Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 2022

Cập nhật ngày 14/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) là cơ sở đào tạo công lập nổi bật trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ và kinh tế tại khu vực miền Bắc.

Bài viết này sẽ cung cấp toàn bộ thông tin tuyển sinh 2025 của VUI: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu từng ngành, học phí, điểm chuẩn cùng các mốc thời gian quan trọng, giúp thí sinh chuẩn bị hồ sơ hiệu quả và tăng cơ hội trúng tuyển.

dai hoc cong nghiep viet tri tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về VUI

Đại học Công nghiệp Việt Trì là trường công lập, đào tạo đa ngành với thế mạnh về kỹ thuật, công nghệ và quản trị. Hiện trường triển khai các hệ: đại học chính quy, liên thông, văn bằng 2 và đào tạo ngắn hạn theo nhu cầu xã hội.

Sự đa dạng về hệ đào tạo giúp thí sinh có nhiều lựa chọn phù hợp với năng lực và định hướng nghề nghiệp.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  • Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry (VUI)
  • Mã trường: VUI
  • Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Bộ Công thương)
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Lâm Thao, Phú Thọ
  • Điện thoại: 0210 3829247
  • Email tuyển sinh: [email protected]
  • Website: http://vui.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/

2. Thông tin tuyển sinh VUI năm 2025

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì cập nhật mới nhất)

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD của ĐHQGHN, ĐHBKHN
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh các ngành học năm 2025 theo các khối thi sau:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00Toán, Lý, HóaX07Toán, Lý, CNCN
A01Toán, Lý, AnhX08Toán, Lý, CNNN
B00Toán, Hóa, SinhX11Toán, Hóa, CNCN
C00Văn, Sử, ĐịaX12Toán, Hóa, CNNN
D01Toán, Văn, AnhX26Toán, Anh, Tin
D04Toán, Văn, Tiếng TrungX56Toán, Tin, CNCN
D14Văn, Sử, AnhX57Toán, Tin, CNNN
D15Văn, Địa, AnhX78Văn, GD KT&PL, Anh
X06Toán, Lý, TinX79Văn, Anh, Tin

Tham khảo thêm: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Mạng máy tính và truyền thông; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A01, A00, D01, X56, X57, X07, X08, X11, X12, X06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô tô lai
  • Mã ngành: 7510205
  • THXT: A01, A00, D01, X56, X57, X07, X08, X11, X12, X06
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7510201
  • THXT: A01, A00, D01, X56, X57, X07, X08, X11, X12, X06
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Các chuyên ngành: Vi mạch bán dẫn; Hệ thống điện; Kỹ thuật điện tử; Điện công nghiệp; Điện tử viễn thông
  • Mã ngành: 7510301
  • THXT: A01, A00, D01, X56, X57, X07, X08, X11, X12, X06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Các chuyên ngành: Robot và hệ thống điều khiển thông minh; Điều khiển tự động; Tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • THXT: A01, A00, D01, X56, X57, X07, X08, X11, X12, X06
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Hóa học (Chuyên ngành Hóa phân tích)
  • Mã ngành: 7440112
  • THXT: A00, A01, D01, X56, X57, X06, B00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT: A00, A01, D01, X56, X57, X06, B00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Các chuyên ngành: Công nghệ hóa học; Hóa vô cơ; Công nghệ vô cơ-phân bón; Công nghệ vô cơ-điện hóa; Công nghệ hóa hữu cơ-hóa dầu; Vật liệu silicat; Máy và thiết bị hóa chất
  • Mã ngành: 7510401
  • THXT: A00, A01, D01, X56, X57, X06, B00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • THXT: A00, A01, D01, X56, X57, X06, B00
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: D01, D14, C00, X56, X57, X26, X78
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kế toán
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: D01, D14, C00, X56, X57, X26, X78
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, X26, D14, D15, X79, D04, X78
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: D01, X26, D14, D15, X79, D04, X78
  • Chỉ tiêu: 100

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước hoặc tốt nghiệp trong năm 2023;
  • Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12  hoặc năm lớp 11 và HK1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên).

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN

Điều kiện xét tuyển: Có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN ≥ 75 điểm.

d. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ
  • Thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT quốc gia

Chính sách ưu tiên thực hiện cộng điểm theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực, kết quả thi tốt nghiệp THPT:

  • Phiếu đăng ký xét theo mẫu của trường;
  • Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT hoặc kỳ thi đánh giá năng lực;
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại của người nhận giấy báo.

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
  • Bản sao hợp lệ học bạ THPT;
  • Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2023;
  • Bản sao hợp lệ CMND/CCCD;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại của người nhận giấy báo.

b. Thời gian đăng ký xét tuyển

Từ ngày 15/03/2023

c. Hình thức đăng ký xét tuyển

Link đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vui.edu.vn

5. Học phí

Học phí trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 như sau:

  • Khối ngành III: 12.500.000 đồng/năm học
  • Khối ngành IV: 13.500.000 đồng/năm học
  • Khối ngành V: 14.500.000 đồng/năm học
  • Khối ngành VII: 12.000.000 đồng/năm học

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Từ khóa » Trường đại Học Công Nghiệp Việt Trì