Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nam Cần Thơ
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông -Tại chức - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 - 3 798 668
- Email: [email protected]
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc cao đẳng hoặc đại học;
- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)
- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
- ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):
- ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
- ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
- ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.
* Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2024, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc cao đẳng hoặc đại học
- Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học đạt loại Giỏi trở lên, hoặc tốt nghiệp trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
e. Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án của DNC đối với lưu học sinh, thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài
- Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm trung bình năm lớp 12 >= 6,5, có điểm IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.0 (chương trình Liên kết đào tạo quốc tế) hoặc tương đương theo quy định (thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh được xét miễn điều kiện tốt Anh đầu vào).
- Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm trung bình năm lớp 12 >= 6,5, có điểm IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình Liên kết đào tạo quốc tế) hoặc tương đương theo quy định.
- Thí sinh có các chứng chỉ SAT (>=1440/2400 hoặc >= 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp >=C(E-A*)), IB (>=24/24), ACT (>=21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2023, có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, có điểm IELTS 5.0 (chương trình Đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình Liên kết đào tạo quốc tế) hoặc tương đương theo quy định.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản | 330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin | 390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 370.000 – 400.000 |
Ghi chú:(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển theo học bạ | ||||
1 | Y khoa | 7720101 | 650 | A02 (Toán, Lý, Sinh)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, SinhToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
2 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 40 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)A01 (Toán, Lý, Anh)A02 (Toán lý, Sinh) | Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Lý, AnhToán lý, Sinh |
3 | Dược học | 7720201 | 500 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
4 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 60 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | 250 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)D08 (Toán, Sinh, Anh) | Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, AnhToán, Sinh, Anh |
6 | Quản lý bệnh viện | 7720802 | 40 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) | Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Công nghệ Văn, Toán, GDCD Văn, Toán, Tin |
7 | Kế toán | 7340301 | 250 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh | Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 300 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh | Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 550 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh | Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 150 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh | Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
11 | Marketing | 7340115 | 300 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh | Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
12 | Bất động sản | 7340116 | 40 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C05 (Văn, Lý, Hóa) C08 (Văn, Hóa, Sinh) | Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | 200 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
14 | Luật | 7380101 | 250 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
15 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 130 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 140 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 650 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
18 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 150 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
19 | Khoa học máy tính | 7480101 | 150 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 780 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
21 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 100 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
22 | Kiến trúc | 7580101 | 80 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ MT) V01 (Toán, Văn, Vẽ MT) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 200 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
24 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 30 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) | Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
25 | Quản lý đất đai | 7850103 | 80 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 280 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) | Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 250 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) | Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 100 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) | Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 280 | D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D66 (Văn, GDCD, Anh) | Văn, Toán, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, GDCD, Anh |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 200 | A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
32 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 60 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
33 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 75 | A00A01A02D07 | |
34 | Thương mại điện tử | 7340122 | 70 | A00A01C04D01 | |
35 | Kinh tế số | 7310109 | 60 | A00A01C04D01 | |
36 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 280 | C00D01D14D15 | |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | A00A01A02C01 | |
38 | Điều dưỡng | 7720301 | 150 | A00B00D07D08 | |
39 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 150 | A02B00D07D08 | |
40 | Y học dự phòng | 7720110 | 50 | A02B00D07D08 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2020 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Y khoa | 21 | 25 | 22 | 22 | 22 | 24 | 22,50 | 24,00 |
Dược học | 20 | 24 | 21 | 21 | 21 | 24 | 21,00 | 24,00 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học | 18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 21 | 19,00 | 19,50 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 19,5 | 19,00 | 19,50 |
Kế toán | 15 | 18 | 18 | 22 | 18 | 24 | 15,00 | 18,00 |
Tài chính - ngân hàng | 15 | 18 | 19 | 22 | 19 | 25,5 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | 21 | 23 | 18 | 22 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 16,5 | 18 | 18 | 18,5 | 21 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Bất động sản | 15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Luật kinh tế | 15 | 18 | 17 | 21 | 21 | 23 | 15,00 | 18,00 |
Luật | 15 | 18 | 17 | 21 | 23 | 23 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 17 | 20 | 18 | 21,5 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 20 | 20,5 | 16 | 18 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 17 | 20 | 20 | 26 | 16,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 21 | 19 | 19 | 24 | 19,00 | 20,00 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 21 | 15,00 | 18,00 |
Kiến trúc | 15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 23 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 18 | 20 | 22 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 24,5 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 17 | 19 | 16 | 24 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 14 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quan hệ công chúng | 16 | 18 | 20 | 22,0 | 22 | 25 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý bệnh viện | 17 | 17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Kinh doanh quốc tế | 17 | 21 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Marketing | 22 | 23,5 | 22 | 26 | 15,00 | 18,00 | ||
Quản trị khách sạn | 23 | 22,5 | 18 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 22 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18 | 22,5 | 16 | 20 | 15,00 | 18,00 | ||
Kỹ thuật y sinh | 20,5 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | |||
Khoa học máy tính | 16 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | |||
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 20 | 20 | 15,00 | 18,00 | |||
Quản lý công nghiệp | 16 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 21 | 25 | 15,00 | 18,00 | |||
Truyền thông đa phương tiện | 25 | 25,5 | 15,00 | 18,00 | ||||
Kinh tế số | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||||
Thương mại điện tử | 15,00 | 18,00 | ||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15,00 | 18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Nam Can Tho University
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Nội Quy Lớp Học Trường đại Học Nam Cần Thơ
-
Quy Chế - Quy định | THÔNG TIN CHÍNH
-
THÔNG BÁO THỰC HIỆN TÁC PHONG, ĐẠO ĐỨC SINH VIÊN
-
[PDF] Nội Dung Về đào Tạo Trong Sinh Hoạt đầu Khóa
-
Quy Chế - Quy định | Trường Đại Học Nam Cần Thơ
-
Nội Quy - Quy định - Tân Sinh Viên
-
Những Lưu ý Chung - Tân Sinh Viên - CTU
-
Nội Quy Lớp Học Trường Đại Học Nam Cần Thơ - Thả Rông
-
Nội Qui - Qui Chế - Ctump
-
Nam Can Tho University - Home | Facebook
-
Sở GD&ĐT Cần Thơ
-
Trường Đại Học Nam Cần Thơ - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Nam Cần Thơ Ký Kết Hợp Tác đào Tạo Với Tập đoàn ...
-
Đại Học FPT Cần Thơ