Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hoa Sen Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Hoa Sen đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học cho năm 2023 với 4 phương thức xét tuyển.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hoa Sen
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
  • Mã trường: DTH
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP HCM
  • Cơ sở đào tạo: 93 Cao Thắng, Phường 3, Quận 3, TP.HCM
  • Cơ sở đào tạo: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Quận 1, TP.HCM
  • Cơ sở đào tạo: Đường số 5, CVPM Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM
  • Cơ sở đào tạo: Đường số 3, CVPM Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP HCM
  • Điện thoại: (028) 7300 7272 – 0908 275 276
  • Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn
  • Website: https://hoasen.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HoaSenUni

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Hoa Sen cập nhật mới nhất T1/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị sự kiện
  • Mã ngành: 7340412
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị công nghệ truyền thông
  • Mã ngành: 7340410
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Digital Marketing
  • Mã ngành: 7340114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế thể thao
  • Mã ngành: 7310113
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh số)
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01/D03, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Phim
  • Mã ngành: 7210304
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nghệ thuật số
  • Mã ngành: 7210408
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D08, D09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Hoa sen xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN và ĐHQG TPHCM.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Trường Đại học Hoa xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học theo tổ hợp môn xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt điểm môn Tiếng Anh ≥ 5.0 điểm trở lên. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển tối thiểu phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường.

b. Xét học bạ THPT

Thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức xét học bạ sau:

  • Hình thức 1: Xét điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT (2 học kì lớp 11 và học kì 1 lớp 12) ≥ 6.0 điểm trở lên. Riêng ngành Phim yêu cầu điểm ấn phẩm Portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành.
  • Hình thức 2: Xét điểm trung bình cộng các môn trong cả năm lớp 10, 11 và 12 từ 6.0 điểm trở lên với tất cả các ngành. Riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.
  • Hình thức 3: Xét điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 6.0 điểm với tất cả các ngành. Riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

c. Xét tuyển thẳng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT và thỏa 1 trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Các điều kiện chi tiết như sau:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS (Academic) từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
  • Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị uy tín cấp bao gồm: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH.
  • Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức >= 60/100 điểm trở lên.
  • Có bằng cao đẳng chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Có bằng trung cấp chuyên nghiệp chính quy, nghề hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT cùng hoặc gần ngành với ngành đăng ký xét tuyển.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc ĐHQG TPHCM

Thí sinh dự thi và có kết quả thi đánh giá năng lực tương đương 600 điểm với kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức.

Thí sinh xét ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

Lưu ý: Ấn phẩm Portfolio áp dụng cho phương thức 2, 3, 4. Thí sinh lựa chọn 1 trong các cách trình bày như sau:

  • 10-15 bức hình được sắp xếp kể chuyện;
  • 2-3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn;
  • Phim/ Video ngắn duowic 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.

*Trường Đại học Hoa sen tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Tham khảo thêm: Quy định về đối tượng xét tuyển thẳng đại học

III. HỌC PHÍ

Học phí năm trường Đại học Hoa Sen cập nhật mới nhất như sau như sau:

NgànhHọc phí (/học kỳ)
Mạng máy tính và truyền thông33,339,000
Công nghệ thông tin34,158,000
Kỹ thuật phần mềm29,775,000
Quản lý tài nguyên và môi trường29,617,000
Công nghệ thực phẩm34,051,000
Kinh doanh quốc tế29,880,000
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng29,880,000
Quản trị văn phòng30,912,000
Hệ thống thông tin quản lý35,517,000
Quản trị công nghệ truyền thông29,531,000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành29,054,000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống28,055,000
Quản trị kinh doanh30,392,000
Marketing33,921,000
Tài chính – Ngân hàng28,082,000
Kế toán34,139,000
Quản trị nhân lực32,546,000
Quản trị khách sạn28,055,000
Tâm lý học30,337,000
Thiết kế đồ họa39,186,000
Thiết kế thời trang33,468,000
Thiết kế nội thất36,140,000
Nhật Bản học31,762,000
Hoa Kỳ học25,929,000
Nghệ thuật số39,186,000
Quản trị sự kiện30,858,000
Bảo hiểm28,082,000
Ngôn ngữ Anh25,929,000

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen các năm gần nhất xét theo điểm thi THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Quản trị kinh doanh161615
2Marketing161615
3Kinh doanh quốc tế161615
4Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng161615
5Tài chính – Ngân hàng161615
6Quản trị nhân lực161615
7Kế toán161615
8Quan hệ công chúng161515
9Thương mại điện tử161515
10Quản trị khách sạn161615
11Quản trị khách sạn (Chương trình Elite) –15
12Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống161615
13Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (Chương trình Elite) – –15
14Quản trị sự kiện161615
15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành161615
16Quản trị công nghệ truyền thông161715
17Digital Marketing161615
18Kinh tế thể thao161619
19Luật Kinh tế161615
20Công nghệ thông tin161615
21Trí tuệ nhân tạo161516
22Kỹ thuật phần mềm161615
23Công nghệ tài chính1515
24Thiết kế đồ họa161515
25Thiết kế thời trang161516
26Thiết kế nội thất161515
27Nghệ thuật số161515
28Ngôn ngữ Anh161615
29Tâm lý học161615
30Bảo hiểm18 –
31Bất động sản1616
32Luật Quốc tế1616
33Phim1618
34Nhật Bản học1615
35Hoa Kỳ học17
36Quản lý tài nguyên và môi trường16
37Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu1615
38Hệ thống thông tin quản lý1615

Từ khóa » Hoa Sen University điểm Chuẩn Học Bạ