Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thương Mại 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Thương mại chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo 5 phương thức xét tuyển.
Chi tiết thông tin mời các bạn tham khảo nội dung dưới đây:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Thương mại (TMU)
- Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
- Mã trường: TMA
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa học vừa làm – Đào tạo quốc tế – Sau đại học – Văn bằng chứng chỉ
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 79 Hồ Tùng Mậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
- Điện thoại: (024) 3764 3219
- Email: mail@tmu.edu.vn
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Thương Mại cập nhật ngày 13/02/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thương mại năm 2023 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
a. Chương trình chuẩn | |||
Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01, D07 | 300 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | TM03 | 70 | |
Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | 170 | |
Marketing (Marketing số) | TM28 | 100 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | 180 | |
Kế toán (Kế toán công) | TM09 | 90 | |
Kiểm toán | TM10 | 100 | |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TM11 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kinh tế quốc tế | TM12 | 130 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | TM13 | 300 | |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại) | TM14 | A00, A01, D01, D07 | 190 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | 100 | |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | TM17 | 270 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | TM18 | A01, D01, D07 | 250 |
Luật kinh tế | TM19 | A00, A01, D01, D07 | 125 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | TM29 | 60 | |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | A00, A01, D01, D03 | 75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 150 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | TM22 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Quản trị nhân lực | TM23 | 220 | |
Quản trị khách sạn | TM31 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM32 | 50 | |
Kinh tế số (Chuyên ngành Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | TM33 | 80 | |
b. Chương trình định hướng nghề nghiệp | |||
Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp) | TM24 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Định hướng nghề nghiệp) | TM25 | 80 | |
Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng nghề nghiệp) | TM26 | 100 | |
c. Chương trình chất lượng cao | |||
Quản trị kinh doanh (CLC) | TM02 | A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – CLC) | TM08 | 100 | |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính ngân hàng – CLC) | TM15 | 100 | |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – CLC) | TM27 | 100 | |
Quản trị khách sạn (CLC) | TM34 | A01, D01, D07 | 100 |
Marketing (Marketing thương mại – CLC) | TM35 | 100 | |
Kinh doanh quốc tế(Thương mại quốc tế – chất lượng cao) | TM36 | 100 | |
d. Chương trình tích hợp | |||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB) | TM30 | A01, D01, D07 | 60 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Trường Đại học Thương mại tuyển sinh đại học năm 2023 với các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc, đáp ứng quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và TMU.
b. Phương thức tuyển sinh
TMU xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT với thí sinh trường chuyên, trọng điểm quốc gia
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp.
b. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi vào trường Đại học Thương Mại năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp)
- Khối D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thương mại và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c. Xét học bạ THPT
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh học và tốt nghiệp các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2023 theo từng tổ hợp xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển là điểm trung bình cộng học tập của 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
d1. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN tổ chức năm 2023
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
d2. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi đánh giá tư duy x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý: Thí sinh phải thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
e. Phương thức xét tuyển kết hợp
e1. Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển = [Điểm thi Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (không gồm môn ngoại ngữ) + Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh x2] x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
e2. Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT
Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm THPT môn Toán và điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm bậc THPT môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển (không gồm môn ngoại ngữ).
Điểm xét tuyển = (Điểm học bạ môn Toán + Điểm môn còn lại + Điểm quy đổi CCTA x2) x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
e3. Xét kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng quy đổi điểm theo chứng chỉ quốc tế như sau:
Điểm quy đổi | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 |
HSK | Cấp độ 6 | – | Cấp độ 5 | – | Cấp độ 4 |
TCF | ≥ 600 | 550-599 | 500-549 | 450-499 | 400-449 |
DELF | C2 | C1 | – | B2 | – |
IELTS Academic | ≥ 7.5 | 7.0 | 6.5 | 6.0 | 5.5 |
TOEFL iBT | ≥ 90 | 83-89 | 74-82 | 63-73 | 50-62 |
SAT | ≥ 1401 | 1301-1400 | 1201-1300 | 1101-1200 | 1000-1100 |
ACT | ≥ 31 | 28-30 | 25-27 | 22-24 | 20-21 |
Lưu ý:
- Chứng chỉ HSK chỉ chấp nhận xét tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Tiếng Trung thương mại);
- Chứng chỉ TCF và DELF chỉ chấp nhận xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại);
- Chứng chỉ IELTS Academic, TOEFL iBT, SAT, ACT chấp nhận xét tuyển tất cả các ngành.
Bảng quy đổi điểm thưởng giải học sinh giỏi như sau:
Giải HSG | Điểm thưởng |
Giải khuyến khích HSG cấp quốc gia | +5 điểm |
Giải nhất HSG cấp tỉnh, thành phố | +3 điểm |
Giải nhì HSG cấp tỉnh, thành phố | +2 điểm |
Giải ba HSG cấp tỉnh, thành phố | +1 điểm |
Giải HSG các môn Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn | Được đăng ký xét tuyển tất cả các ngành. |
Giải HSG môn tiếng Pháp | Được đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
Giải HSG môn tiếng Trung | Được đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
Giải HSG môn Tin học | Được đnagw ký xét tuyển ngành Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chuẩn và chương trình định hướng), ngành Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Thương mại cập nhật mới nhất như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: Từ 23.000.000 – 25.000.000 đồng/năm học
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: Từ 31.250.000 – 33.495.000 đồng/năm học
- Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp: 23.000.000 đồng/năm học
Mức tăng học phí tối đa không quá 10%/năm theo quy định.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem thêm thông tin điểm chuẩn, điểm sàn chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Thương mại
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 26.7 | 26.35 | 26.5 |
2 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 26.1 | 26.3 | |
3 | Marketing (Marketing thương mại) | 27.45 | 27 | 27 |
4 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 27.15 | 26.7 | 26.8 |
5 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.4 | 27 | 26.8 |
6 | Quản trị khách sạn | 26.15 | 24.5 | |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.2 | 25.6 | |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26.6 | 26.2 | 25.9 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 26.2 | 25.8 | 25.8 |
10 | Kiểm toán | 26.55 | 26.2 | 26.2 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 27.1 | 26.6 | 27 |
12 | Kinh tế quốc tế | 26.95 | 26.5 | 26.7 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 26.35 | 26.0 | 25.7 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 26.35 | 25.9 | 25.9 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 26.15 | 25.8 | 25.7 |
16 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 27.1 | 27 | 26.7 |
17 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 26.7 | 26.05 | 25.8 |
18 | Luật Kinh tế | 26.1 | 25.8 | 25.7 |
19 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 26.0 | 25.8 | 24.5 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 26.8 | 26 | 26.9 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 26.3 | 26.1 | 26 |
22 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 26.55 | 26.2 | 25.9 |
23 | Marketing (Marketing số) | 26.9 | 27 | |
24 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 25.8 | 25.6 | |
25 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 25.8 | ||
26 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) (Chất lượng cao) | 26.1 | ||
27 | Tài chính ngân hàng (Chất lượng cao Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 26.1 | ||
28 | Quản trị khách sạn (Đặc thù) | 25.8 | ||
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đặc thù) | 25.8 | ||
30 | Hệ thống thông tin quản lý (Đặc thù) | 26.2 |
FAQ
Đại học Thương mại có tốt không?
“Liệu có nên học Đại học Thương mại không” chắc hẳn là câu hỏi của rất nhiều bạn phải không?
Đại học Thương mại là một trong những trường đại học hàng đầu về ngành Kinh tế – Thương mại tại Việt Nam. Trường có chất lượng giảng dạy tốt, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và định hướng đào tạo hướng tới thực tiễn và nhu cầu của thị trường.
Trường còn có hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại và đa dạng các hoạt động ngoại khóa, giúp sinh viên phát triển năng lực và kỹ năng mềm. Vì vậy, nếu bạn có dự định học ngành Kinh tế – Thương mại, Đại học Thương mại là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Từ khóa » Các Khối Ngành đại Học Thương Mại
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Thương Mại Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Trường Đại Học Thương Mại - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại 2022 2021 2020
-
Trường ĐH Thương Mại Công Bố 5 Phương Thức Tuyển Sinh Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Thương Mại Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Trường Đại Học Thương Mại Tuyển Sinh 2022 Chính Thức
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thương Mại
-
Trường Đại Học Thương Mại - Nhịp Sống Hà Nội
-
ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI - TMU - Hướng Nghiệp GPO
-
Đại Học Thương Mại Hà Nội | AUM Việt Nam
-
Tìm Hiểu Về Các Ngành Học Của Trường Đại Học Thương Mại
-
Trường Đại Học Thương Mại - Trang Tuyển Sinh
-
Các Ngành Của đại Học Thương Mại - Blog Của Thư