Trường Đại Học Nam Cần Thơ - Thông Tin Tuyển Sinh

Trường Đại học Nam Cần Thơ -

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

Ký hiệu: DNC

Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Điện thoại: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333

Website: www.nctu.edu.vn

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

2. Điều kiện dự tuyển

Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của đơn vị đào tạo và của Đại học Nam Cần Thơ;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các đơn vị (các trường/khoa) có quy định sơ tuyển, thi năng khiếu.

3. Phương thức xét tuyển

3.1. Phương thứ 1: Xét tuyển dự theo kết quả học tập ở bậc THPT (Học bạ THPT)

- Hình thức 1: Xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 2: Xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12

ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

- Hình thức 3: Xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12

ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.

Lưu ý khi xét tuyển khối ngành sức khỏe:

- Đối với ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt , Y học cổ truyền (dự kiến) thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên;

- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Điều dưỡng thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

3.2. Phương thứ 2: Xét tuyển dự theo kết quả thi THPT 2024

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2024, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD & ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)

3.3. Phương thứ 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).

Lưu ý: Phương thức xét tuyển học bạ hoàn toàn bình đẳng với các phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực, nên việc đăng ký xét tuyển sớm giúp thí sinh có được lợi thế đáng kể trong cuộc cạnh tranh vào đại học như giảm áp lực thi cử, chủ động về điểm số, đa dạng cơ hội lựa chọn ngành học yêu thích, giành nhiều suất học bổng giá trị,…

4. Các ngành xét tuyển bậc đại học năm 2024

Nhóm ngành

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Nhóm ngành Sức khỏe

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

A02, B00, D07, D08

2

7720501

Răng Hàm Mặt (Bác sĩ Răng hàm mặt)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

10

7520212

Y học cổ truyền (dự kiến)

4

7720110

Dược học

A00, B00, D07, D08

5

7720602

Kỹ thuật xét nghiệm y học

6

7720201

Kỹ thuật hình ảnh y học

9

7720802

Điều dưỡng

7

7720602

Quản lý bệnh viện

B00, B03, C01, C02

8

7720601

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00, B00, A01, A02

Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01, A02, D07

12

7510210

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

13

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

14

7480201

Công nghệ thông tin

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

7480101

Khoa học máy tính

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C08

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, A02, C01

21

7510304

Công nghệ kỹ thuật bán dẫn

Nhóm ngành Xã hội Nhân văn

22

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00, D01, D14, D15

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

24

7380101

Luật

25

7380107

Luật kinh tế

26

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D66

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị

27.1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C04, D01

27.2

Quản lý và kinh doanh thể thao

28

7340201

Tài chính - Ngân hàng

29

7340301

Kế toán

30

7340115

Marketing

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

34

7310109

Kinh tế số

35

7340122

Thương mại điện tử

31

7340116

Bất động sản

A00, B00, C05, C08

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

36

7510601

Quản lý công nghiệp

Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, C00, D01

38

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị DV du lịch và lữ hành

Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường

40

7580101

Kiến trúc

A00, D01, V00, V01

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01, A02, D07

42

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A02, B00, C08

43

7850103

Quản lý đất đai

Các tổ hợp môn:

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C00: Văn - Sử - Địa

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

C04: Toán - Văn - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Văn - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

D14: Văn - Sinh - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDCD - Anh

5. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng

5.1. Đối với thí sinh đăng ký trực tuyến:

- Bước 1: Thí sinh thực hiện đăng ký trực tuyến tại link https://nctu.edu.vn/w-dk-xet-tuyen

- Bước 2: Thí sinh chuẩn bị các giấy tờ theo yêu cầu, nộp về Phòng Tư vấn tuyển sinh và Truyền thông (nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện).

- Bước 3: Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn theo thời gian quy định (sẽ có hướng dẫn đăng ký riêng).

5.2. Đối với thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện:

- Bước 1: Thí sinh chuẩn bị các giấy tờ theo yêu cầu hồ sơ xét tuyển gửi bưu điện về trường theo địa chỉ: Phòng Tư vấn tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Nam Cần Thơ - Số 168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Hotline: 0939 257 838.

- Bước 2: Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn theo thời gian quy định (sẽ có hướng dẫn đăng ký riêng).

5.3. Đối với thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại DNC:

- Bước 1: Thí sinh chuẩn bị các giấy tờ theo yêu cầu hồ sơ xét tuyển mang đến nộp tại Khu C, Phòng Tư vấn tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Nam Cần Thơ - Số 168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

- Bước 2: Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn theo thời gian quy định (sẽ có hướng dẫn đăng ký riêng).

Hồ sơ xét tuyển gồm:

Nội dung

Số lượng

Ghi chú

Ưu tiên

1. Phiếu xét tuyển

01

2. Học bạ THPT

01

Chứng thực sao y

3. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT)

01

Chứng thực sao y

Có thể bổ sung sau

4. CMND hoặc CCCD

01

Chứng thực sao y

5. Bảng chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT

01

Có thể bổ sung sau

Lưu ý: Sau khi đăng ký tại trường, thí sinh cần thực hiện đăng ký nguyện vọng trên hệ thống Bộ giáo dục và Đào tạo theo qui định.

Mọi chi tiết thí sinh vui lòng liên hệ:

Phòng Tư vấn Tuyển sinh – Truyền thông - Trường Đại học Nam Cần Thơ

Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.

Điện thoại: 0292.3798.168 – 0292.3798.222 - 0292.3798.333

Hotline: 0939 257 838

Website: www.nctu.edu.vn

THAM KHẢO:

>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm

Từ khóa » Nội Quy Lớp Học Trường đại Học Nam Cần Thơ