Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
- Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243.7532.864
- Email: [email protected]
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023).
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12)
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 75 điểm (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội).
* Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023;Đơn vị cấp chứng chỉ:
- TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS);
- IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).
* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
- Tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với đối tượng quy định tại điểm i, ii); tốt nghiệp THPT (đối với đối tượng quy định tại điểm iii);
- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Các ngành: Quản lý nhà nước, Văn hóa học (và các chuyên ngành), Quản lý văn hóa (và chuyên ngành), Lưu trữ học (và chuyên ngành), Chính trị học (và chuyên ngành), Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (và chuyên ngành), Ngôn ngữ Anh (và các chuyên ngành), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh tế: 567.000VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành: Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng (và chuyên ngành), Luật (và chuyên ngành): 532.000VNĐ/ tín chỉ).
- Ngành Hệ thống thông tin (và chuyên ngành): 620.000VNĐ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành/Chuyên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Phương thức tuyển sinh | |||||
Theo kết quả tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT | Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực | Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | |||||
Mã xét tuyển | Tổ hợp môn thi/ bài thi | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn học | Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | |||
1 | Quản trị nhân lực | 600 | 7340404-T | A00; A01; C00; D01 | 7340404-H | A00; A01; D01 | 7340404-N | 7340404-I |
2 | Quản trị văn phòng Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | 580 | 7340406-T | A01; C00; C20; D01 | 7340406-H | A01; C00; C20; D01 | 7340406-N | 7340406-I |
3 | Luật | 530 | 7380101-T | A00; A01; C00; D01 | 7380101-H | A00; A01; D01 | 7380101-N | 7380101-I |
4 | Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 7380101-01-T | 7380101-01-H | 7380101-01-N | 7380101-01-I | |||
5 | Kinh tế | 250 | 7310101-T | A00; A01; A07; D01 | 7310101-H | A00; A01; A07; D01 | 7310101-N | 7310101-I |
6 | Quản lý nhà nước | 700 | 7310205-T | A01; C00; C20; D01 | 7310205-H | A01; C00; D01; D15 | 7310205-N | 7310205-I |
7 | Chính trị học | 120 | 7310201-T | C14; C00; C20; D01 | 7310201-H | C14; C00; C20; D01 | 7310201-N | 7310201-I |
8 | Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | 7310201-01-T | 7310201-01-H | 7310201-01-N | 7310201-01-I | |||
9 | Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học | 7310201-02-T | 7310201-02-H | 7310201-02-N | 7310201-02-I | |||
10 | Lưu trữ học | 160 | 7320303-T | C00; C20; C19; D01 | 7320303-H | C00; C20; C19; D01 | 7320303-N | 7320303-I |
11 | Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 7320303-01-T | 7320303-01-H | 7320303-01-N | 7320303-01-I | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 7810103-T | C00; D01; D14; D15 | 7810103-H | C00; D01; D14; D15 | 7810103-N | 7810103-I |
13 | Quản lý văn hóa | 120 | 7229042-T | C00; D01; D14; D15 | 7229042-H | C00; D01; D14; D15 | 7229042-N | 7229042-I |
14 | Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | 7229042-01-T | 7229042-01-H | 7229042-01-N | 7229042-01-I | |||
15 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | 180 | 7229040-01-T | C00; D01; D14; D15 | 7229040-01-H | C00; D01; D14; D15 | 7229040-01-N | 7229040-01-I |
16 | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | 7229040-02-T | 7229040-02-H | 7229040-02-N | 7229040-02-I | |||
17 | Thông tin – thư viện | 60 | 7320201-T | A01; C00; C20; D01 | 7320201-H | A01; C00; C20; D01 | 7320201-N | 7320201-I |
18 | Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện | 7320201-01-T | 7320201-01-H | 7320201-01-N | 7320201-01-I | |||
19 | Ngôn ngữ Anh | 120 | 7220201-T | D01; D14; D15 Môn chính: Tiếng Anh | 7220201-H | D01; D14; D15 Môn chính: Tiếng Anh | 7220201-N | 7220201-I |
20 | Chuyên ngành Biên – Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201-01-T | 7220201-01-H | 7220201-01-N | 7220201-01-I | |||
21 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Chuyên ngành Tổ chức cán bộ thuộc ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 160 | 7310202-T | D14; C00; C19; C20 | 7310202-H | D14; C00; C20; D01 | 7310202-N | 7310202-I |
22 | Hệ thống thông tin | 180 | 7480104-T | A00; A01; D01; D10 | 7480104-H | A00; A01; D01; D10 | 7480104-N | 7480104-I |
23 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | 7480104-01-T | 7480104-01-H | 7480104-01-N | 7480104-01-I |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau:
Ngành/ Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Theo điểm thi THPT QG | Theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (đợt 1) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Quản trị nhân lực | 19,8 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) | 25 (A00, A01, D01) | A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 | A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 | A00, A01, D01: 24,0 C00: 28,0 | A00, A01, D01: 24,0 C00: 27,0 | A00: 23,35 A01: 23,35 D01: 23,35 C00: 26,35 | |
Quản trị văn phòng | 19,5 (D01) 21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) | 24,5 (D01, D14, D15) | D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 | D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 | D01: 23,75 C00: 25,75 C14: 26,75 C20: 26,75 | A01: 23,75 D01: 23,75 C00: 25,75 C20: 26,75 | A01: 22,70 D01: 22,70 C00: 24,70 C20: 25,70 | |
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) | 19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) | 25,25 | A00, A01, D01: 18 C00: 20 | A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 | A00, A01, D01: 23,5 C00: 25,5 | A00, A01, D01: 24,25 C00: 26,25 | A00: 23,65 A01: 23,65 D01: 23,65 C00: 26,65 | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | 16 (D01, D15) 18 (C00) 19 (C20) | 19 (D01) 19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) | D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 | D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 | D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 | D01, D14, D15: 16,0 C00: 18,0 | D01: 21,25 D14: 21,25 D15: 21,25 C00: 23,25 | |
Thông tin - thư viện | 15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) | 18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) | A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 | A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 | A01, D01: 15,5 C00: 17,5 C20: 18,5 | A01: 15,0 D01: 15,0 C00: 17,0 C20: 18,0 | D01: 19,50 C00: 21,50 C19: 22,50 C20: 22,50 | |
Quản lý nhà nước | 16 (A01, D01) 18 (C00, C01) | 21 (A01, D01) 23 (C00, C01) | A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 | A01, D01: 18 C00: 20 | A01, D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 | A01: 21,0 D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 | A01: 21,65 D01: 21,65 C00: 23,65 C20: 24,65 | |
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế | 16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) | ||||||
Chuyên ngành Quản lý tài chính công | 16 (A00, A01, D01) | 21 (A00, A01, D01) | ||||||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo | 16 (A10, D01) 18 (C00) 19 (C20) | 21 (A10, D01) 23 (C00) 24 (C20) | ||||||
CN Thanh tra | 19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) | 25,25 | ||||||
Chính trị học | 15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) | 18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) | A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 | D01: 15,5 C00: 17,5 C14. C20: 18,5 | D01: 15,0 C00: 17,0 C14: 18,0 C20: 18,0 | D01: 21,25 C00: 22,25 C14: 23,25 C20: 23,25 | |
Chuyên ngành Chính sách công | 15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) | 18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) | ||||||
Lưu trữ học | 15 (D01, D15) 17 (C00) 18 (C20) | 18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) | D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 | D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 | D01: 15,5 C00: 17,5 C19, C20: 18,5 | D01: 15,0 C00: 17,0 C19: 18,0 C20: 18,0 | D01: 18,75 C00: 20,75 C19: 21,75 C20: 21,75 | |
Hệ thống thông tin | 15 (A00, A01, D01, D02) | 18 (A00, A01, D01, D02) | A00, A01, D01, D90: 15 | A00, A01, D01, D90: 18 | 15,0 | 19,75 | 22,60 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) | 18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) | A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 | A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 | A00: 16,0 C00: 18,0 C19: 19,0 C20: 19,0 | D14: 15,5 C00: 17,5 C19: 18,5 C20: 18,5 | D14: 21,50 C00: 23,50 C19: 24,50 C20: 24,50 | |
Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông | 18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) | 23 (D01, D15) 25 (C00) 26 (C20) | D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 | D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 | D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 | D01, D14, D15: 20,25 C00: 22,25 | D01: 22,60 D14: 22,60 D15: 22,60 C00: 24,60 | |
Kinh tế | 20,5 | 23,5 | 23,60 | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 | D01, D14, D15: 23,25 C00: 25,25 | D01: 23,25 D14: 23,25 D15: 23,25 C00: 25,25 | |||||
Ngôn ngữ Anh | 22,5 (Tiếng Anh hệ số 2) | 23,75 (Tiếng Anh hệ số 2) | 24,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Dh Nội Vụ
-
Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội
-
Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội - Home | Facebook
-
Phân Hiệu Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội Tại TP. Hồ Chí Minh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nội Vụ Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Sàn Xét Tuyển Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội Năm 2021 - Báo Lao Động
-
Đại Học Nội Vụ Hà Nội 2022 - Điểm Chuẩn, Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Chi Tiết
-
Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội
-
Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Nội Vụ Hà Nội - Trang Tuyển Sinh
-
Phân Hiệu Quảng Nam
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nội Vụ Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN