Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
Có thể bạn quan tâm
A. GiỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
- Mã trường: DSG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: +84 838.505.520
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1.
Thời gian xét tuyển
* Tổ chức xét tuyển thẳng
- Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
* Tổ chức xét tuyển sớm
- Từ ngày 11/03/2024 đến 17h00 ngày 21/06/2024 và được chia thành 03 đợt xét tuyển:
- Đợt 1: 11/03/204 đến 12/04/2024;
- Đợt 2: 15/04/2024 - 17/05/2024;
- Đợt 3: 20/05/2024 - 21/06/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024 tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với trường hợp xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm nhận xét tuyển phải >= 18,0 điểm (xét theo tổng điểm của tổ hợp xét tuyển);
- Đối với trường hợp xét tuyển bằng phương thức khác, điểm nhận xét tuyển phải >= ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, được xác định theo kết quả của kỳ thi.
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2023 - 2024:
STT | Ngành xét tuyển | Học phí dự kiến trong năm học 2023 - 2024 | |
01 học kỳ | 01 năm học | ||
1 | Thiết kế Công nghiệp | 21.450.000VNĐ/ kỳ | 42.900.000VNĐ/ năm học |
2 | Quản trị kinh doanh | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
3 | Công nghệ thông tin | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
4 | CNKT Cơ điện tử | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
5 | CNKT Điện, điện tử | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
6 | CNKT Điện tử viễn thông | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
7 | Công nghệ thực phẩm | 21.450.000VNĐ/ kỳ | 42.900.000VNĐ/ năm học |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 17.050.000VNĐ/ kỳ | 34.100.000VNĐ/ năm học |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển PT3 | Tổ hợp xét tuyển PT4 | Chỉ tiêu |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử - Công nghệ Cơ Điện tử- Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510203 | Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – Hóa – Ngoại ngữToán – Lý – Hóa | Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – KHTN – Ngoại ngữToán – Lý – Hóa | 80 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử - Điều khiển và tự động hóa- Điện Công nghiệp và cung cấp điện | 7510301 | 80 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Điện tử viễn thông- Mạng máy tính- Thiết kế vi mạch (dự kiến mở) | 7510302 | 80 | ||
Kỹ thuật Xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp- Quản lý xây dựng | 7580201 | 80 | ||
Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Văn – LýToán – Lý – Hóa | Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Văn – LýToán – Lý – Hóa | 1.200 |
Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Thực phẩm- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540101 | Toán – Hóa – Ngoại ngữToán – Sinh – Ngoại ngữToán – Hóa – SinhToán – Lý – Hóa | Toán – Hóa – Ngoại ngữToán – Sinh – Ngoại ngữToán – Hóa – SinhToán – Lý – Hóa | 80 |
Quản trị Kinh doanh - Quản trị Kinh doanh tổng hợp- Quản trị Tài chính- Quản trị Marketing- Quản trị Chuỗi cung ứng | 7340101 | Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – Sử – Ngoại ngữToán – Lý – Hóa | Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – KHXH – Ngoại ngữToán – Lý – Hóa | 550 |
Thiết kế Công nghiệp - Thiết kế Sản phẩm- Thiết kế Thời trang- Thiết kế Đồ họa- Thiết kế Nội thất | 7210402 | Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữToán – Lý – Hóa Văn – Lý – Ngoại ngữ | Toán – Văn – Ngoại ngữToán – Lý – Ngoại ngữVăn – KHXH – Ngoại ngữVăn – KHTN – Ngoại ngữ | 250 |
*Ngoại ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Trung.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Học bạ (Đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 18 | 15 | 15 | - Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm - Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm | 15 | 18 | 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15,00 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 18 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15,00 | |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 15 | 16 | 21,5 | 21 | 15,00 | |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15,00 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15,00 | |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15,00 | |
Thiết kế công nghiệp | 14 | 18 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Công Nghệ Sài Gòn - SaiGon Technology University
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Dsg
-
Thông Tin Tuyển Sinh STU - Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
-
STU Tuyển Sinh đại Học Chính Quy 2021 (Mã Trường: DSG).
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Năm 2022
-
Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Sài Gòn
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2022 - TrangEdu
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2022 Chính Thức
-
Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn - Trang Tuyển Sinh
-
Thiết Kế Công Nghiệp - Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (STU)
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2021 Mới Nhất
-
Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Tuyển Sinh 2022
-
Công Bố điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2021 Đại Học Công Nghệ ...
-
Tra Cứu điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Năm 2022