Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN 2022
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội hiện đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 trên kênh truyền thông.
I. Thông tin chung về trường
Trường Đại học Ngoại ngữ là một trong những trường đại học đào tạo chuyên sâu các ngành về ngôn ngữ hàng đầu nước ta. Trường cũng là một thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội. Hiện nay trường đang có gần 20 chương trình đào tạo cử nhân, đào tạo quốc tế, bằng kép.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
Tên chính thức | Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tên tiếng Anh | University of Languages and International Studies (ULIS) |
Mã trường | QHF |
Trực thuộc | Đại học Quốc gia Hà Nội |
Loại hình | Công lập |
Chương trình đào tạo | Đại học, Sau đại học, Liên kết quốc tế, Bồi dưỡng, THPT chuyên |
Lĩnh vực đào tạo | Ngôn ngữ chuyên sâu |
Địa chỉ | Đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội |
Điện thoại | 0243 7547 269 |
phongdaotaoulis@gmail.com | |
Website | http://ulis.vnu.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/vnu.ulis |
Tham gia Group tư vấn | https://www.facebook.com/groups/ulis.k58 |
II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | THXT | Chỉ tiêu |
a. Chương trình chuẩn | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D78, D90 | 560 |
2 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D78, D90, D03 | 150 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D78, D90, D04 | 270 |
4 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D78, D90, D05 | 100 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D78, D90, D06 | 270 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D78, D90, DD2 | 250 |
7 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D90, D02 | 70 |
8 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | D01, D78, D90, D14 | 30 |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D78, D90, D14 | 150 |
10 | Sư phạm Tiếng Trung | 7140234 | D01, D78, D90, D04 | 25 |
11 | Sư phạm Tiếng Nhật | 7140236 | D01, D78, D90, D06 | 25 |
12 | Sư phạm Tiếng Hàn | 7140237 | D01, D78, D90, DD2 | 25 |
13 | Sư phạm Tiếng Đức | 7140235 | D01, D78, D90, D05 | 25 |
14 | Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia | 7220212 QTD | D01, D78, D90, D14 | 50 |
15 | Kinh tế – Tài chính (Chương trình đào tạo quốc tế) | 7903124 | D01, D78, D14, A01 | 350 |
16 | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc (Bằng kép) | |||
17 | Báo chí, Đông phương học, Khoa học quản lý, Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành, Quốc tế học, Quản trị văn phòng, Tâm lý học (bằng kép kết hợp trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN) | |||
18 | Luật học (bằng kép kết hợp trường Đại học Luật – ĐHQGHN) |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 như sau:
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung Quốc)
- Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
- Khối DD2 (Văn, Toán, Tiếng Hàn)
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
(Do chưa có thông tin chính thức nên các bạn tạm thời tham khảo thông tin năm 2023 nhé)
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
a1. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tốt 3 năm THPT và đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
- Là Anh hùng lao động, Anh hùng LLVTND, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Ngoại ngữ được xét tuyển thẳng theo ngành phù hợp với môn thi đạt giải.
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia các môn trong tổ hợp xét tuyển vào trường ĐHNN – ĐHQGHN (trừ môn ngoại ngữ) và điểm TBC học tập 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12) môn Ngoại ngữ >= 7.0 được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn đạt giải.
- Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
Lưu ý: Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
a2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội
Đối tượng xét tuyển: Tốt nghiệp THPT, hạnh kiểm tốt 3 năm THPT và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và trường Đại học Ngoại ngữ quy định và đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
(1) Là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế.
(2) Thành viên trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế
(3) Học sinh hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW, các trường THPT trọng điểm quốc gia đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN môn ngoại ngữ;
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
- Có điểm TBC mỗi năm của 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12) ≥ 8.0 và điểm TBC học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi năm trong 3 năm lớp 10, 11, 12 ≥ 8.0 điểm và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành.
a3. Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Đối tượng ưu tiên xét tuyển:
- Đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG quốc gia môn ngoại ngữ;
- Đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG các môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường (trừ môn ngoại ngữ) và có điểm TBC học tập 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12) môn ngoại ngữ ≥ 7.0 điểm.
- Đạt giải tư trong cuộc thi KHKT quốc gia.
a4. Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
Đối tượng ưu tiên xét tuyển: Thí sinh có học lực giỏi và đáp ứng 1 trong các tiêu chí dưới đây:
(1) Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN môn Ngoại ngữ;
(2) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm TBC học tập 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12) ≥ 8.5 điểm.
(3) Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW các môn trong các tổ hợp xét tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN và điểm TBC học tập 3 năm THPT (lớp 10, 11, 12) ≥ 8.5 điểm.
(4) Học sinh hệ không chuyên các trường THPT thuộc ĐHQGHN và đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
- Đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Ngoại ngữ.
- Có kết quả thi đánh giá năng lực bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức ≥ 90/150 điểm.
- Có điểm TBC học tập mỗi năm trong 3 năm lớp 10, 11, 12 ≥ 8.0 điểm và điểm TBC học tập của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển mỗi năm trong 3 năm lớp 10, 11, 12 ≥ 8.5 và có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định mỗi ngành.
Lưu ý:
- Học sinh đạt 1 trong các tiêu chí trên trong các năm học bậc THPT được bảo lưu kết quả khi xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHQGHN.
- Danh sách các trường THPT chuyên được phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng vào trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2023 xem tại đây.
- Danh sách các ngành học thí sinh đăng ký học theo môn đạt học sinh giỏi và danh mục môntrong các tổ hợp xét tuyển bằng phương thức khác vào trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN xem tại đây.
b. Phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ
*Điều kiện chung: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm tốt 3 năm THPT và có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.
Đối tượng xét tuyển:
(1) Thí sinh có chứng chỉ VSTEP do Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN tổ chức riêng cho xét tuyển đại học: Đạt trình độ ≥ B2 (tương đương bậc 4 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng cho Việt Nam) và có tổng điểm 2 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 14.0 điểm (xét điểm thi THPT) trong đó bắt buộc có Toán hoặc Văn. Thí sinh xét ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh yêu cầu kết quả bài thi VSTEP ≥ C1 (tương đương bậc 5).
(2) Thí sinh có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh có kết quả 3 môn trong đó có Toán hoặc Văn theo tổ hợp quy định của ngành tương ứng mỗi môn thi ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60 điểm).
(3) Thí sinh có kết quả thi SAT ≥ 1100/1600. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
(4) Thí sinh có điểm thi ACT ≥ 22/36 điểm.
(5) Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 79 điểm và có tổng điểm 2 môn còn lại (có Toán hoặc Văn) ≥ 14.0 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
(6) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài tiếng Anh ≥ B2 hoặc tương đương và có tổng điểm 2 môn còn lại (có Toán hoặc Văn) ≥ 14.0 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Nguyên tắc xét tuyển:
- Thí sinh có chứng chỉ năng lực tiếng Anh được đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Trường. Thí sinh có chứng chỉ năng lực các ngoại ngữ khác ngoài tiếng Anh được đăng ký xét tuyển vào ngành học tương ứng.
- Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét hồ sơ.
- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
Bảng các chứng chỉ được sử dụng để xét tuyển vào trường:
Môn ngoại ngữ/ngành học | Yêu cầu tối thiểu |
Tiếng Anh | IELTS 6.0 |
TOEFL iBT 79 điểm | |
VSTEP B2/C1 | |
Tiếng Nga | TRKI-2 |
Tiếng Pháp | TCF 350 điểm |
DELF B2 | |
Tiếng Trung Quốc | HSK 4 |
TOCFL cấp 4 | |
Tiếng Đức | DSH B2 |
TestDaF B2 | |
Goethe-Zertifikat B2 | |
DSD B2 | |
TELC B2 | |
ÖSD Zertifikat B2 | |
Tiếng Nhật | JLPT cấp độ N3 |
Tiếng Hàn | TOPIK II cấp độ 4 |
c. Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023
*Điều kiện chung: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm tốt 3 năm THPT và có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT môn ngoại ngữ ≥ 6.0 và điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN ≥ 80/150 điểm.
- Thí sinh đăng ký tối đa 1 hồ sơ duy nhất.
- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
d. Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Các tính điểm xét tuyển:
ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Ngoại ngữ x2) + Điểm ưu tiên x 4/3
Thời gian nhận hồ sơ: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
Hình thức nhận ĐKXT: Trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT, Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của ĐHQGHN và Thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN.
e. Phương thức xét tuyển với chương trình quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính
Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét 250 chỉ tiêu theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét 200 chỉ tiêu theo kết quả học bạ của 3 môn trong 3 năm THPT;
- Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.5 (VSTEP ≥ 6.0 hoặc các chứng chỉ tương đương trình độ B2) và điểm TBC môn Toán, Văn 3 năm THPT ≥ 7.0 hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 4.5 (hoặc tương đương) và điểm TBC môn Toán, Văn 3 năm THPT ≥ 7.5 điểm.
- Xét 50 chỉ tiêu theo kết quả thi đánh giá năng lực.
III. Học phí
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN cập nhật mới nhất như sau:
- Các ngành ngôn ngữ nước ngoài: 255.000đ/tín chỉ
- Chương trình đào tạo chất lượng cao các ngành như Ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn Quốc: 35.000.000đ/năm học
- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (cấp bằng bởi trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ): 56.000.000đ/năm học
Năm 2020 – 2021 dự kiến tăng học phí các ngành ngôn ngữ nước ngoài lên thành 280.000đ/tín chỉ.
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 38.45 | 38.1 | 37.24 |
2 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 37.70 | 35.92 | 36.23 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung | 38.32 | 38.46 | 35.9 |
4 | Sư phạm Tiếng Nhật | 37.33 | 35.27 | 35.61 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 35.19 | 31.2 | 33.3 |
6 | Sư phạm tiếng Đức | – | 32.98 | – |
7 | Kinh tế – Tài chính | 26.0 | 24.97 | 26.68 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 36.90 | 35.57 | 35.55 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 36.83 | 34.92 | 35.4 |
10 | Ngôn ngữ Pháp | 35.77 | 32.99 | 34.12 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 37.13 | 35.32 | 35.55 |
12 | Ngôn ngữ Đức | 35.92 | 32.83 | 34.35 |
13 | Ngôn ngữ Nhật | 36.53 | 34.23 | 34.65 |
14 | Ngôn ngữ Ả Rập | 34.0 | 30.49 | 33.04 |
15 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | – | – | 34.49 |
Từ khóa » Trường đại Học Ulis điểm Chuẩn
-
[Tham Khảo] Điểm Chuẩn Tuyển Sinh đại Học Vào Trường Đại Học ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội (ULIS) Năm 2020 2021 ...
-
Điểm Chuẩn đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm ...
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ, ĐHQG Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
ULIS Support For K56 (Tư Vấn Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022)
-
Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Quốc Gia Hà Nội Năm 2021
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ (ĐHQG Hà Nội)
-
Điểm Sàn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm ...
-
Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2022