Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm Huế 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University (HUAF)
  • Mã trường: DHL
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Chứng chỉ
  • Lĩnh vực: Nông – Lâm – Ngư nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế
  • Điện thoại: 0234 3522 535 – 0234 3525 049
  • Email: admin@huaf.edu.vn
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B04, D08
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B04, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • Các chuyên ngành: Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả, Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B04, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Các chuyên ngành: Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh, Xây dựng dân dụng và quản lý công trình.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A01/A10, A02
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A01/A10, A02
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, A01/A10, A02
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã ngành: 7620211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, D01/B04
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Quản lý thủy sản
  • Mã ngành: 7620305
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, D01/B04
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Bệnh học thủy sản
  • Mã ngành: 7620302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, D01/B04
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
  • Mã ngành: 7620102
  • Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, C04, B03
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Phát triển nông thôn
  • Mã ngành: 7620116
  • Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, C04, B03
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, A02/B04
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, A02/B04
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, A02/B04
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao
  • Mã ngành: 7620118
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, A02/B04
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
  • Mã ngành: 7620119
  • Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, C04, D10
  • Chỉ tiêu: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nông lâm Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo phương thức riêng

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Nông lâm Huế xét tuyển các ngành hệ đại học năm 2023 theo các khối xét tuyển sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)
  • Khối A07 (Toán, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối A10 (Toán, Vật lí, GDCD) – Chỉ xét học bạ
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B03 (Toán, Sinh học, Văn)
  • Khối B04 (Toán, Sinh học, GDCD) – Chỉ xét học bạ
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển học bạ: Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 2 học kì năm lớp 11 và HK1 lớp 12

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển chưa nhân hệ số ≥ 18.0 điểm.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế.

c. Xét tuyển thẳng theo phương thức riêng

Đối tượng xét tuyển thẳng theo phương thức riêng:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
  • Học sinh các trường THPT có học lực xếp loại giỏi 03 học kỳ (HK 1 và 2 của năm lớp 11 và HK 1 năm lớp 12).
  • Học sinh của các trường THPT có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển ≥ 21.0 điểm (trong đó không có môn nào điểm < 6.5 điểm).
  • Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế

Điểm trúng tuyển của trường Đại học Nông lâm Huế xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Bất động sản161515
2Sinh học ứng dụng15
3Công nghệ kỹ thuật cơ khí161515
4Kỹ thuật cơ điện tử161515
5Công nghệ thực phẩm19.51516
6Công nghệ sau thu hoạch1515
7Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm151515
8Kỹ thuật cơ sở hạ tầng161515
9Khuyến nông151515
10Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y)18.51616
11Nông học151515
12Khoa học cây trồng1515
13Bảo vệ thực vật151515
14Phát triển nông thôn151515
15Lâm học1515
16Quản lý tài nguyên rừng151515
17Nuôi trồng thủy sản171615
18Bệnh học thủy sản161515
19Quản lý thủy sản161515
20Thú y20.52018
21Quản lý đất đai161515
22Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn151515
23Nông nghiệp công nghệ cao151515
24Lâm nghiệp15

Từ khóa » Thú Y Nông Lâm Huế