Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đông Á Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Đông Á đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2023 dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Quận Hải Châu – TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.929 – 0236.3519.991 – 0236.3531.332
  • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
  • Website: https://donga.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocdonga

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đông Á năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh thời trang và dệt may
  • Mã ngành: 7340123
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D78, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7510103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, M06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, M06
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý văn hóa
  • Mã ngành: 7229042
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 730401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D78, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, DD2, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Đông Á tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT theo tổng điểm trung bình 3 học kì (lớp 11 và học kì 1 lớp 12)
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT theo tổng điểm trung bình lớp 12
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Từ ngày 03/01/2023 – 31/03/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/04/2023 – 31/05/2023.
  • Đợt 3: Từ ngày 01/06/2023 – 30/06/2023.
  • Đợt 4: Từ ngày 01/07/2023 – 15/07/2023.
  • Đợt 5: Từ ngày 16/07/2023 – 31/07/2023.
  • Đợt 6: Từ ngày 01/08/2023 – 15/08/2023.
  • Đợt 7: Từ ngày 16/08/2023 – 31/08/2023.
  • Đợt 8: Từ ngày 01/09/2023 – 15/09/2023.

Các thông tin về hình thức đăng ký sẽ tiếp tục được cập nhật.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Đông Á

Điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Dược học212121
2Điều dưỡng191919
3Hộ sinh19
4Dinh dưỡng151515
5Giáo dục mầm non1919
6Giáo dục tiểu học1919
7Ngôn ngữ Anh151515
8Ngôn ngữ Trung Quốc151515
9Ngôn ngữ Nhật151515
10Ngôn ngữ Hàn Quốc151515
11Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam15
12Quản lý văn hóa15
13Quan hệ quốc tế15
14Tâm lý học151515
15Truyền thông đa phương tiện151515
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515
17Quản trị khách sạn151515
18Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống151515
19Quản trị kinh doanh151515
20Digital Marketing15
21Marketing151515
22Kinh doanh quốc tế151515
23Thương mại điện tử151515
24Tài chính – Ngân hàng151515
25Kế toán151515
26Quản trị nhân lực151515
27Quản trị văn phòng151515
28Luật151515
29Luật kinh tế151515
30Thiết kế thời trang15
31Kinh doanh thời trang và dệt may15
32Kỹ thuật máy tính1515
33Trí tuệ nhân tạo151815
34Công nghệ thông tin151515
35Công nghệ kỹ thuật ô tô151515
36Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151515
37Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151515
38Công nghệ kỹ thuật xây dựng151515
39Công nghệ thực phẩm151515
40Nông nghiệp151515
41Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng151515
42Digital Marketing (Liverpool JM – Anh Quốc)15
43Kinh doanh quốc tế (Liverpool JM – Anh Quốc)15
44Quản trị kinh doanh (Notingham Trent – Anh Quốc)15
45Kế toán (Angelo State – Hoa Kỳ)15
46Kinh doanh quốc tế (Angelo State – Hoa Kỳ)15
47Marketing (Angelo State – Hoa Kỳ)15
48Quản trị khách sạn (Keimyung – Hàn Quốc)15
49Ngôn ngữ Hàn Quốc (Keimyung – Hàn Quốc)15
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Keimyung – Hàn Quốc)15

Từ khóa » đông á Xét Học Bạ