Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghệ – ĐHQGHN 2022
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh dự kiến đại học hệ chính quy năm 2024. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.
I. Thông tin chung về trường
Trường Đại học Công nghệ là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam hiện nay đào tạo các ngành về kỹ thuật công nghệ. Đây là một trong 12 trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường nằm trên trục đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, tiếp giáp rất nhiều trường đại học khác.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
Tên chính thức | Trường Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tên tiếng Anh | VNU University of Engineering and Technology (VNU-UET) |
Mã trường | QHI |
Trực thuộc | Đại học Quốc gia Hà Nội |
Loại hình | Công lập |
Chương trình đào tạo | Đại học, Sau đại học, Đào tạo ngắn hạn |
Lĩnh vực đào tạo | Công nghệ và kỹ thuật |
Địa chỉ | Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Điện thoại | 024 37547 461 |
tuyensinhdhcn@vnu.edu.vn | |
Website | https://uet.vnu.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/UET.VNUH |
II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | THXT | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | CN1 | A00, A01, D01 | 260 |
2 | Kỹ thuật máy tính | CN2 | A00, A01, D01 | 320 |
3 | Khoa học máy tính | CN8 | A00, A01, D01 | 320 |
4 | Trí tuệ nhân tạo | CN12 | A00, A01, D01 | 240 |
5 | Hệ thống thông tin | CN14 | A00, A01, D01 | 160 |
6 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | A00, A01, D01 | 80 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | A00, A01, D01 | 160 |
8 | Công nghệ hàng không vũ trụ | CN7 | A00, A01, D01 | 160 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | CN9 | A00, A01, D01 | 320 |
10 | Công nghệ nông nghiệp | CN10 | A00, A01, D01 | 60 |
11 | Vật lý kỹ thuật | CN3 | A00, A01, D01 | 160 |
12 | Cơ kỹ thuật | CN4 | A00, A01, D01 | 80 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | A00, A01, D01 | 160 |
14 | Kỹ thuật năng lượng | CN13 | A00, A01, D01 | 80 |
15 | Kỹ thuật Robot | CN17 | A00, A01, D01 | 80 |
16 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | CN18 | A00, A01, D01 | 160 |
****Lưu ý: Các ngành Vật lý kỹ thuật (CN3), Cơ kỹ thuật, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ hàng không vũ trụ, Kỹ thuật năng lượng, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật Robot sẽ học năm đầu tiên tại cơ sở Hòa Lạc.
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh năm 2024 dự kiến theo các phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.
- Phương thức 3: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp điểm 2 môn Toán, Lý của kỳ thi THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét chứng chỉ SAT, A-Level hoặc ACT.
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG xét tuyển các ngành năm 2024 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Hóa học, Vật lý)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
Do chưa có thông tin chi tiết từng phương thức năm 2024 nên các bạn chịu khó tham khảo trước thông tin năm 2023 nhé, 2024 cũng có thay đổi những sẽ không nhiều)
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm xét tuyển (A00, A01, B00) = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm xét tuyển (khối D01) = (Điểm thi Toán x2 + Điểm thi Văn + Điểm thi Tiếng Anh x2) x3/5 + Điểm ưu tiên (nếu có)
b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức còn hiệu lực
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành có mã xét tuyển là CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN16, CN17: Điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức ≥ 90/150 điểm.
- Các ngành còn lại: Điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức ≥ 80/150 điểm.
Kết quả thi ĐGNL phải còn hiệu lực (2 năm kể từ ngày dự thi).
c. Xét chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế đạt mức điểm nhận hồ sơ như sau:
- SAT: Điểm từ 1100/1600. Thí sinh khi đăng ký thi SAT phải đăng ký mã của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT là 7853-Vietnam National University-Hanoi;
- A-Level: Điểm mỗi môn của 3 môn Toán, Lý, Hóa ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
- ACT: Từ 22/36 điểm.
Tính điểm xét tuyển:
- ĐXT = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- ĐXT (A-Level) = (Toán + Lý + Hóa)/10 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
d. Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 65 (chứng chỉ còn hạn tới ngày đăng ký xét tuyển)
- Có tổng điểm 2 môn thi Toán và Lý kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 14.0 điểm.
Bảng quy đổi điểm Tiếng Anh từ chứng chỉ quốc tế như sau:
IELTS | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
8.0 – 9.0 | 110 – 120 | 10.0 |
7.5 | 102 – 109 | 9.75 |
7.0 | 96 – 101 | 9.5 |
6.5 | 88 – 95 | 9.25 |
6.0 | 79 – 87 | 9.0 |
5.5 | 65 – 78 | 8.5 |
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm quy đổi + Tổng điểm Toán, Lý
e. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh và cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
f. Xét tuyển thí sinh dự bị đại học
g. Xét ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT và cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển kết hợp, xét chứng chỉ quốc tế, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và xét dự bị đại học.
Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn
Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển sớm: 30.000 đồng/phương thức.
III. Học phí
Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN dự kiến với sinh viên từ khóa 2024 như sau:
Tên ngành | Học phí năm 2024 – 2025 |
Công nghệ thông tin | 40.000.000 đồng |
Kỹ thuật máy tính | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
Khoa học máy tính | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
Hệ thống thông tin | |
Vật lý kỹ thuật | |
Cơ kỹ thuật | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
Công nghệ hàng không vũ trụ | |
Kỹ thuật năng lượng | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
Kỹ thuật Robot | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32.000.000 đồng |
Trí tuệ nhân tạo | |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa | |
Công nghệ nông nghiệp |
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 28.75 | 29.15 | 27.85 |
2 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 28.75 | 27.5 | 27.5 |
3 | Kỹ thuật máy tính | 27.65 | 27.5 | 27.25 |
4 | Kỹ thuật Robot | 27.65 | 23 | 25.35 |
5 | Kỹ thuật năng lượng | 25.4 | 22 | 23.8 |
6 | Vật lý kỹ thuật | 25.4 | 23 | 24.2 |
7 | Cơ kỹ thuật | 26.2 | 25 | 25.65 |
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24.5 | 22 | 23.1 |
9 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 24.5 | 23 | 24.1 |
10 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 | 27.25 | 27.1 |
11 | Công nghệ nông nghiệp | 23.55 | 22 | 22 |
12 | Trí tuệ nhân tạo | – | 27 | 27.2 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 25.9 | 23 | 25 |
14 | Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 27.9 | 27.25 | 27.25 |
15 | Hệ thống thông tin (Chất lượng cao) | 27.9 | 25 | 26.95 |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chất lượng cao) | 27.9 | 24 | 26.25 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao) | 26.55 | 23 | 25.15 |
Từ khóa » Toán Trong Công Nghệ Uet
-
Toán Trong Công Nghệ UET - Tài Liệu VNU
-
Đề Thi Toán Trong Công Nghệ Kỳ 1 Năm Học 2019-2020 - UET
-
Tóm Tắt Của Toán Trong Công Nghệ - Engineering Mathematics ...
-
Bộ Môn Khoa Học Và Kỹ Thuật Tính Toán - Khoa Công Nghệ Thông Tin
-
ĐH Công Nghệ Hà Nội - UET - Giáo Trình, Bài Giảng, Bài Tập Lớn, đề Thi
-
Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng Mã Trường: QHI Mã Ngành: CN5 ...
-
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQGHN) - UET - Hướng Nghiệp GPO
-
Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Tuyển Sinh Số
-
Chuyên Ngành Cơ Kỹ Thuật – Đại Học Công Nghệ - Hocmai
-
Trường Đại Học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội - Trang Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Công Nghệ, Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Wikipedia
-
Ngày Hội Sáng Tạo Công Nghệ - UET Connect 2018 - VTC News
-
Trường Đại Học Công Nghệ – ĐHQGHN (VNU-UET)
-
Học Phí Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội UET Năm 2022
-
[Vector Logo] Trường Đại Học Công Nghệ - UET - Hải Triều
-
[PPT] Bài 1.Thông Tin Và Xử Lý Thông Tin - UET
-
Trường Đại Học Công Nghệ, Đại Học Quốc Gia Hà Nội - StuDocu