Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT;
- Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT;
- Phương thức 6: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao;
- Phương thức 7: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
b. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
c. Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 18 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên, làm tròn đến hai chữ số thập phân), riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên.
d. Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
Thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển:
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
- Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
- Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.
- Riêng môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên.
e. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.
g. Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.
f. Xét điểm thi V-SAT
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên, không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
5. Học phí
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí dự kiến cho sinh viên trúng tuyển năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).
- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
- Xem chi tiết học phí các ngành TẠI ĐÂY
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
TT | Mã ngành | Tên ngành, học phí | PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5 | PHƯƠNG THỨC 6 | ||
Chỉ tiêu | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Tổ hợp | |||
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | 40 | A01, B08, D07 | 40 | A00, A01, B00, B08, D07 |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 40 | 40 | ||
3 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 40 | 40 | ||
4 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 80 | 40 | ||
5 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 40 | A01, D01, D07 | 40 | A00, A01,D01, D07 |
6 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) | 40 | 40 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) | 80 | 40 | ||
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 80 | 40 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | 80 | 40 | ||
10 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 40 | 40 | ||
11 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CLC) | 40 | 40 | ||
12 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) | 80 | 40 | ||
13 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 80 | D01, D14, D15 | 40 | D01, D14,D15, D66 |
14 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 40 | A01, D01, D07 | 40 | |
15 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | 40 | A01, D01, D07 | 40 | A00, A01, D01, D07 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
TT | Mã ngành | Tên ngành(chuyên ngành - nếu có) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển |
Các ngành đào tạo giáo viên | ||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | A00, C01, D01, D03 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 70 | C00, C19, D14, D15 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 60 | T00, T01, T06 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | A00, A01, B08, D07 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 70 | A00, A01, D01, D07 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 60 | A00, A01, A02, D29 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 60 | A00, B00, D07, D24 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 60 | B00, B08 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | C00, D14, D15 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | C00, D14, D64 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 60 | C00, C04, D15, D44 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | D01, D14. D15 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 60 | D01, D03, D14, D64 |
14 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 70 | M01, M06, M11 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 60 | A00, A01, A02, B00 |
Kỹ thuật và công nghệ | ||||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 110 | A00, A01, B00, D07 |
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 | A00, A01, B00, D07 |
18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01 |
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 | A00, A01, D01 |
20 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành:
| 90 | A00, A01 |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00, A01 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 70 | A00, A01 |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 90 | A00, A01, D07 |
25 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 80 | A00, A01, B08, D07 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | A00, A01 |
27 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 80 | A00, A01 |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 80 | A00, A01 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | 80 | V00, V01, V02, V03 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 80 | A00, A01, B00, D07 |
31 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 60 | A00, A01 |
32 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính Chuyên ngành:
| 90 | A00, A01 |
33 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 40 | A00, A01, A02, B08 |
Máy tính - Công nghệ thông tin - Truyền thông | ||||
34 | 7480202 | An toàn thông tin | 60 | A00, A01 |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 90 | A00, A01, D01 |
36 | 7480101 | Khoa học máy tính | 100 | A00, A01 |
37 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 100 | A00, A01 |
38 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | A00, A01 |
39 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 80 | A00, A01 |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 80 | A00, A01 |
41 | 7480201H | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | 40 | A00, A01 |
Kinh tế - Kinh doanh và quản lý - Luật | ||||
42 | 7340301 | Kế toán | 140 | A00, A01, C02, D01 |
43 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | A00, A01, C02, D01 |
44 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | A00, A01, C02, D01 |
45 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | A00, A01, C02, D01 |
46 | 7340101H | Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An | 60 | A00, A01, C02, D01 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | A00, A01, C02, D01 |
48 | 7340115 | Marketing | 100 | A00, A01, C02, D01 |
49 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 | A00, A01, C02, D01 |
50 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 | A00, A01, C02, D01 |
51 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 120 | A00, A01, C02, D01 |
52 | 7310101 | Kinh tế | 100 | A00, A01, C02, D01 |
53 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 80 | A00, A01, C02, D01 |
54 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 60 | A00, A01, C02, D01 |
55 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 | A00, A01, C02, D01 |
56 | 7380101 | Luật Chuyên ngành:
| 280 | A00, C00, 4D01, D03 |
57 | 7380101H | Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An | 80 | A00, C00, D01, D03 |
58 | 7380107 | Luật Kinh tế | 120 | A00, C00, D01, D03 |
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên | ||||
59 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 240 | A00, A01, B00, D07 |
60 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 200 | A00, A01, B00, D07 |
61 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 90 | A00, A01, B00, D07 |
62 | 7620105 | Chăn nuôi | 150 | A00, A02, B00, B08 |
63 | 7640101 | Thú y | 200 | B00, A02, D07, B08 |
64 | 7620110 | Khoa học cây trồng Chuyên ngành
| 180 | A02, B00, B08, D07 |
65 | 7620109 | Nông học | 130 | B00, B08, D07 |
66 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 180 | B00, B08, D07 |
67 | 7440301 | Khoa học môi trường | 90 | A00, A02, B00, D07 |
68 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | A00, A01, B00, D07 |
69 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 80 | A00, A01, B00, D07 |
70 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 |
71 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 | A00, B00, B08, D07 |
72 | 7620103 | Khoa học đất Chuyên ngành:
| 90 | A00, B00, B08, D07 |
73 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 300 | A00, B00, B08, D07 |
74 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
75 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược | ||||
76 | 7460201 | Thống kê | 90 | A00, A01, A02, B00 |
77 | 7460112 | Toán ứng dụng | 90 | A00, A01, A02, B00 |
78 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 80 | A00, A01, A02, C01 |
79 | 7440112 | Hóa học | 90 | A00, B00, C02, D07 |
80 | 7720203 | Hóa dược | 100 | A00, B00, C02, D07 |
81 | 7420101 | Sinh học | 80 | A02, B00, B03, B08 |
82 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 80 | A00, A01, B00, B08 |
83 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 240 | A00, B00, B08, D07 |
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn | ||||
84 | 7229030 | Văn học | 60 | C00, D01, D14, D15 |
85 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | |
86 | 7310630H | Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An | C00, D01, D14, D15 | |
87 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành:
| 220 | D01, D14, D15 |
88 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An | 60 | D01, D14, D15 |
89 | 7220203 | Ngôn ngữ pháp | 80 | D01, D03, D14, D64 |
90 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 60 | A01, D01, D03, D29 |
91 | 7229001 | Triết học | 80 | C00, C19, D14, D15 |
92 | 7310201 | Chính trị học | 80 | C00, C19, D14, D15 |
93 | 7310301 | Xă hội học | 60 | A01, C00, C19, D01 |
94 | 7320101 | Báo chí | 60 | C00, D01, D14, D15 |
95 | 7810101 | Du lịch | 50 | C00, D01, D14, D15 |
96 | 7810101H | Du lịch (Khu An Hòa) | 30 | C00, D01, D14, D15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Cần Thơ như sau:
I. Chương trình đại trà
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Giáo dục Tiểu học | 21,25 | 22,25 | 25 | 24,50 | 23,90 |
| 24,41 |
Giáo dục Công dân | 22,50 | 21 | 22,75 | 25 | 26,0 |
| 26,86 |
Giáo dục Thể chất | 18,25 | 17,50 | 19,50 | 24,25 | 20,25 |
| 23,50 |
Sư phạm Toán học | 22,50 | 24 | 26,50 | 25,50 | 26,0 |
| 26,18 |
Sư phạm Tin học | 18,25 | 18,50 | 20,50 | 23 | 22,50 |
| 23,25 |
Sư phạm Vật lý | 21,75 | 18,50 | 21 | 24,50 | 25,30 |
| 25,65 |
Sư phạm Hóa học | 22,25 | 22,25 | 22,75 | 25,75 | 25,50 |
| 25,76 |
Sư phạm Sinh học | 20,75 | 18,50 | 24 | 23,75 | 23,90 |
| 24,45 |
Sư phạm Ngữ văn | 22,50 | 22,50 | 23,75 | 26 | 26,50 |
| 26,63 |
Sư phạm Lịch sử | 22,75 | 19 | 24,25 | 25 | 27,0 |
| 26,75 |
Sư phạm Địa lý | 22,50 | 22,25 | 21 | 24,75 | 26,25 |
| 26,23 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23,50 | 23,75 | 26 | 26,50 | 25,75 |
| 26,10 |
Sư phạm tiếng Pháp | 18,50 | 18,50 | 23 | 21,75 | 22,0 |
| 23,10 |
Ngôn ngữ Anh | 22,25 | 24,50 | 26,75 | 26,50 | 26,0 | 28,25 | 25,25 |
Ngôn ngữ Pháp | 17 | 17 | 19,50 | 23,50 | 23,0 | 24,50 | 21,75 |
Triết học | 19,25 | 22 | 19,50 | 24,25 | 25,50 | 25,0 | 25,10 |
Văn học | 19,75 | 22 | 23,75 | 24,75 | 25,0 | 26,75 | 24,16 |
Kinh tế | 20,75 | 24,50 | 26,75 | 25,50 | 24,40 | 28,25 | 24,26 |
Chính trị học | 21,25 | 24 | 24 | 25,50 | 25,75 | 25,0 | 25,85 |
Xã hội học | 21,25 | 24 | 25 | 25,75 | 25,75 | 26,50 | 26,10 |
Việt Nam học | 22,25 | 24,50 | 26,25 | 25,50 | 26,0 | 27,75 | 24,63 |
Thông tin - thư viện | 16,50 | 18,50 | 19,50 | 22,75 | 20,0 | 22,0 | 21,50 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 25,25 | 28 | 25,75 | 24,75 | 29,0 | 24,35 |
Marketing | 21,50 | 25 | 27,75 | 26,25 | 25,25 | 29,25 | 25,35 |
Kinh doanh quốc tế | 22,25 | 25,75 | 28,25 | 26,50 | 24,50 | 29,25 | 25,10 |
Kinh doanh thương mại | 21 | 24,75 | 27 | 25,75 | 24,25 | 28,75 | 24,61 |
Tài chính - Ngân hàng | 21 | 24,75 | 27,50 | 25,75 | 25,0 | 29,25 | 25,00 |
Kế toán | 21,25 | 25 | 27,50 | 25,50 | 25,0 | 28,75 | 24,76 |
Kiểm toán | 20,25 | 24 | 26 | 25,25 | 24,0 | 28,0 | 24,58 |
Luật | 21,75 | 24,50 | 26,25 | 25,50 | 25,75 | 27,75 | 25,10 |
Luật Kinh tế |
|
|
|
|
|
| 25,85 |
Sinh học | 14 | 15 | 19,50 | 19 | 22,75 | 22,0 | 23,30 |
Công nghệ sinh học | 17 | 21 | 24 | 24,50 | 23,50 | 28,0 | 23,64 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15 | 19,50 | 19 | 23,0 | 22,0 | 21,75 |
Hóa học | 15,25 | 15 | 19,50 | 23,25 | 22,50 | 26,50 | 23,15 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | 19,50 | 19,25 | 20,0 | 22,50 | 20,00 |
Toán ứng dụng | 14 | 15 | 19,50 | 22,75 | 22,75 | 25,50 | 22,85 |
Khoa học máy tính | 16 | 21 | 24 | 25 | 25,40 | 28,50 | 24,40 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 16,50 | 20 | 24 | 24,25 | 27,50 | 22,85 |
Kỹ thuật phần mềm | 17,50 | 22,50 | 25,50 | 25,25 | 26,30 | 28,75 | 24,80 |
Hệ thống thông tin | 15 | 19 | 21 | 24,25 | 24,75 | 27,50 | 22,65 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 16,50 | 21 | 23,75 | 24,50 | 27,25 | 22,80 |
Công nghệ thông tin | 19,75 | 24,25 | 27,50 | 25,75 | 26,50 | 29,25 | 25,16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 19 | 22,25 | 24 | 23,50 | 28,0 | 23,95 |
Quản lý công nghiệp | 18 | 22,50 | 25 | 24,75 | 23,25 | 27,75 | 23,61 |
Kỹ thuật cơ khí | 18,75 | 23,25 | 25,25 | 24,50 | 23,80 | 27,50 | 23,33 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16,25 | 21,50 | 24 | 24,25 | 23,0 | 27,0 | 23,10 |
Kỹ thuật điện | 16 | 20 | 23,50 | 23,75 | 23,70 | 26,75 | 22,75 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 16,50 | 20 | 23 | 23,40 | 26,25 | 22,15 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 16 | 21,50 | 25 | 24,25 | 24,25 | 27,75 | 23,30 |
Kỹ thuật vật liệu | 14 | 15 | 19,50 | 21,75 | 23,0 | 23,0 | 21,35 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 19,50 | 19 | 20,75 | 22,0 | 20,20 |
Vật lý kỹ thuật | 14 | 15 | 19,50 | 18,25 | 23,50 | 21,0 | 18,00 |
Công nghệ thực phẩm | 19,50 | 23,50 | 26,50 | 25 | 23,50 | 28,25 | 23,83 |
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 | 19,50 | 22 | 19,0 | 23,75 | 22,00 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 17 | 22 | 23,50 | 17,75 | 26,25 | 21,25 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 21 | 24,50 | 23,50 | 22,70 | 26,75 | 22,50 |
Kiến trúc |
|
|
|
|
|
| 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 | 19,50 | 18 | 20,0 | 19,50 | 15,45 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 19,50 | 22,25 | 20,0 | 24,25 | 21,60 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 |
|
|
|
|
|
|
Khoa học đất | 14 | 15 | 19,50 | 15,50 | 15,50 | 19,50 | 15,00 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 19,50 | 21 | 15,75 | 23,75 | 15,00 |
Nông học | 15 | 15 | 19,50 | 19,50 | 15,25 | 24,0 | 15,00 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 | 19,50 | 19,25 | 15,0 | 22,25 | 15,00 |
Bảo vệ thực vật | 15 | 16 | 22 | 21,75 | 16,0 | 25,50 | 18,55 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 14 | 15 | 19,50 | 15 | 15,25 | 19,50 | 15,00 |
Kinh tế nông nghiệp | 17,50 | 22,50 | 23 | 24,50 | 16,0 | 26,0 | 22,35 |
Phát triển nông thôn | 14 |
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 16 | 19,50 | 22,25 | 16,0 | 25,0 | 16,75 |
Bệnh học thủy sản | 14 | 15 | 19,50 | 20,25 | 15,50 | 22,75 | 15,00 |
Quản lý thủy sản | 14 | 15 | 19,50 | 21,50 | 16,0 | 24,0 | 15,00 |
Thú y | 19,50 | 22,25 | 26 | 24,50 | 21,60 | 28,0 | 23,70 |
Hóa dược | 21 | 24,75 | 27,75 | 25,25 | 24,90 | 28,75 | 24,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 24,25 | 27,25 | 25 | 24,40 | 28,25 | 24,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 19,50 | 23 | 17,50 | 25,75 | 19,80 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 17,25 | 21,50 | 19,50 | 24 | 16,25 | 25,25 | 22,05 |
Quản lý đất đai | 15 | 18 | 20,50 | 23 | 16,25 | 26,25 | 20,45 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
| 24,75 | 28,50 | 24,80 |
Thống kê |
|
|
|
| 21,0 | 19,50 | 22,40 |
An toàn thông tin |
|
|
|
| 24,75 | 28,0 | 23,60 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
| 25,0 | 29,0 | 24,75 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
|
| 16,75 | 19,50 | 20,00 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
|
|
| 18,00 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Công nghệ sinh học | 16 | 16 | 19,50 | 19,50 | 20,0 | 25,25 | 21,70 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | 19,50 | 15 | 15,25 | 20,50 | 15,00 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Ngôn ngữ Anh | 19,75 | 20,50 | 23 | 25 | 24,50 | 26,0 | 24,00 |
Kinh doanh quốc tế | 19,25 | 23 | 24 | 25 | 23,75 | 27,75 | 24,20 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 21 | 21 | 24,50 | 21,50 | 26,50 | 23,10 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 | 22,25 | 24 | 24,50 | 27,75 | 24,10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 16 | 19,50 | 19,75 | 19,25 | 23,0 | 21,50 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 19,75 | 20,75 | 20,0 | 23,50 | 20.60 |
Kỹ thuật Điện | 15 | 15 | 19,50 | 19,50 | 21,50 | 21,75 | 21,25 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15,25 | 19,75 | 20,75 | 19,25 | 25,50 | 20,00 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
| 21,75 | 26,50 | 23,20 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
| 23,75 | 26,50 | 23,40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
| 20,50 | 24,75 | 22,95 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
|
|
|
|
|
| 22,10 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Cần Thơ
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Học Phí Văn Bằng 2 đại Học Cần Thơ
-
Văn Bằng 2 đại Học Cần Thơ: Chương Trình đào Tạo Chính Quy
-
Học Phí - Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ
-
[PDF] 10. Thông Báo Mức Học Phí Năm Học 2022-2023.
-
ĐH Cần Thơ Tuyển Sinh đào Tạo đại Học Bằng Thứ 2 Năm 2018
-
Trường Đại Học Cần Thơ - Trang Tuyển Sinh
-
UEH Tuyển Sinh Liên Thông Từ đại Học (Văn Bằng 2) đợt 2 Năm 2022 ...
-
Học Phí Đại Học Cần Thơ Năm Học 2021 - 2022 - Tuyensinh247
-
Tuyển Sinh Bằng 2 Đại Học Cần Thơ / TOP #10 Xem Nhiều Nhất ...
-
Học Phí Trường Đại Học Cần Thơ 2022 - 2023 Là Bao Nhiêu?
-
Phòng Đào Tạo Trường Đại Học Cần Thơ - Posts | Facebook
-
Học Phí Trường Đại Học Cần Thơ (CTU) Là Bao Nhiêu?
-
7 Học Phí Đại Học Cần Thơ Mới Nhất 2023
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 - Đại Học Nam Cần Thơ
-
Liên Kết đào Tạo -.:Trường Đại Học Tiền Giang:.