Trường Đại Học Cần Thơ - Trang Tuyển Sinh

Trường Đại học Cần Thơ trong những năm qua đã trở thành một trong những sự lựa chọn của đông đảo học sinh sinh viên. Vượt qua những gian nan vất vả trong quá trình hình thành cho tới nay trường đã tự tin đào tạo các thế hệ sinh viên đáp ứng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Năm học 2020-2021 nhà trường tuyển sinh chi tiết như sau: 

I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG 

Tên trường: Đại học Cần Thơ

Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)

Mã trường: TCT

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2.

Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

SĐT: 0292.3832.663

Email: dhct@ctu.edu.vn

Website: https://www.ctu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/

Trường Đại học Cần Thơ

Trường Đại học Cần Thơ 

II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 

Các chuyên ngành đào tạo của trường Đại học Cần Thơ cụ thể như sau: Chương trình đào tạo đại trà: 

Mã ngành

Tên Ngành – chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu năm 2020

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, A01, D07

170

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

100

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

A00, A01

240

– Cơ khí chế tạo máy

– Cơ khí ôtô

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

120

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01

100

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

100

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

100

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

180

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00, B00, A01, D07

60

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

60

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

60

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

120

7480201

Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

A00, A01

180

– Công nghệ thông tin

– Tin học ứng dụng

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

80

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

80

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

140

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

80

7310201

Chính trị học

C00, D14, D15, C19

80

7229001

Triết học

C00, D14, D15, C19

80

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D08

200

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

80

7440112

Hóa học

A00, B00, D07

120

7420101

Sinh học

B00, D08

110

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

60

7520401

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02

60

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

D01, D14, D15

200

– Ngôn ngữ Anh

– Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03, D01, D14, D64

80

7320201

Thông tin – thư viện

A01, D01, D29, D03

80

7229030

Văn học

C00, D14, D15

140

7310630

Việt Nam học

C00, D01, D14, D15

170

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

7310301

Xã hội học

A01, C00, D01, C19

100

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, C02

90

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, C02

70

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, C02

100

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, C02

80

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, C02

120

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, D01, C02

100

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, D01, C02

100

7340115

Marketing

A00, A01, D01, C02

70

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, C02

160

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C02

120

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, C02

90

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

A00, C00, D01, D03

300

– Luật hành chính

– Luật thương mại

– Luật tư pháp

7440301

Khoa học môi trường

A00, B00, D07

140

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, A01

100

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

140

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

100

7620112

Bảo vệ thực vật

B00, D08, D07

180

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, A02, D08

140

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00, B00, D07, A01

60

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, A01

220

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B00, D07, D08, A00

60

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

B00, A02, D07, D08

180

– Khoa học cây trồng

– Nông nghiệp công nghệ cao

7620103

Khoa học đất

B00, A00, D07, D08

60

Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón

7620109

Nông học

B00, D08, D07

80

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, B00, A01, D08

90

7640101

Thú y

B00, A02, D07, D08

160

7140204

Giáo dục Công dân

C00, D14, D15, C19

40

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01

40

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, D01, C01, D03

50

7140219

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

40

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

40

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

40

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

40

7140213

Sư phạm Sinh học

B00, D08

40

7140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, D07, D01

40

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01, D14, D15

50

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

D03, D01, D14, D64

40

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D08

40

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

40

7620302

Bệnh học thủy sản

B00, A00, D07, D08

80

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, B00, D07, A01

140

7620301

Nuôi trồng thủy sản

B00, A00, D07, D08

280

7620305

Quản lý thủy sản

B00, A00, D07, D08

80

7480201H

Công nghệ thông tin

A00, A01

60

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01, C02

80

7620115H

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, D01, C02

60

7580201H

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

60

7380101H

Luật

A00, C00, D01, D03

80

Chuyên ngành Luật hành chính

7220201H

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

100

7340101H

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, C02

60

7310630H

Việt Nam học

C00, D01, D14, D15

80

Chương trình đào tạo chất lượng cao: 

 

Mã ngành

Tên Ngành;

Thời gian và Danh hiệu

Học phí

Tổ hợp xét tuyển

phương thức A;

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

phương thức B;

Chỉ tiêu dự kiến

 

 

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân

Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

 

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư

Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

 

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

 

7540101C

Công nghệ thực phẩm

(CTCLC)

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

 

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

 

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

4,5 năm; Cử nhân

Học phí: 27 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

 

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

 

7580201C

Kỹ thuật xây dựng

(CTCLC)

4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 28 triệu đồng/năm

A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

 

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

4 năm; Cử nhân

Học phí: 27 triệu đồng/năm

D01, D14, D15

Chỉ tiêu: 120

D01, D14, D15, D66

Chỉ tiêu: 40

 

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

4,5 năm; Cử nhân

Học phí: 27 triệu đồng/năm

A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D07, D01

Chỉ tiêu: 40

 

Thời gian đào tạo: 4 năm 

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển (dự kiến):  Thời gian tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo. 

Hồ sơ xét tuyển: 

  • 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường. 
  • 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
  • 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020. 
  • 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước. 
  • 02 Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.

Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc

Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT. Điều kiện xét tuyển thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ quy định, và không có môn nào từ 1.0 điểm trở xuống. Đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

Học phí: Đang cập nhật. 

Điểm chuẩn các năm 

Chương trình đại trà

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Giáo dục Tiểu học

19.75

21,25

Giáo dục Công dân

21.5

22,50

Giáo dục Thể chất

17.75

18,25

Sư phạm Toán học

20.75

22,50

Sư phạm Tin học

17.25

18,25

Sư phạm Vật lý

18.75

21,75

Sư phạm Hóa học

19.75

22,25

Sư phạm Sinh học

17

20,75

Sư phạm Ngữ văn

22.25

22,50

Sư phạm Lịch sử

21

22,75

Sư phạm Địa lý

21.25

22,50

Sư phạm tiếng Anh

21.75

23,50

Sư phạm tiếng Pháp

17

18,50

Ngôn ngữ Anh

21.25

22,25

Ngôn ngữ Pháp

16.25

17

Triết học

19.25

19,25

Văn học

18.5

19,75

Kinh tế

19

20,75

Chính trị học

20.25

21,25

Xã hội học

20.25

21,25

Việt Nam học

21

22,25

Thông tin – thư viện

15

16,50

Quản trị kinh doanh

20

22

Marketing

19.75

21,50

Kinh doanh quốc tế

20.25

22,25

Kinh doanh thương mại

19.25

21

Tài chính – Ngân hàng

19.25

21

Kế toán

19.5

21,25

Kiểm toán

18.5

20,25

Luật

20.75

21,75

Sinh học

14

14

Công nghệ sinh học

18.25

17

Sinh học ứng dụng

14.25

14

Hóa học

15.5

15,25

Khoa học môi trường

14.25

14

Toán ứng dụng

15.25

14

Khoa học máy tính

15.75

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15.75

15

Kỹ thuật phần mềm

17.75

17,50

Hệ thống thông tin

15

15

Kỹ thuật máy tính

15.25

15

Công nghệ thông tin

18.25

19,75

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17.25

15

Quản lý công nghiệp

17.5

18

Kỹ thuật cơ khí

17.5

18,75

Kỹ thuật cơ điện tử

17

16,25

Kỹ thuật điện

16.5

16

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

15

15

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16.5

16

Kỹ thuật vật liệu

14

14

Kỹ thuật môi trường

14

14

Vật lý kỹ thuật

14

14

Công nghệ thực phẩm

18.75

19,50

Công nghệ sau thu hoạch

14.25

14

Công nghệ chế biến thủy sản

16.75

16

Kỹ thuật xây dựng

16

16

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

14

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

14

Khoa học đất

14

14

Chăn nuôi

14.5

14

Nông học

15.5

15

Khoa học cây trồng

14.5

14

Bảo vệ thực vật

16

15

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

14

Kinh tế nông nghiệp

17.5

17,50

Phát triển nông thôn

14

14

Lâm sinh

14

 

Nuôi trồng thủy sản

15.5

15

Bệnh học thủy sản

14

14

Quản lý thủy sản

14.5

14

Thú y

18

19,50

Hóa dược

20

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19.75

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.75

15

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

16.5

17,25

Quản lý đất đai

15.25

15

Chương trình chất lượng cao điểm chuẩn năm 2018, 2019 

 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Ngôn ngữ Anh

16.5

19,75

Kinh doanh quốc tế

17.75

19,25

Tài chính – Ngân hàng

15

Công nghệ thông tin

15

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15.5

15

Kỹ thuật xây dựng

15

Kỹ thuật Điện

15.5

15

Công nghệ thực phẩm

15

15

Như vậy thông qua đây các bạn thí sinh đã được chúng tôi cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Cần Thơ cho năm học 2020-2021. Hãy chuẩn bị sẵn sàng, theo dõi cập nhật thông tin để cùng theo dõi xem mình đủ điều kiện trở thành tân sinh viên của trường không nhé. Chúc các bạn đạt được nguyện vọng cao nhất. 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Từ khóa » Học Phí Văn Bằng 2 đại Học Cần Thơ