Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thăng Long 2022 - TrangEdu

Bài viết này mình sẽ chia sẻ những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Thăng Long. Nếu bạn quan tâm, hãy chia sẻ hoặc lưu ngay bài viết này về nhé.

I. Thông tin chung về trường

Trường Đại học Thăng Long là một trường đại học tư thục khá nổi tiếng nằm trên đường Nguyễn Xiển, thuộc địa phận quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.

Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:

Tên chính thứcTrường Đại học Thăng Long
Tên tiếng AnhThang Long University
Mã trườngDTL
Trực thuộc
Loại hìnhTư thục
Chương trình đào tạoĐại học, Sau đại học, Vừa học vừa làm, Liên thông
Lĩnh vực đào tạoĐa ngành
Địa chỉNghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
Điện thoại024 3858 7346 – 024 9999 1988
Emailinfo@thanglong.edu.vn
Websitehttps://thanglong.edu.vn/
Fanpagehttps://www.facebook.com/thanglonguniversity

II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy dự kiến của Trường Đại học Thăng Long năm 2024 cập nhật mới nhất ngày 01/01/2024)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thăng Long năm 2024 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTChỉ tiêu
1Thanh nhạc7210205N0040
2Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, H04, V0060
3Ngôn ngữ Anh7220201D01, D78, D90180
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D78, D90120
5Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06, D78, D90140
6Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, DD2, D78, D90160
7Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, D07100
8Việt Nam học7310630C00, D01, D14, D1570
9Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C00, D01180
10Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D07180
11Marketing7340115A00, A01, D01, D07100
12Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D0770
13Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D07160
14Kế toán7340301A00, A01, D01, D07140
15Luật kinh tế7380107A00, A01, C00, D01120
16Khoa học máy tính7480101A00, A0140
17Công nghệ thông tin7480201A00, A01280
18Trí tuệ nhân tạo7480207A00, A0160
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D07150
20Điều dưỡng7720301B00150
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, D07150
22Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D07150

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT (áp dụng với ngành Điều dưỡng)
  • Phương thức 5: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (áp dụng với ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa)

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2024 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức

Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long và Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ quốc tế

Áp dụng với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 56 điểm VÀ có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT >= 14 điểm.

Điểm quy đổi như sau:

IELTS (do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp)TOEFL iBT (do ETS cấp)Điểm quy đổi
5.556 – 648.0
6.065 – 788.5
6.579 – 939.0
7.094 – 1019.5
>= 7.5>= 10210.0

Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội

Áp dụng với các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN >= 80/150 điểm hoặc đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội >= 55/100 điểm.

Kết quả thi phải còn hạn sử dụng.

Phương thức 4. Xét kết quả học bạ THPT

Chỉ áp dụng với ngành Điều dưỡng.

Áp dụng với các thí sinh có điểm TB 03 năm THPT (lớp 10, 11 và 12) môn Toán, Hóa, Sinh >= 19.5 điểm, không có môn nào dưới 5 điểm VÀ có hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.

Phương thức 5. Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (áp dụng với ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa)

Chỉ áp dụng với ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa.

Áp dụng với thí sinh có điểm TB 03 năm lớp 10, 11 và 12 môn Văn >= 5.0 (ngành Thanh nhạc), môn Văn hoặc Toán >= 5.0 (ngành Thiết kế đồ họa) Và hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.

4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký

Đang chờ cập nhật theo thông tin chính thức.

III. HỌC PHÍ

Học phí Đại học Thăng Long khóa học năm 2024 dự kiến như sau:

  • Ngành Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa: 45.000.000 đồng/năm học;
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 37.500.000 đồng/năm học;
  • Ngành Thanh nhạc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Thương mại điện tử, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị khách sạn: 36.000.000 đồng/năm học;
  • Ngành Kinh tế quốc tế, Việt Nam học, Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính: 33.000.000 đồng/năm học;
  • Ngành Điều dưỡng: 27.000.000 đồng/năm học.

Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 15% học phí so với năm trước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

Điểm trúng tuyển trường Đại học Thăng Long xét theo điểm thi tốt nghiệp 03 năm gần nhất:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Ngôn ngữ Anh25.6624.0524.5
2Ngôn ngữ Trung Quốc26.024.9325.18
3Ngôn ngữ Nhật25.023.523.63
4Ngôn ngữ Hàn Quốc25.624.624.91
5Việt Nam học23.523.522.5
6Truyền thông đa phương tiện26.026.825.89
7Kinh tế quốc tế25.6525.224.78
8Quản trị kinh doanh25.3524.8524.54
9Tài chính – Ngân hàng25.124.624.49
10Kế toán25.024.3524.35
11Marketing26.1525.7525.41
12Khoa học máy tính24.1324.123.66
13Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.782423.46
14Hệ thống thông tin24.3824.423.29
15Công nghệ thông tin25.024.8524.02
16Trí tuệ nhân tạo23.362422.93
17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.6525.2524.77
18Điều dưỡng19.051919
19Dinh dưỡng20.35
20Công tác xã hội23.35
21Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.4523.7523.84
22Luật kinh tế25.2526.123.96
23Quản trị khách sạn23.524.1
24Thiết kế đồ họa18
25Thương mại điện tử24.97

Từ khóa » Tlu Xét Tuyển