Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
  • Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
  • Mã trường: SKN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế - Tại chức
  • Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
  • SĐT: 0228 3645194 / 3649460
  • Email: [email protected]
  • Website: http://nute.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ts.nute/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

1. Thời gian tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

  • Đợt xét tuyển sớm: 05/07/2024.
  • Đợt xét tuyển theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (Đợt 1): Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt xét tuyển bổ sung (dự kiến): Nhà trường sẽ thông báo sau.

Phương thức 3:

  • Đợt xét tuyển sớm: 02/07/2024.
  • Đợt xét tuyển theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (Đợt 1): Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
  • Các đợt xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Nhà trường sẽ thông báo sau.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3:
    • Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
    • Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh gia tư duy học sinh THPT 2024 của ĐH Bách khoa Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chât lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): Tổng điểm các bài thi/ môn thi của tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 16,00 trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên) trong đó không có bài thi/ môn thi bị điểm liệt.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng các điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên.

Phương thức 3:

  • Điểm bài thi đạt từ 75 điểm trở lên đối với thí sinh đăng ký dựa vào kết quả thi ĐGNL và 50,0 điểm trở lên đối với thí sinh đăng ký dựa vào kết quả thi ĐGTD.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành của Nhà nước (dự kiến):

  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 490.000VNĐ/ tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 550.000VNĐ/ tín chỉ.
  • Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 550.000VNĐ/ tín chỉ.

Học phí bình quân 1 năm khoảng 14,5-17,5 triệu đồng/ sinh viên. Trong quá trình học tập sinh viên được xét cấp học bổng, miễn giảm học phí theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH NGÀNH CHUYÊN NGÀNH MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU (DỰ KIỆN) TỔ HỢP XÉT TUYỂN 1 TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2 TỔ HỢP XÉT TUYỂN 3 TỔ HỢP XÉT TUYỂN 4
1 7480201 Công nghệ thông tin
  • Công nghệ thông tin
  • Đồ họa máy tính
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 55

Toán

Vật lý

Hóa Học

Toán

Hóa học

Sinh học

Toán

Vậy lý

Ngoại ngữ

* Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật hoặc tiếng Hà Quốc

Toán

Ngữ văn

Ngoại ngữ

* Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật hoặc tiếng Hà Quốc

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 44
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 11
2 7480101 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 02
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 12
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 03
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy Công nghệ chế tạo máy 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 16
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 04
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 08
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 02
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 75
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 60
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 15
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 50
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 40
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 10
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật điện
  • Hệ thống điện
  • Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 100
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 80
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 20
9 7340301 Kế toán Kế toán 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 40
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 32
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 08
10 7340101 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Logistics
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20
402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 05

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

2

Công nghệ chế tạo máy

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

6

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

7

Khoa học máy tính

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

8

Công nghệ thông tin

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

9

Kế toán

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

10

Quản trị kinh doanh

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

11

Công nghệ kỹ thuật điện

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

12

Hệ thống điện

15

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

13

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

14

Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

15,0

16,00 16,00

16,00

18,00

15

Logistics

15,0

15,0

16,00

16,00

16,00

18,00

16

Đồ họa máy tính

16,00

16,00

16,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Tuyển sinh - Trường Đại học SPKT Nam Định - SKN

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam định điểm Chuẩn