Ap dung theo tiêu chuẩn đã được đề ra của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Bình Dương quy định cụ thể tại thông báo xét tuyển
Ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
4.3. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
Công thức tính điểm: ĐXT= DM1 + DM2 + DM3
Trong đó:
- Với DM1 = Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12
- Với DM2 = Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12
- Với DM3 = Điểm trung bình môn 3 năm lớp 12
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 3: Áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đã được quy định cụ thể tại công văn của Trường.
Ngành Dược học thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
4.4. Xét tuyển dựa vào điểm Max(THPT Quốc gia; Lớp 12; Trung bình lớp 10,11,12)
Công thức tính điểm: ĐXT = DM1 + DM2 + DM3
Trong đó:
- Với DM1 = Điểm max1 (THPT Quốc gia; Trung bình môn lớp 12; Trung bình môn lớp 10,11,12)
- Với DM2 = Điểm max2 (THPT Quốc gia; Trung bình môn lớp 12; Trung bình môn lớp 10,11,12)
- Với DM3 = Điểm max3 (THPT Quốc gia; Trung bình môn lớp 12; Trung bình môn lớp 10,11,12)
Yêu cầu cụ thể về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cũng với điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 4: Áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của nhà Trường Đại học Bình Dương đã được quy định cụ thể tại thông báo xét tuyển (tối đa là 30 điểm )
Ngành Dược học:
- Điểm trung bình cộng để xét tuyển sẽ sử dụng điểm thi THPT quốc gia tối thiểu bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào Tạo quy định rõ tại công văn.
- Điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu phải từ 8.0 trở lên.
4.5. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường ĐH Bình Dương quy định cụ thể tại thông báo xét tuyển.
-
Quy định về ngành dược học theo ngưỡng đảm bảo của bộ Giáo dục và đào tạo.
5. Nguyên tắc xét tuyển
Điểm xét tuyển được xét từ trên xuống dưới cho đến khi đạt chỉ tiêu đề ra.
6. Tổ chức tuyển sinh
6.1. Thời gian tuyển sinh
Quy định về thời gian tuyển sinh như sau:
Đợt 1: 02/01-10/07 | Đợt 7: 01/09-10/09 |
Đợt 2: 11/07-21/07 | Đợt 8: 11/09-21/09 |
Đợt 3: 21/07-31/07 | Đợt 9: 22/09-02/10 |
Đợt 4: 01/08-10/08 | Đợt 10: 03/10-13/10 |
Đợt 5: 11/08-20/08 | Đợt 11: 14/10-24/10 |
6.2. Hồ sơ xét tuyển
Yêu cầu về hồ sơ dự tuyển gồm các giấy tờ cần thiết sau đây:
-
01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng.
-
01 Bản sao giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT (có công chứng) hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
-
01 Học bạ THPT (có công chứng xác thực)
-
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
-
01 Giấy khai sinh (bản sao có công chứng)
-
01 Đơn đăng kí học (theo mẫu) download tại trang địa chỉ của trường.
-
02 ảnh 4×6 ( ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh phía sau ảnh)
-
02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
6.3. Cách thức nộp
Thí sinh có thể lựa chọn một trong các cách sau đây:
-
Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
-
Nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ
Nơi nhận: Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương. Số 504 Đại lộ Bình Dương – P.Hiệp thành – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương.
7. Chính sách ưu tiên
Được quy định trong văn bản tuyển sinh của nhà trường.
8. Lệ phí
Miễn phí với thí sinh xét bằng học bạ THPT
9. Xét tuyển đợt bổ sung
Quy định về thời gian xét tuyển bổ sung như sau:
Đợt 1: 02/01-10/07 | Đợt 7: 01/09-10/09 |
Đợt 2: 11/07-21/07 | Đợt 8: 11/09-21/09 |
Đợt 3: 21/07-31/07 | Đợt 9: 22/09-02/10 |
Đợt 4: 01/08-10/08 | Đợt 10: 03/10-13/10 |
Đợt 5: 11/08-20/08 | Đợt 11: 14/10-24/10 |
10. Thông tin liên hệ
Mọi thắc về thông tin tuyển sinh năm 2019 xin vui lòng liên hệ:
Địa chỉ website của Trường: www.bdu.edu.vn
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc: Tổ trưởng tổ tư vấn: Nguyễn Thị Sơn Huyền, số điện thoại: 0942614059 hoặc 02747303399, Email: [email protected]
VI. Quy mô trường Đại học Bình Dương
1. Lịch sử hình thành
Trường Đại học Bình Dương chính thức được thành lập với tên gọi ban đầu là Trường Đại học Dân lập Bình Dương, được thành lập theo quyết định ngày 24 tháng 09 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ. Đánh dấu bước phát triển đầu tiên của trường.
Ngày 29/5/2006, Phó Thủ tướng Chính phủ Phạm Gia Khiêm đã đến tham dự và ký quyết định cho phép Trường Đại học Dân lập Bình Dương chuyển sang loại hình trường đại học tư thục và chính thức đi vào hoạt động theo quy chế trường đại học tư thục.
Ngày 20 tháng 6 năm 2018, trải qua hơn 20 năm thành lập và tiến hành giảng dạy, trường đã nhận được rất nhiều giấy chứng nhận đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục do Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Đại học Đà Nẵng cấp.
Tạp chí kỷ niệm 15 năm thành lập trường
2. Sứ mạng và tầm nhìn
Trường hướng tới mục tiêu là trường duy nhất tại Bình Dương đào tạo đa ngành nghề, đa hệ và đa lĩnh vực phục vụ nhu cầu học tập đa dạng của học sinh, sinh viên. Tiến hành đào tạo nhiều chương trình học từ bậc nghề, TCCN, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
Hướng tới là trường đại học đầu tiên và duy nhất tại Bình Dương được phép đào tạo thạc sĩ, sinh viên tốt nghiệp tại ĐH Bình Dương có thể tiếp tục học liên thông lên bậc sau đại học, mà chỉ có tại ĐH Bình Dương.
3. Thành tích
Trải qua hơn 20 năm thành lập và tiến hành giảng dạy, trường đã nhận được rất nhiều giấy chứng nhận đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục do Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Đại học Đà Nẵng cấp.
4. Chất lượng đào tạo
Trường đại học bình dương là một trường đại học danh tiếng bậc nhất tình Bình Dương. Về chất lượng đào tạo tại trường được đánh giá khá cao. Trường tiến hành đào tạo rất nhiều chương trình từ đại học chính quy đến thạc sĩ, tiến sĩ và đào tạo sau đại học. Sinh viên ra trường được đánh giá là có trình độ chuyên môn cao và cơ hội nghề nghiệp đến rất nhiều. Bên cạnh đó đội ngũ giảng viên trực tiếp giảng dạy được đào tạo khá bài bản và được đánh giá là có trình độ cao, phù hợp cho việc giảng dạy.
5. Đội ngũ cán bộ giảng viên
Đội ngũ giảng viên tại trường được đánh giá là có chất lượng được lựa chọn từ các Trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước đã được kiểm định minh bạch bởi bộ giáo dục và đào tạo.
6. Chương trình liên kết đào tạo
Trường được đánh giá là một ngôi trường có sự hòa nhập và hợp tác với nhiều tổ chức quốc tế khá nhanh. Biểu hiện ở việc Viện nghiên cứu danh tiếng trong và ngoài nước đã đồng ý ký kết và hợp tác xây dựng những chương trình đào tạo, phương pháp đào tạo mới, mô hình học tập vô cùng tiên tiến…
Nhà trường đã thiết lập rất nhiều những quan hệ với một số trường Đại học, Cao đẳng danh tiếng trên thế giới nhằm tăng cường chất lượng đào tạo cũng như tiếp thu, trau dồi những thành tích khoa học công nghệ tiên tiến và trao đổi giảng viên, sinh viên, học viên. An ninh trật tự trong vùng được đảm bảo khá an toàn.
Liên kết hợp tác giữa Trường Đh Bình Dương và các trường danh tiếng Quốc tế
7. Ký túc xá sinh viên
Trường được trang bị hệ thống 30 KTX đảm bảo đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 15.000 SV cùng với Đoàn thanh niên luôn triển khai các hoạt động sinh hoạt ngoài khóa giữa các KTX với nhau. Với chất lượng được đảm bảo đủ tiêu chuẩn về kiểm định của bộ giáo dục và nhà trường, đồng thời an ninh được đảm bảo khá nghiêm ngặt và chi phí sử dụng khá phù hợp.
8. Đại học Bình Dương phân hiệu Cà Mau
Đại học Bình Dương phân hiệu Cà Mau
Phân hiệu Trường ĐH Bình Dương - Cà Mau chính thức được thành lập với nhiệm vụ cốt lõi là đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn cao và có phẩm chất cũng như kỹ năng làm việc tốt; nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển Kinh tế - Xã hội của tỉnh Cà Mau và đất nước. Với nỗ lực nêu cao triết lí giáo dục kể từ khi thành lập trường đó là: "Học - Hỏi - Hiểu - Hành", sau 5 năm xây dựng và đi vào đào tạo, Phân hiệu đã nhanh chóng nhận được sự tin tưởng cũng như ủng hộ của các cấp chính quyền địa phương, cũng như các bậc phụ huynh và sinh viên trên toàn địa bàn.
Để hiểu rõ hơn về trường, mời các bạn tham khảo video sau:
Trên đây là thông tin tuyển sinh 2019 của Đại học Bình Dương. Hy vọng rằng nó sẽ làm tăng sự quan tâm của bạn đến ngôi trường thú vị này. Nó thực sự sẽ là những thông tin bổ ích mà các quý phụ huynh và các em học sinh nên lưu tâm và tìm hiểu. Chúc các bạn đưa ra sự lựa chọn sáng suốt!
Từ khóa » Học Phí Trường đại Học Bình Dương Năm 2020
-
Học Phí BDU Năm Học 2020
-
Học Phí Đại Học Bình Dương Năm Học 2020-2021 - Thủ Thuật
-
Thông Báo Thu Học Phí Học Kỳ 2 Năm Học 2020-2021
-
1. Học Phí Đại Học Bình Dương 2020 - 2021
-
Học Phí Đại Học Bình Dương Cập Nhật Mới Nhất
-
Học Phí Trường Đại Học Bình Dương 2021 - Học Tốt
-
Học Phí Trường Đại Học Bình Dương - Học Tốt
-
Học Phí Trường Đại Học Bình Dương
-
Học Phí Trường Đại Học Bình Dương Năm 2020
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bình Dương 2022 - TrangEdu
-
Học Phí Trường Đại Học Bình Dương Nam 2022 - Bản-đồ.vn | Năm ...
-
Trường Đại Học Bình Dương. Số Tài Khoản: 113000014705. Tại
-
Học Phí Trường Đại Học Bình Dương Phân Hiệu Cà Mau 2019
-
Thông Tin Học Phí Đại Học Thái Bình Dương - TBD