Trường Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế - Thông Tin Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- THẠC SĨ
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
ĐẠI HỌC » Miền Trung
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế - THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 ********* TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ Mã trường: DHL Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế. Điện thoại: 0234.3538.032, Hotline: 0979.467.756, 0905.376.055, 0914.215.925 Website: huaf.edu.vn; tuyensinh.huaf.edu.vn >> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm của Đại học Huế Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy theo các phương thức sau: I. Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ). Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển: – Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12; – Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024. – Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 – Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố. III. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM Thí sinh xem chi tiết tại đây http://cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN (DỰ KIẾN) MÃ TRƯỜNG: DHLTT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hóa học |
Xét kết quả học bạ THPT | 80 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hóa học | |||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 10 | ||||
2 | 7640101 | Thú y | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 70 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hóa học |
Xét kết quả học bạ THPT | 90 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hóa học | |||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 10 | ||||
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 70 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Sinh học, Anh văn -Toán, Sinh học, Văn |
Xét kết quả học bạ THPT | 90 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Anh văn; -Toán, Sinh học, GDCD | |||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 10 | ||||
4 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Sinh học, Anh văn -Toán, Sinh học, Văn |
Xét kết quả học bạ THPT | 25 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Anh văn; -Toán, Sinh học, GDCD | |||
5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Anh văn -Toán, Vật lí, Sinh học |
Xét kết quả học bạ THPT | 50 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, GDCD; -Toán, Vật lí, Sinh học | |||
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Anh văn; -Toán, Vật lí, Sinh học |
Xét kết quả học bạ THPT | 40 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, GDCD; -Toán, Vật lí, Sinh học | |||
7 | 7620210 | Lâm nghiệp | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Sinh học, Văn; -Toán, Vật lí, Sinh học; |
Xét kết quả học bạ THPT | 30 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Sinh học, GDCD; -Toán, Vật lí, Sinh học | |||
8 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Sinh học, Văn; -Toán, Vật lí, Sinh học |
Xét kết quả học bạ THPT | 35 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Sinh học, GDCD; -Toán, Vật lí, Sinh học | |||
9 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 80 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Xét kết quả học bạ THPT | 120 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Sinh, GDCD | |||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 10 | ||||
10 | 7620305 | Quản lý thủy sản | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Xét kết quả học bạ THPT | 50 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Sinh, GDCD | |||
11 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Xét kết quả học bạ THPT | 50 | -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Sinh, GDCD | |||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Xét kết quả học bạ THPT | 90 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 10 | ||||
13 | 7340116 | Bất động sản | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 40 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Toán, Địa lí; |
Xét kết quả học bạ THPT | 60 | -Toán, Vật lí, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||
14 | 7620102 | Khuyến nông | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Toán, Sinh học, Văn; -Toán, Lịch sử, Địa lý; -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Xét kết quả học bạ THPT | 20 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Toán, Sinh học, GDCD; -Toán, Lịch sử, Địa lý; -Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||
15 | 7620116 | Phát triển nông thôn | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 30 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Toán, Sinh học, Văn; -Toán, Lịch sử, Địa lý; -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Xét kết quả học bạ THPT | 30 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Toán, Sinh học, GDCD; -Toán, Lịch sử, Địa lý; -Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | -Toán, Vật lý, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh; -Toán, Sinh học, Văn |
Xét kết quả học bạ THPT | 30 | -Toán, Vật lý, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh; -Toán, Sinh học, GDCD | |||
17 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | -Toán, Vật lý, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh; -Toán, Sinh học, Văn |
Xét kết quả học bạ THPT | 30 | -Toán, Vật lý, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh; -Toán, Sinh học, GDCD | |||
18 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | -Toán, Vật lý, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh|; -Toán, Sinh học, Văn |
Xét kết quả học bạ THPT | 30 | -Toán, Vật lý, Hóa học; -Toán, Hóa học, Sinh học; -Toán, Sinh học, Tiếng Anh; -Toán, Sinh học, GDCD | |||
19 | 7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | -Toán, Lịch sử, Địa lý; -Toán, Địa lí, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Xét kết quả học bạ THPT | 25 | -Toán, Lịch sử, Địa lý; -Toán, Địa lí, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; -Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||
TỔNG CỘNG | 1720 |
Tin cùng chuyên mục
Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng Trường Đại học Nha Trang Trường Đại học Vinh Đại học Đà Nẵng Trường Đại học Hà Tĩnh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh Trường Đại học Quảng Bình Trường Đại học Nghệ thuật - ĐH Huế Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế Trường Đại học Y - Dược, ĐH Huế Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
- TRA ĐIỂM THI THPT 2024
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » Thú Y Nông Lâm Huế
-
Ngành Thú Y | Cổng Thông Tin điện Tử
-
Thú Y | Cổng Thông Tin điện Tử
-
THÚ Y - Chường Trình đào Tạo Đại Học - Tuyển Sinh Đại Học Huế
-
Nguyễn Văn Chào - Thông Tin Nhà Khoa Học - CSDL Khoa Học
-
Bệnh Xá Thú Y - ĐH Nông Lâm Huế 0936224234 | Facebook
-
Học Phí Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế Cập Nhật Mới Nhất
-
Review Đại Học Nông Lâm - Huế (HUAF) Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Huế 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 2021-2022 Chính Xác
-
Mẹo Khoa Chăn Nuôi Thú Y Đại Học Nông Lâm Huế Mới Nhất
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm Huế 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Nông Lâm, Đại Học Huế - YouTube