Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thương Mại

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
  • Mã trường: TMA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 3: Xét học bạ;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2024;
  • Phương thức 5:Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội tổ chức năm 2024;
  • Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 7: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT;
  • Phương thức 8: Xét tuyển kết hợp giải Học sinh Giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Trường sẽ thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Trong đó:

  • Các phương thức xét tuyển 100, 402a, 402b, 200, 500: Tổng điểm 03 bài thi/ môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/ chuyên ngành đăng ký.
  • Các phương thức 409, 410: Tổng điểm 02 bài thi/ môn thi (bao gồm môn Toán, môn còn lại của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/ chuyên ngành đăng ký (không bao gồm môn Ngoại ngữ).

* Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT 2024 môn tiếng Anh (đối với thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/ chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải học sinh Giỏi môn tiếng Anh:

  • Đạt từ 7,5 điểm trở nên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh.
  • Đạt từ 7,0 điểm trở nên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao.
  • Các ngành còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn tiếng Anh.

* Xét học bạ đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410

  • Phương thức 200: đạt từ 8,5 trở lên;
  • Phương thức 410: đạt từ 8,0 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

5. Học phí

  • Học phí chương trình đào tạo chuẩn: Từ 2.400.000 đến 2.600.000VNĐ/ tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
  • Học phí các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP): 3.500.000 đồng/ tháng.
  • Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 2.600.000VNĐ/ tháng.
  • Mức thu học phí hàng năm tăng tối đa 12,5% so với năm trước liền kề (Theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

1 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

TM01

A00, A01, D01, D07 300
2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM02

100
3 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

TM03

90
4 Marketing (Marketing thương mại)

TM04

200
5 Marketing (Quản trị thương hiệu)

TM05

170
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

TM06

180
7 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

TM07

150
8 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM08

100
9 Kế toán (Kế toán công)

TM09

80
10 Kiểm toán (Kiểm toán)

TM10

150
11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

TM11

150
12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

TM12

130
13 Kinh tế (Quản lý kinh tế)

TM13

250
14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

TM14

150
15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM15

100
16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

TM16

80
17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

TM17

220
18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

TM18

250
19 Luật kinh tế (Luật kinh tế)

TM19

120
20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

TM20

65
21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

TM21

180
22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

TM22

150
23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM23

200
24 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM27

100
25 Marketing (Marketing số)

TM28

100
26 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

TM24

60
27 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

TM25

55
28 Hệ thống thông tin quản lý Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

TM26

100
29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

TM29

70
30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

TM30

100
31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

TM31

110
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

TM32

110
33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

TM33

100
34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM34

80
35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM35

100
36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM36

100
37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

TM37

100
38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

TM38

100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi TN THPT)

1

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

26,35

26,00

25,70

25,90

2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

26,60

26,20

25,90

26,15

3

Kế toán (Kế toán công)

26,20

25,80

25,80

25,90

4

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

26,55

26,20

25,90

26,15

5

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

27,10

27,00

26,70

27,00

6

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

26,30

26,10

26,00

26,00

7

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

26,70

26,35

26,50

26,10

8

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

26,00

25,80

24,50

25,50

9

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

26,80

26,00

26,90

26,50

10

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - (Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26,15

24,50

25,50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26,20

25,60

25,50

12

Marketing (Marketing thương mại)

27,45

27,00

27,00

27,00

13

Marketing (Quản trị thương hiệu)

27,15

26,70

26,80

26,75

14

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

26,10

25,80

25,70

25,80

15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

26,35

25,90

25,90

26,25

16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

26,15

25,80

25,70

25,95

17

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

26,60

27,00

26,60

18

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

26,95

26,50

26,70

26,50

19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

26,70

26,05

25,80

26,05

20

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

27,40

27,00

26,80

26,90

21

Kiểm toán (Kiểm toán)

26,55

26,20

26,20

26,00

22

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26,10

25,50

25,10

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

25,80

25,55

24

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

26,20

25,50

25

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

26,10

26,30

25,55

26 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25,50

25,15

27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25,50

25,00

28

Marketing (Marketing số)

26,90

27,00

26,75

29

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

25,80

25,60

25,60

30

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

25,00

25,00

31

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

25,80

26,10

32

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

25,55

33

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26,00

34

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

26,00

35 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25,50

36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

25,35

37 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

25,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thương mại

Đại Học Thương Mại

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Các Khối Ngành đại Học Thương Mại