Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đồng Nai
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 025.1382.4684
- Email: [email protected]
- Website: http://www.dnpu.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT 2024 (theo Quy định của Bộ GD&ĐT);
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT cả năm lớp 12 (hỗ trợ một số ngành);
- Ngành Giáo dục Mầm non thi Năng khiếu: Kể chuyện và Hát (Bài hát tự chọn).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2024: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau kỳ thi.
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Các ngành Sư phạm: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. (Riêng Cao đẳng Giáo dục Mầm non có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên).
- Các ngành ngoài Sư phạm: Thí sinh có học lực lớp 12 trung bình trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Trường dự kiến xây dựng mức thu học phí năm học 2022-2023 bằng mức trần học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Mức thu học phí năm học 2023-2024 tăng so với mức thu học phí năm học 2022-2023.
STT | Hệ đào tạo | Mức thu học phí năm học 2023 - 2024 |
I | Hệ Đại học chính quy | |
1 | Quản trị kinh doanh | 8.400.000 đồng |
2 | Kế toán | 8.400.000 đồng |
3 | Ngôn ngữ Anh | 9.650.000 đồng |
4 | Khoa học môi trường | 9.650.000 đồng |
5 | Quản lý đất đai | 9.650.000 đồng |
6 | Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử | 9.650.000 đồng |
7 | Kỹ thuật cơ khí | 9.650.000 đồng |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05, M07, M08, M09 | 101 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01, A01 | 364 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D07, D90 | 56 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D01 | 52 |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, A01 | 89 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 220 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01 | 130 |
8 | Giáo dục Mầm non (cao đẳng) | 51140201 | M05, M07, M08, M09 | 113 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 120 |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | C00, C19, D14, D01 | 120 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 220 |
12 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, C01 | 15 |
13 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, D90 | 15 |
14 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00, B00, D07, D90 | 15 |
15 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C03, C19, D14 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Nai như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |||
Hệ đại học | ||||||
Giáo dục Mầm non | 18 | 18,5 | 19 | 19 | 19,00 | |
Giáo dục Tiểu học | 18,5 | 19 | 20 | 26 | 23 | 22,25 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18,5 | 21,5 | 26 | 24,25 | 24,75 |
Sư phạm Vật lý | 24,7 | 18,5 | 19 | 21 | 22 | |
Sư phạm Hoá học | 18 | 18,5 | 21 | 21 | ||
Sư phạm Sinh học | 18,5 | - | ||||
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18,5 | 21 | 24,5 | 23 | 23,50 |
Sư phạm Lịch sử | 22,6 | 18,5 | 19 | 21 | 22,75 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 19 | 22,5 | 26,5 | 24,25 | |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18,5 | 22 | 25,5 | 21,5 | 21,75 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | 20,5 | 25,5 | 17,5 | 19,75 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 19,25 | ||
Khoa học môi trường | 15 | 15 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15,00 | |||||
Kỹ thuật cơ khí | 15,00 | |||||
Quản lý đất đai | 20,8 | 15 | ||||
Hệ cao đẳng | ||||||
Giáo dục Mầm non | 16 | 17 | 17,00 | |||
Giáo dục Tiểu học | 16 | |||||
Sư phạm Toán học | 19 | |||||
Sư phạm Vật lý | 16 | |||||
Sư phạm Hóa học | 19,5 | |||||
Sư phạm Ngữ văn | 19,8 | |||||
Sư phạm Âm nhạc | - | |||||
Sư phạm Tiếng Anh | 16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Dồng Nai
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
-
Trường Đại Học Đồng Nai - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Review Trường Đại Học Đồng Nai (DNU) Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Trường Đại Học Đồng Nai – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đồng Nai Năm 2022 - TrangEdu
-
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai, Việt Nam, .vn
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đồng Nai 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Nai 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Nai 2021-2022 Chính Xác
-
Kế Toán - Trường Đại Học Đồng Nai (DNU) - Tuyển Sinh Hot
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Đồng Nai Năm 2022
-
Chuyển Cơ Quan điều Tra Làm Rõ Các Sai Phạm Xảy Ra Tại Trường đại ...
-
Vụ Sai Phạm Tại Trường đại Học Đồng Nai: Đề Nghị Chuyển Hồ Sơ ...
-
Đại Học Đồng Nai Confessions - Home | Facebook