Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tây Nguyên Năm 2022

Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong nội dung bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity (TTN)
  • Mã trường: TTN
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết đào tạo – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
  • Điện thoại: (0262)3825185
  • Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
  • Website: https://www.ttn.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhtn567

Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) là một trong những trường đại học lớn ở khu vực Tây Nguyên của Việt Nam, có trụ sở tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Trường được thành lập vào năm 1977 và là trường đại học đầu tiên được thành lập tại khu vực Tây Nguyên.

Hiện nay, TNU có hơn 50.000 sinh viên đang theo học tại các ngành khác nhau như Kinh tế, Luật, Khoa học tự nhiên, Giáo dục, Nông nghiệp, Y học, Ngoại ngữ,… Trường cũng có nhiều cơ sở đào tạo và nghiên cứu khác nhau, bao gồm Viện Khoa học Công nghệ, Viện Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trung tâm Hợp tác Quốc tế, và Trung tâm Khởi nghiệp.

TNU cũng có mối quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học và tổ chức quốc tế, nhằm mở rộng các hoạt động đào tạo và nghiên cứu, cũng như đẩy mạnh các hoạt động giao lưu văn hóa và hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và các nước khác.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M01, M09
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C03, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học (dạy bằng tiếng Jrai)
  • Mã ngành: 7140202JR
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C03, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T01, T02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, A16, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh tế phát triển
  • Mã ngành: 7310105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

c. Các tổ hợp xét tuyển

Danh sách các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B03 (Toán, Văn, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
  • Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
  • Khối C19 (Văn, Sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 (Văn, Địa, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
  • Khối D07 (Toán, Anh, Hóa)
  • Khối D13 (Văn, Sinh, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh)
  • Khối T00 (Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T02 (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT (Không áp dụng với ngành Y khoa)

*Điều kiện xét tuyển:

  • Xét học bạ có tổng điểm xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
  • Thí sinh xét các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi năng khiếu và có điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
  • Thí sinh xét ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm xét tuyển môn Tiếng Anh ≥ 6.0 điểm.
  • Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
  • Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.
  • Riêng ngành Giáo dục thể chất có yêu cầu thêm: Đạt học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm. Trường hợp là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đồng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế sẽ được miễn yêu cầu này.

*Cách tính điểm xét học bạ: Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 (hoặc điểm thi năng khiếu) + Điểm ưu tiên (nếu có)

*Các cách tính điểm từng môn xét tuyển: Lựa chọn 1 trong 4 hình thức sau:

  • Xét điểm TB học kì của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng là 2 học kì);
  • Xét điểm TB học kì các môn học năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng là 3 học kì);
  • Xét điểm TB học kì các môn năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng là 5 học kì);
  • Xét điểm TB học kì các môn năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (tổng là 6 học kì).

b. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm sàn sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Thí sinh xét ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
  • Thí sinh xét các ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm thi môn tiếng Anh ≥ 6.0 điểm.

Điểm xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 (hoặc điểm thi năng khiếu) + Điểm ưu tiên (nếu có).

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh xét ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
  • Các ngành đào tạo giáo viên và ngành Y khoa: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
  • Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.
  • Riêng ngành Giáo dục thể chất có yêu cầu thêm: Đạt học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm. Trường hợp là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đồng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế sẽ được miễn yêu cầu này.
  • Điểm thi đánh giá năng lực phải đạt yêu cầu với từng ngành: Y khoa (≥ 850 điểm), Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, các ngành giáo viên trừ giáo dục thể chất (≥ 700 điểm), các ngành khác (≥ 600 điểm).

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

d. Xét tuyển thẳng

Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau (không chênh lệch).

4. Thủ tục đăng ký xét tuyển

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

Điểm trúng tuyển trường Đại học Tây Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Giáo dục Mầm non22.351922.1
2Giáo dục Tiểu học25.8524.5124.7
3Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai1921.523.25
4Giáo dục Chính trị232325
5Giáo dục Thể chất181823.75
6Sư phạm Toán học22.823.5524.75
7Sư phạm Vật lý1920.7523.39
8Sư phạm Hóa học20.2522.7523.65
9Sư phạm Sinh học191920.45
10Sư phạm Ngữ văn2224.7526
11Sư phạm Tiếng Anh2522.3525.55
12Sư phạm Khoa học tự nhiên1919.43
13Y khoa2624.824.6
14Điều dưỡng21.51921.5
15Kỹ thuật xét nghiệm y học21.522.121.35
16Ngôn ngữ Anh21.251620
17Triết học151515
18Văn học151515
19Kinh tế191518
20Kinh tế phát triển151515
21Quản trị kinh doanh211619
22Kinh doanh thương mại151518.15
23Tài chính – Ngân hàng19.51519.75
24Kế toán17.51518.95
25Sinh học1521.5
26Công nghệ sinh học151515
27Công nghệ thông tin151518.75
28Công nghệ kỹ thuật môi trường151519.5
29Công nghệ thực phẩm151515
30Công nghệ sau thu hoạch15
31Chăn nuôi151515
32Thú y151515
33Khoa học cây trồng151515
34Kinh tế nông nghiệp15
35Bảo vệ thực vật151515
36Kinh tế nông nghiệp1515
37Lâm sinh151515
38Quản lý tài nguyên rừng17
39Quản lý đất đai151515

Từ khóa » Trường đại Học Y Khoa Tây Nguyên